Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
68:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, đại tộc nhỏ nhất Bên-gia-min đi trước. Rồi với tất cả các hoàng tử Giu-đa, và các vương tử Sa-bu-luân và Nép-ta-li.
  • 新标点和合本 - 在那里,有统管他们的小便雅悯, 有犹大的首领和他们的群众, 有西布伦的首领, 有拿弗他利的首领。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,有统管他们的小便雅悯, 有犹大的领袖和他们的一群人, 有西布伦的领袖, 有拿弗他利的领袖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,有统管他们的小便雅悯, 有犹大的领袖和他们的一群人, 有西布伦的领袖, 有拿弗他利的领袖。
  • 当代译本 - 最小的便雅悯支派在前领路, 后面跟着大群的犹大首领, 还有西布伦和拿弗他利的首领。
  • 圣经新译本 - 在那里有微小的便雅悯领导他们; 随后的,有犹大的领袖,成群结队, 还有 西布伦和拿弗他利的领袖。
  • 中文标准译本 - 那里有最小的便雅悯管理他们, 在他们的队伍中有犹大的首领们, 还有西布伦的首领们和拿弗他利的首领们。
  • 现代标点和合本 - 在那里有统管他们的小便雅悯, 有犹大的首领和他们的群众, 有西布伦的首领, 有拿弗他利的首领。
  • 和合本(拼音版) - 在那里有统管他们的小便雅悯, 有犹大的首领和他们的群众, 有西布伦的首领, 有拿弗他利的首领。
  • New International Version - There is the little tribe of Benjamin, leading them, there the great throng of Judah’s princes, and there the princes of Zebulun and of Naphtali.
  • New International Reader's Version - The little tribe of Benjamin leads the worshipers. Next comes the great crowd of Judah’s princes. Then come the princes of Zebulun and the princes of Naphtali.
  • English Standard Version - There is Benjamin, the least of them, in the lead, the princes of Judah in their throng, the princes of Zebulun, the princes of Naphtali.
  • New Living Translation - Look, the little tribe of Benjamin leads the way. Then comes a great throng of rulers from Judah and all the rulers of Zebulun and Naphtali.
  • Christian Standard Bible - There is Benjamin, the youngest, leading them, the rulers of Judah in their assembly, the rulers of Zebulun, the rulers of Naphtali.
  • New American Standard Bible - Benjamin, the youngest, is there, ruling them, The leaders of Judah in their company, The leaders of Zebulun, the leaders of Naphtali.
  • New King James Version - There is little Benjamin, their leader, The princes of Judah and their company, The princes of Zebulun and the princes of Naphtali.
  • Amplified Bible - The youngest is there, Benjamin, ruling them, The princes of Judah and their company [the southern tribes], The princes of Zebulun and the princes of Naphtali [the northern tribes].
  • American Standard Version - There is little Benjamin their ruler, The princes of Judah and their council, The princes of Zebulun, the princes of Naphtali.
  • King James Version - There is little Benjamin with their ruler, the princes of Judah and their council, the princes of Zebulun, and the princes of Naphtali.
  • New English Translation - There is little Benjamin, their ruler, and the princes of Judah in their robes, along with the princes of Zebulun and the princes of Naphtali.
  • World English Bible - There is little Benjamin, their ruler, the princes of Judah, their council, the princes of Zebulun, and the princes of Naphtali.
