Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
68:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 从以色列源头而来的, 当在各会中称颂主 神!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “从以色列源头而来的啊, 你们当在各会中称颂上帝—耶和华!”
  • 和合本2010(神版-简体) - “从以色列源头而来的啊, 你们当在各会中称颂 神—耶和华!”
  • 当代译本 - 你们要在大会中赞美上帝, 以色列的会众都要赞美耶和华。
  • 圣经新译本 - 你们要在大会中称颂 神, 以色列的子孙(“以色列的子孙”原文作“从以色列的源头来的”)啊!你们要称颂耶和华。
  • 中文标准译本 - 你们当在集会中颂赞神, 从以色列源头而来的啊, 你们当颂赞耶和华!
  • 现代标点和合本 - 从以色列源头而来的, 当在各会中称颂主神。
  • 和合本(拼音版) - 从以色列源头而来的, 当在各会中称颂主上帝。
  • New International Version - Praise God in the great congregation; praise the Lord in the assembly of Israel.
  • New International Reader's Version - The leaders sing, “Praise God among all those who worship him. Praise the Lord in the community of Israel.”
  • English Standard Version - “Bless God in the great congregation, the Lord, O you who are of Israel’s fountain!”
  • New Living Translation - Praise God, all you people of Israel; praise the Lord, the source of Israel’s life.
  • Christian Standard Bible - Bless God in the assemblies; bless the Lord from the fountain of Israel.
  • New American Standard Bible - Bless God in the congregations, Even the Lord, you who are of the fountain of Israel.
  • New King James Version - Bless God in the congregations, The Lord, from the fountain of Israel.
  • Amplified Bible - Bless God in the congregations, [give thanks, gratefully praise Him], The Lord, you who are from [Jacob] the fountain of Israel.
  • American Standard Version - Bless ye God in the congregations, Even the Lord, ye that are of the fountain of Israel.
  • King James Version - Bless ye God in the congregations, even the Lord, from the fountain of Israel.
  • New English Translation - In your large assemblies praise God, the Lord, in the assemblies of Israel!
  • World English Bible - “Bless God in the congregations, even the Lord in the assembly of Israel!”
  • 新標點和合本 - 從以色列源頭而來的, 當在各會中稱頌主神!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「從以色列源頭而來的啊, 你們當在各會中稱頌上帝-耶和華!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「從以色列源頭而來的啊, 你們當在各會中稱頌 神—耶和華!」
  • 當代譯本 - 你們要在大會中讚美上帝, 以色列的會眾都要讚美耶和華。
  • 聖經新譯本 - 你們要在大會中稱頌 神, 以色列的子孫(“以色列的子孫”原文作“從以色列的源頭來的”)啊!你們要稱頌耶和華。
  • 呂振中譯本 - 在歌唱隊 中他們祝頌着上帝 , 祝頌 着永恆主、 以色列 之源頭 。
  • 中文標準譯本 - 你們當在集會中頌讚神, 從以色列源頭而來的啊, 你們當頌讚耶和華!
  • 現代標點和合本 - 從以色列源頭而來的, 當在各會中稱頌主神。
  • 文理和合譯本 - 以色列之源所出者、當在諸會中、頌主上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族、循其班次、頌主上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡 以色列 之後裔、當在大會中讚美主天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歌人導前。樂正殿後。群姝鳴鼓。翼其左右。
  • Nueva Versión Internacional - Bendigan a Dios en la gran congregación; alaben al Señor, descendientes de Israel.
  • 현대인의 성경 - 야곱의 후손들아, 너희는 큰 집회에서 여호와 하나님을 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть их жилище будет в запустении; пусть никто в шатрах их больше не живет,
  • Восточный перевод - Пусть их жилище будет в запустении; пусть никто в шатрах их больше не живёт,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть их жилище будет в запустении; пусть никто в шатрах их больше не живёт,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть их жилище будет в запустении; пусть никто в шатрах их больше не живёт,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les chanteurs sont en tête, ╵les musiciens en queue, ils viennent au milieu ╵de jeunes filles, ╵battant du tambourin.