  • 新標點和合本 - 在那裏,有統管他們的小便雅憫, 有猶大的首領和他們的羣眾, 有西布倫的首領, 有拿弗他利的首領。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,有統管他們的小便雅憫, 有猶大的領袖和他們的一羣人, 有西布倫的領袖, 有拿弗他利的領袖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,有統管他們的小便雅憫, 有猶大的領袖和他們的一羣人, 有西布倫的領袖, 有拿弗他利的領袖。
  • 當代譯本 - 最小的便雅憫支派在前領路, 後面跟著大群的猶大首領, 還有西布倫和拿弗他利的首領。
  • 聖經新譯本 - 在那裡有微小的便雅憫領導他們; 隨後的,有猶大的領袖,成群結隊, 還有 西布倫和拿弗他利的領袖。
  • 呂振中譯本 - 在那裏有蕞爾微小的 便雅憫 領先; 有 猶大 的首領成羣成堆; 有 西布倫 的首領,有 拿弗他利 的首領。
  • 中文標準譯本 - 那裡有最小的便雅憫管理他們, 在他們的隊伍中有猶大的首領們, 還有西布倫的首領們和拿弗他利的首領們。
  • 現代標點和合本 - 在那裡有統管他們的小便雅憫, 有猶大的首領和他們的群眾, 有西布倫的首領, 有拿弗他利的首領。
  • 文理和合譯本 - 在彼、小便雅憫為其首領、有猶大之牧伯、及其羣眾、西布倫之牧伯、拿弗他利之牧伯兮、○
  • 文理委辦譯本 - 厥惟雅各季子便雅憫之支派、與其牧伯猶大族長、與其群從、及西布倫、納大利諸伯兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼有最小之 便雅憫 與其統領、有 猶大 之牧伯率領群眾、有 西布倫 之牧伯、有 拿弗他利 之牧伯、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 義塞 支派。同聲共奏。
  • Nueva Versión Internacional - Los guía la joven tribu de Benjamín, seguida de los múltiples príncipes de Judá y de los príncipes de Zabulón y Neftalí.
  • 현대인의 성경 - 제일 작은 지파 베냐민이 앞서고 그 다음은 유다 지파의 지도자들이며 다음은 스불론과 납달리 지도자들이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что они преследуют тех, кого Ты и без того поразил, и говорят о страданиях поверженных Тобою.
  • Восточный перевод - потому что они преследуют тех, кого Ты и без того поразил, и говорят о страданиях поверженных Тобою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что они преследуют тех, кого Ты и без того поразил, и говорят о страданиях поверженных Тобою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что они преследуют тех, кого Ты и без того поразил, и говорят о страданиях поверженных Тобою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bénissez Dieu ╵dans vos rassemblements, bénissez le Seigneur, ╵vous, issus d’Israël  !
  • リビングバイブル - 最も小さなベニヤミン族が先頭となり、 そのあとに、ユダ族の長と長老たち、 ゼブルン族とナフタリ族の長たちが続きます。
  • Nova Versão Internacional - Ali está a pequena tribo de Benjamim, a conduzi-los, os príncipes de Judá acompanhados de suas tropas, e os príncipes de Zebulom e Naftali.
  • Hoffnung für alle - »Preist Gott, ihr Chöre, preist den Herrn, ihr Nachkommen Israels!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบนยามินเผ่าน้อยนำทางไป นั่นหมู่เจ้านายแห่งยูดาห์ และนั่นเจ้านายแห่งเศบูลุนกับนัฟทาลี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​นั่น​มี​เบนยามิน​เผ่า​ที่​เล็ก​สุด​เป็น​ผู้​นำ​หน้า​ไป ต่อ​ไป​เป็น​บรรดา​หัวหน้า​เผ่า​ยูดาห์​ซึ่ง​เป็น​กลุ่ม​ใหญ่ บรรดา​หัวหน้า​เผ่า​เศบูลุน​และ​บรรดา​หัวหน้า​เผ่า​นัฟทาลี
交叉引用
  • 1 Sử Ký 27:12 - A-bi-ê-xe, quê ở A-na-tốt, xứ Bên-gia-min, là tướng chỉ huy quân đoàn chín với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng chín.
  • Sáng Thế Ký 42:32 - Chúng tôi có mười hai người, anh em cùng cha, một người mất tích, người út ở nhà với cha, tại xứ Ca-na-an.’
  • 1 Sử Ký 12:29 - Từ đại tộc Bên-gia-min, họ hàng của Sau-lơ, có 3.000 người. Tuy nhiên, cho đến lúc ấy, đa số người Bên-gia-min vẫn trung thành với Sau-lơ.
  • Thẩm Phán 20:35 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt Bên-gia-min trước mặt người Ít-ra-ên và hôm ấy, quân Ít-ra-ên giết 25.100 quân cầm gươm của Bên-gia-min, họ đều là những quân thiện chiến, có tài dùng gươm.
  • 1 Sử Ký 12:16 - Có những người từ đại tộc Bên-gia-min và Giu-đa đến nơi Đa-vít ẩn náu để gặp ông.
  • Thẩm Phán 5:18 - Nhưng Sa-bu-luân đã liều thân, giống như Nép-ta-li, trên các gò nổng của chiến trường.
  • Thi Thiên 60:7 - Ga-la-át là của Ta, và Ma-na-se cũng vậy. Ép-ra-im, mão trụ Ta, sẽ cho ra những dũng sĩ. Giu-đa, quyền trượng Ta, sẽ lập nên vua chúa.
  • Thi Thiên 47:9 - Người cao quý trong các nước họp nhau như con dân Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham. Vì các vua trên đất thuộc quyền Đức Chúa Trời. Ngài được tôn cao vô cùng khắp mọi nơi.
  • Thẩm Phán 21:6 - Người Ít-ra-ên cứ ân hận, thương tiếc anh em mình, là người Bên-gia-min. Họ nhắc đi nhắc lại: “Hôm nay Ít-ra-ên mất đi một đại tộc rồi!
  • Thẩm Phán 21:7 - Tìm đâu ra vợ cho những người Bên-gia-min sống sót, vì chúng ta đã thề trước Chúa Hằng Hữu sẽ không gả con gái cho họ?”
  • Thẩm Phán 21:8 - Rồi họ hỏi: “Trong các đại tộc Ít-ra-ên, có ai không đến trình diện Chúa Hằng Hữu tại Mích-pa không” Họ thấy rằng không có người nào từ Gia-be Ga-la-át có mặt trong đại hội.
  • Thẩm Phán 21:9 - Vì sau khi kiểm tra, họ biết được, chẳng có người nào từ người Gia-be Ga-la-át đến.
  • Thẩm Phán 21:10 - Vậy họ sai 12.000 quân tinh nhuệ đến Gia-be Ga-la-át giết mọi người tại đó, cả đàn ông, đàn bà, và trẻ con.
  • Thẩm Phán 21:11 - Họ nói: “Đây là điều anh em phải làm: Tận diệt mọi người nam và phụ nữ đã có chồng.”
  • Thẩm Phán 21:12 - Trong khu dân cư của Gia-be Ga-la-át, họ tìm được 400 trinh nữ, chưa bao giờ nằm với người nam nào, rồi đem tất cả dẫn về trại Si-lô, trong xứ Ca-na-an.
  • Thẩm Phán 21:13 - Người Ít-ra-ên sai sứ giả đi giảng hòa với những người Bên-gia-min trốn ở vùng đá Rim-môn.
  • Thẩm Phán 21:14 - Khi những người Bên-gia-min trở về, được người Ít-ra-ên cho cưới các cô gái ở Gia-be Ga-la-át làm vợ. Tuy nhiên, số người nữ không đủ cho người Bên-gia-min còn lại này.
  • Thẩm Phán 21:15 - Vì thế, dân chúng xót thương người Bên-gia-min, vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho một đại tộc bị khiếm khuyết trong vòng các đại tộc Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 21:16 - Các trưởng lão của đại hội lên tiếng: “Chúng ta phải làm sao tìm vợ cho số người Bên-gia-min còn lại, vì đàn bà trong đại tộc này chết hết rồi.
  • Thẩm Phán 21:17 - Người Bên-gia-min phải truyền hậu tự; nếu không, một đại tộc của Ít-ra-ên sẽ bị diệt chủng.
  • Thẩm Phán 21:18 - Nhưng, chúng ta không thể gả con gái mình cho họ được, vì Ít-ra-ên đã thề hễ ai gả con cho người Bên-gia-min đều phải bị nguyền rủa.”
  • Thẩm Phán 21:19 - Họ tìm ra được một kế: Mỗi năm có ngày lễ của Chúa Hằng Hữu tại Si-lô, ở nam Lê-bô-na và phía bắc Bê-tên, dọc phía đông đường cái chạy từ Bê-tên đến Si-chem.
  • Thẩm Phán 21:20 - Họ nói với những người Bên-gia-min đang cần vợ: “Hãy đi trốn trong các vườn nho.