  • リビングバイブル - さあ、イスラエルの国民よ、 私たちの泉そのものである主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Bendigam a Deus na grande congregação! Bendigam o Senhor, descendentes de Israel!
  • Hoffnung für alle - Die Sänger führen den Zug an, ihnen folgen die Harfenspieler, umringt von Mädchen, die das Tamburin schlagen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญพระเจ้าในที่ประชุมใหญ่ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าในที่ชุมนุมประชากรอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บรรดา​ผู้​สืบ​สาย​มา​จาก​อิสราเอล จง​สรรเสริญ​พระ​เจ้า สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้าใน​ที่​ประชุม​ใหญ่”
交叉引用
  • 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • 1 Sử Ký 16:8 - Ôi, hãy cảm tạ, kêu cầu Danh Chúa, hãy thuật lại cho các dân tộc khắp thế gian. Về những công việc vĩ đại Ngài thực hiện.
  • 1 Sử Ký 16:9 - Hãy hát xướng, ca ngợi Chân Thần, kể hết các thành tích kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Sử Ký 16:10 - Hãy lấy Danh Thánh Ngài làm vinh, tất cả những người tìm kiếm Chúa, hãy hân hoan.
  • 1 Sử Ký 16:11 - Hãy tìm kiếm Chúa và thần năng lực, hãy tìm kiếm mặt Ngài mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
  • 1 Sử Ký 16:13 - Hỡi các đầy tớ Chúa, hậu tự Ít-ra-ên, các dòng dõi được chọn của Gia-cốp!
  • 1 Sử Ký 16:14 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Ngài phán xét khắp cả nhân gian.
  • 1 Sử Ký 16:15 - Chúa lưu ý giao ước Ngài mãi mãi, nhớ Lời Ngài truyền phán suốt muôn năm.
  • 1 Sử Ký 16:16 - Nhớ giao ước Ngài lập với Áp-ra-ham, cùng lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • 1 Sử Ký 16:17 - Gia-cốp được Ngài ban một giao ước đời đời:
  • 1 Sử Ký 16:18 - “Ta sẽ cho ngươi đất Ca-na-an làm phần cơ nghiệp.”
  • 1 Sử Ký 16:19 - Khi họ còn là một thiểu số, một nhóm người không đáng kể đang kiều ngụ trong xứ Ca-na-an.
  • 1 Sử Ký 16:20 - Lưu lạc giữa các dân tộc từ nước này qua nước khác, lang thang.
  • 1 Sử Ký 16:21 - Chúa không cho ai được ra tay áp bức, Ngài quở trách các vua để bênh vực tuyển dân:
  • 1 Sử Ký 16:22 - “Đừng động đến những người Ta xức dầu, đừng làm hại các tiên tri Ta chọn!”
  • 1 Sử Ký 16:23 - Thế giới hỡi, hãy hát mừng Thiên Chúa! Ngày lại ngày, hãy thuật lại cứu ân.
  • 1 Sử Ký 16:24 - Hãy tôn cao vinh quang Ngài giữa các nước. Công bố việc diệu kỳ Ngài cho mọi dân.
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
  • 1 Sử Ký 16:26 - Vì thần của các dân chỉ là thần tượng, còn Chúa Hằng Hữu sáng tạo vũ trụ.
  • 1 Sử Ký 16:27 - Trước mặt Chúa, rực rỡ vinh quang; nơi Chúa ngự đầy uy nghi quyền lực.
  • 1 Sử Ký 16:28 - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
  • 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
  • 1 Sử Ký 16:30 - Hỡi cả thế giới, hãy run rẩy trước Chân Thần! Địa cầu vẫn vững bền, không sụp đổ.
  • 1 Sử Ký 16:31 - Các tầng trời, cũng hãy hân hoan! Nhân gian hãy vui mừng, hớn hở. Tất cả các dân, hãy tung hô rằng: “Chúa Hằng Hữu ngự trị khắp vũ trụ và thế nhân!”
  • 1 Sử Ký 16:32 - Các đại dương và cá biển hãy gầm thét! Các đồng ruộng hãy liên hoan!