  • Thẩm Phán 21:21 - Khi thấy những cô gái Si-lô ra nhảy múa, mỗi người chạy ra bắt một cô đem về làm vợ.
  • Thẩm Phán 21:22 - Khi cha mẹ của họ khiếu nại với chúng tôi, chúng tôi sẽ nói: Xin vì chúng tôi làm ơn cho họ. Chúng tôi đã cố gắng tìm vợ cho họ, nhưng vẫn không đủ. Trường hợp này, anh em không mắc tội gì cả, vì không tự ý đem gả con gái cho họ.”
  • Thẩm Phán 21:23 - Vậy người Bên-gia-min làm theo những gì họ nói. Mỗi người nam bắt các cô gái nhảy múa trong ngày lễ đem làm vợ. Họ quay về quê hương mình, dựng lại các thành rồi sống ở đó.
  • Thẩm Phán 21:24 - Người Ít-ra-ên khởi hành theo từng đại tộc và gia đình, ai nấy đều trở về nhà mình.
  • Thẩm Phán 21:25 - Thuở ấy, Ít-ra-ên chưa có vua; nên ai nấy cứ làm theo điều mình cho là phải.
  • 1 Sử Ký 15:3 - Đa-vít triệu tập toàn dân về Giê-ru-sa-lem để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào nơi ông đã chuẩn bị.
  • Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 9:21 - Sau-lơ nói: “Nhưng tôi thuộc đại tộc Bên-gia-min, một tộc nhỏ nhất trong Ít-ra-ên, gia đình tôi lại nhỏ nhất trong các gia đình của đại tộc Bên-gia-min! Tại sao ông lại nói với tôi những lời này?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Kìa, đại tộc nhỏ nhất Bên-gia-min đi trước. Rồi với tất cả các hoàng tử Giu-đa, và các vương tử Sa-bu-luân và Nép-ta-li.
  • 新标点和合本 - 在那里,有统管他们的小便雅悯, 有犹大的首领和他们的群众, 有西布伦的首领, 有拿弗他利的首领。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在那里,有统管他们的小便雅悯, 有犹大的领袖和他们的一群人, 有西布伦的领袖, 有拿弗他利的领袖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在那里,有统管他们的小便雅悯, 有犹大的领袖和他们的一群人, 有西布伦的领袖, 有拿弗他利的领袖。
  • 当代译本 - 最小的便雅悯支派在前领路, 后面跟着大群的犹大首领, 还有西布伦和拿弗他利的首领。
  • 圣经新译本 - 在那里有微小的便雅悯领导他们; 随后的,有犹大的领袖,成群结队, 还有 西布伦和拿弗他利的领袖。
  • 中文标准译本 - 那里有最小的便雅悯管理他们, 在他们的队伍中有犹大的首领们, 还有西布伦的首领们和拿弗他利的首领们。
  • 现代标点和合本 - 在那里有统管他们的小便雅悯, 有犹大的首领和他们的群众, 有西布伦的首领, 有拿弗他利的首领。
  • 和合本(拼音版) - 在那里有统管他们的小便雅悯, 有犹大的首领和他们的群众, 有西布伦的首领, 有拿弗他利的首领。
  • New International Version - There is the little tribe of Benjamin, leading them, there the great throng of Judah’s princes, and there the princes of Zebulun and of Naphtali.
  • New International Reader's Version - The little tribe of Benjamin leads the worshipers. Next comes the great crowd of Judah’s princes. Then come the princes of Zebulun and the princes of Naphtali.
  • English Standard Version - There is Benjamin, the least of them, in the lead, the princes of Judah in their throng, the princes of Zebulun, the princes of Naphtali.
  • New Living Translation - Look, the little tribe of Benjamin leads the way. Then comes a great throng of rulers from Judah and all the rulers of Zebulun and Naphtali.
  • Christian Standard Bible - There is Benjamin, the youngest, leading them, the rulers of Judah in their assembly, the rulers of Zebulun, the rulers of Naphtali.
  • New American Standard Bible - Benjamin, the youngest, is there, ruling them, The leaders of Judah in their company, The leaders of Zebulun, the leaders of Naphtali.
  • New King James Version - There is little Benjamin, their leader, The princes of Judah and their company, The princes of Zebulun and the princes of Naphtali.
  • Amplified Bible - The youngest is there, Benjamin, ruling them, The princes of Judah and their company [the southern tribes], The princes of Zebulun and the princes of Naphtali [the northern tribes].
  • American Standard Version - There is little Benjamin their ruler, The princes of Judah and their council, The princes of Zebulun, the princes of Naphtali.
  • King James Version - There is little Benjamin with their ruler, the princes of Judah and their council, the princes of Zebulun, and the princes of Naphtali.
  • New English Translation - There is little Benjamin, their ruler, and the princes of Judah in their robes, along with the princes of Zebulun and the princes of Naphtali.
  • World English Bible - There is little Benjamin, their ruler, the princes of Judah, their council, the princes of Zebulun, and the princes of Naphtali.
  • 新標點和合本 - 在那裏,有統管他們的小便雅憫, 有猶大的首領和他們的羣眾, 有西布倫的首領, 有拿弗他利的首領。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在那裏,有統管他們的小便雅憫, 有猶大的領袖和他們的一羣人, 有西布倫的領袖, 有拿弗他利的領袖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在那裏,有統管他們的小便雅憫, 有猶大的領袖和他們的一羣人, 有西布倫的領袖, 有拿弗他利的領袖。
  • 當代譯本 - 最小的便雅憫支派在前領路, 後面跟著大群的猶大首領, 還有西布倫和拿弗他利的首領。
  • 聖經新譯本 - 在那裡有微小的便雅憫領導他們; 隨後的,有猶大的領袖,成群結隊, 還有 西布倫和拿弗他利的領袖。
  • 呂振中譯本 - 在那裏有蕞爾微小的 便雅憫 領先; 有 猶大 的首領成羣成堆; 有 西布倫 的首領,有 拿弗他利 的首領。
  • 中文標準譯本 - 那裡有最小的便雅憫管理他們, 在他們的隊伍中有猶大的首領們, 還有西布倫的首領們和拿弗他利的首領們。
  • 現代標點和合本 - 在那裡有統管他們的小便雅憫, 有猶大的首領和他們的群眾, 有西布倫的首領, 有拿弗他利的首領。
  • 文理和合譯本 - 在彼、小便雅憫為其首領、有猶大之牧伯、及其羣眾、西布倫之牧伯、拿弗他利之牧伯兮、○
  • 文理委辦譯本 - 厥惟雅各季子便雅憫之支派、與其牧伯猶大族長、與其群從、及西布倫、納大利諸伯兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在彼有最小之 便雅憫 與其統領、有 猶大 之牧伯率領群眾、有 西布倫 之牧伯、有 拿弗他利 之牧伯、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 義塞 支派。同聲共奏。
  • Nueva Versión Internacional - Los guía la joven tribu de Benjamín, seguida de los múltiples príncipes de Judá y de los príncipes de Zabulón y Neftalí.
  • 현대인의 성경 - 제일 작은 지파 베냐민이 앞서고 그 다음은 유다 지파의 지도자들이며 다음은 스불론과 납달리 지도자들이다.
  • Новый Русский Перевод - потому что они преследуют тех, кого Ты и без того поразил, и говорят о страданиях поверженных Тобою.
  • Восточный перевод - потому что они преследуют тех, кого Ты и без того поразил, и говорят о страданиях поверженных Тобою.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что они преследуют тех, кого Ты и без того поразил, и говорят о страданиях поверженных Тобою.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что они преследуют тех, кого Ты и без того поразил, и говорят о страданиях поверженных Тобою.
  • La Bible du Semeur 2015 - Bénissez Dieu ╵dans vos rassemblements, bénissez le Seigneur, ╵vous, issus d’Israël  !
  • リビングバイブル - 最も小さなベニヤミン族が先頭となり、 そのあとに、ユダ族の長と長老たち、 ゼブルン族とナフタリ族の長たちが続きます。
  • Nova Versão Internacional - Ali está a pequena tribo de Benjamim, a conduzi-los, os príncipes de Judá acompanhados de suas tropas, e os príncipes de Zebulom e Naftali.
  • Hoffnung für alle - »Preist Gott, ihr Chöre, preist den Herrn, ihr Nachkommen Israels!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เบนยามินเผ่าน้อยนำทางไป นั่นหมู่เจ้านายแห่งยูดาห์ และนั่นเจ้านายแห่งเศบูลุนกับนัฟทาลี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ที่​นั่น​มี​เบนยามิน​เผ่า​ที่​เล็ก​สุด​เป็น​ผู้​นำ​หน้า​ไป ต่อ​ไป​เป็น​บรรดา​หัวหน้า​เผ่า​ยูดาห์​ซึ่ง​เป็น​กลุ่ม​ใหญ่ บรรดา​หัวหน้า​เผ่า​เศบูลุน​และ​บรรดา​หัวหน้า​เผ่า​นัฟทาลี
  • 1 Sử Ký 27:12 - A-bi-ê-xe, quê ở A-na-tốt, xứ Bên-gia-min, là tướng chỉ huy quân đoàn chín với 24.000 binh sĩ, phục vụ vào tháng chín.
  • Sáng Thế Ký 42:32 - Chúng tôi có mười hai người, anh em cùng cha, một người mất tích, người út ở nhà với cha, tại xứ Ca-na-an.’
  • 1 Sử Ký 12:29 - Từ đại tộc Bên-gia-min, họ hàng của Sau-lơ, có 3.000 người. Tuy nhiên, cho đến lúc ấy, đa số người Bên-gia-min vẫn trung thành với Sau-lơ.
  • Thẩm Phán 20:35 - Chúa Hằng Hữu trừng phạt Bên-gia-min trước mặt người Ít-ra-ên và hôm ấy, quân Ít-ra-ên giết 25.100 quân cầm gươm của Bên-gia-min, họ đều là những quân thiện chiến, có tài dùng gươm.
  • 1 Sử Ký 12:16 - Có những người từ đại tộc Bên-gia-min và Giu-đa đến nơi Đa-vít ẩn náu để gặp ông.
  • Thẩm Phán 5:18 - Nhưng Sa-bu-luân đã liều thân, giống như Nép-ta-li, trên các gò nổng của chiến trường.
  • Thi Thiên 60:7 - Ga-la-át là của Ta, và Ma-na-se cũng vậy. Ép-ra-im, mão trụ Ta, sẽ cho ra những dũng sĩ. Giu-đa, quyền trượng Ta, sẽ lập nên vua chúa.
  • Thi Thiên 47:9 - Người cao quý trong các nước họp nhau như con dân Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham. Vì các vua trên đất thuộc quyền Đức Chúa Trời. Ngài được tôn cao vô cùng khắp mọi nơi.
  • Thẩm Phán 21:6 - Người Ít-ra-ên cứ ân hận, thương tiếc anh em mình, là người Bên-gia-min. Họ nhắc đi nhắc lại: “Hôm nay Ít-ra-ên mất đi một đại tộc rồi!
  • Thẩm Phán 21:7 - Tìm đâu ra vợ cho những người Bên-gia-min sống sót, vì chúng ta đã thề trước Chúa Hằng Hữu sẽ không gả con gái cho họ?”
  • Thẩm Phán 21:8 - Rồi họ hỏi: “Trong các đại tộc Ít-ra-ên, có ai không đến trình diện Chúa Hằng Hữu tại Mích-pa không” Họ thấy rằng không có người nào từ Gia-be Ga-la-át có mặt trong đại hội.
  • Thẩm Phán 21:9 - Vì sau khi kiểm tra, họ biết được, chẳng có người nào từ người Gia-be Ga-la-át đến.
  • Thẩm Phán 21:10 - Vậy họ sai 12.000 quân tinh nhuệ đến Gia-be Ga-la-át giết mọi người tại đó, cả đàn ông, đàn bà, và trẻ con.
  • Thẩm Phán 21:11 - Họ nói: “Đây là điều anh em phải làm: Tận diệt mọi người nam và phụ nữ đã có chồng.”
  • Thẩm Phán 21:12 - Trong khu dân cư của Gia-be Ga-la-át, họ tìm được 400 trinh nữ, chưa bao giờ nằm với người nam nào, rồi đem tất cả dẫn về trại Si-lô, trong xứ Ca-na-an.
  • Thẩm Phán 21:13 - Người Ít-ra-ên sai sứ giả đi giảng hòa với những người Bên-gia-min trốn ở vùng đá Rim-môn.
  • Thẩm Phán 21:14 - Khi những người Bên-gia-min trở về, được người Ít-ra-ên cho cưới các cô gái ở Gia-be Ga-la-át làm vợ. Tuy nhiên, số người nữ không đủ cho người Bên-gia-min còn lại này.
  • Thẩm Phán 21:15 - Vì thế, dân chúng xót thương người Bên-gia-min, vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho một đại tộc bị khiếm khuyết trong vòng các đại tộc Ít-ra-ên.
  • Thẩm Phán 21:16 - Các trưởng lão của đại hội lên tiếng: “Chúng ta phải làm sao tìm vợ cho số người Bên-gia-min còn lại, vì đàn bà trong đại tộc này chết hết rồi.
  • Thẩm Phán 21:17 - Người Bên-gia-min phải truyền hậu tự; nếu không, một đại tộc của Ít-ra-ên sẽ bị diệt chủng.
  • Thẩm Phán 21:18 - Nhưng, chúng ta không thể gả con gái mình cho họ được, vì Ít-ra-ên đã thề hễ ai gả con cho người Bên-gia-min đều phải bị nguyền rủa.”
  • Thẩm Phán 21:19 - Họ tìm ra được một kế: Mỗi năm có ngày lễ của Chúa Hằng Hữu tại Si-lô, ở nam Lê-bô-na và phía bắc Bê-tên, dọc phía đông đường cái chạy từ Bê-tên đến Si-chem.
  • Thẩm Phán 21:20 - Họ nói với những người Bên-gia-min đang cần vợ: “Hãy đi trốn trong các vườn nho.
  • Thẩm Phán 21:21 - Khi thấy những cô gái Si-lô ra nhảy múa, mỗi người chạy ra bắt một cô đem về làm vợ.
  • Thẩm Phán 21:22 - Khi cha mẹ của họ khiếu nại với chúng tôi, chúng tôi sẽ nói: Xin vì chúng tôi làm ơn cho họ. Chúng tôi đã cố gắng tìm vợ cho họ, nhưng vẫn không đủ. Trường hợp này, anh em không mắc tội gì cả, vì không tự ý đem gả con gái cho họ.”
  • Thẩm Phán 21:23 - Vậy người Bên-gia-min làm theo những gì họ nói. Mỗi người nam bắt các cô gái nhảy múa trong ngày lễ đem làm vợ. Họ quay về quê hương mình, dựng lại các thành rồi sống ở đó.
  • Thẩm Phán 21:24 - Người Ít-ra-ên khởi hành theo từng đại tộc và gia đình, ai nấy đều trở về nhà mình.
  • Thẩm Phán 21:25 - Thuở ấy, Ít-ra-ên chưa có vua; nên ai nấy cứ làm theo điều mình cho là phải.
  • 1 Sử Ký 15:3 - Đa-vít triệu tập toàn dân về Giê-ru-sa-lem để rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu vào nơi ông đã chuẩn bị.
  • Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
  • Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
  • Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
  • Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
  • Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
  • Ê-xê-chi-ên 37:26 - Ta sẽ lập giao ước hòa bình với họ, một giao ước tồn tại muôn đời. Ta sẽ thiết lập họ và làm họ gia tăng. Ta sẽ đặt Đền Thờ Ta giữa họ đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 37:27 - Ta sẽ ngự giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời họ, và họ sẽ làm dân Ta.
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 9:21 - Sau-lơ nói: “Nhưng tôi thuộc đại tộc Bên-gia-min, một tộc nhỏ nhất trong Ít-ra-ên, gia đình tôi lại nhỏ nhất trong các gia đình của đại tộc Bên-gia-min! Tại sao ông lại nói với tôi những lời này?”
圣经
资源
计划
奉献