  • 1 Sử Ký 16:33 - Các cây cối trên rừng thẳm, hãy hát mừng trước mặt Ngài, vì Chúa ngự đến xét xử thế gian.
  • 1 Sử Ký 16:34 - Ô! Hãy cảm tạ Chúa vì Ngài chí thiện! Lòng từ ái Chúa tồn tại muôn năm.
  • 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
  • 1 Sử Ký 16:36 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đáng chúc tụng đời đời mãi mãi! Tất cả dân đều đồng thanh đáp: “A-men!” và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 107:32 - Hãy vinh danh Chúa cùng hội chúng, trước mặt các lãnh đạo các nước.
  • Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
  • Thi Thiên 26:12 - Nơi đất bằng, chân con đứng vững vàng, giữa hội chúng, con luôn ca tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy chúc tụng Đức Chúa Trời, hỡi toàn dân Ít-ra-ên; hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 从以色列源头而来的, 当在各会中称颂主 神!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “从以色列源头而来的啊, 你们当在各会中称颂上帝—耶和华!”
  • 和合本2010(神版-简体) - “从以色列源头而来的啊, 你们当在各会中称颂 神—耶和华!”
  • 当代译本 - 你们要在大会中赞美上帝, 以色列的会众都要赞美耶和华。
  • 圣经新译本 - 你们要在大会中称颂 神, 以色列的子孙(“以色列的子孙”原文作“从以色列的源头来的”)啊!你们要称颂耶和华。
  • 中文标准译本 - 你们当在集会中颂赞神, 从以色列源头而来的啊, 你们当颂赞耶和华!
  • 现代标点和合本 - 从以色列源头而来的, 当在各会中称颂主神。
  • 和合本(拼音版) - 从以色列源头而来的, 当在各会中称颂主上帝。
  • New International Version - Praise God in the great congregation; praise the Lord in the assembly of Israel.
  • New International Reader's Version - The leaders sing, “Praise God among all those who worship him. Praise the Lord in the community of Israel.”
  • English Standard Version - “Bless God in the great congregation, the Lord, O you who are of Israel’s fountain!”
  • New Living Translation - Praise God, all you people of Israel; praise the Lord, the source of Israel’s life.
  • Christian Standard Bible - Bless God in the assemblies; bless the Lord from the fountain of Israel.
  • New American Standard Bible - Bless God in the congregations, Even the Lord, you who are of the fountain of Israel.
  • New King James Version - Bless God in the congregations, The Lord, from the fountain of Israel.
  • Amplified Bible - Bless God in the congregations, [give thanks, gratefully praise Him], The Lord, you who are from [Jacob] the fountain of Israel.
  • American Standard Version - Bless ye God in the congregations, Even the Lord, ye that are of the fountain of Israel.
  • King James Version - Bless ye God in the congregations, even the Lord, from the fountain of Israel.
  • New English Translation - In your large assemblies praise God, the Lord, in the assemblies of Israel!
  • World English Bible - “Bless God in the congregations, even the Lord in the assembly of Israel!”
  • 新標點和合本 - 從以色列源頭而來的, 當在各會中稱頌主神!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「從以色列源頭而來的啊, 你們當在各會中稱頌上帝-耶和華!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「從以色列源頭而來的啊, 你們當在各會中稱頌 神—耶和華!」
  • 當代譯本 - 你們要在大會中讚美上帝, 以色列的會眾都要讚美耶和華。
  • 聖經新譯本 - 你們要在大會中稱頌 神, 以色列的子孫(“以色列的子孫”原文作“從以色列的源頭來的”)啊!你們要稱頌耶和華。
  • 呂振中譯本 - 在歌唱隊 中他們祝頌着上帝 , 祝頌 着永恆主、 以色列 之源頭 。
  • 中文標準譯本 - 你們當在集會中頌讚神, 從以色列源頭而來的啊, 你們當頌讚耶和華!
  • 現代標點和合本 - 從以色列源頭而來的, 當在各會中稱頌主神。
  • 文理和合譯本 - 以色列之源所出者、當在諸會中、頌主上帝兮、
  • 文理委辦譯本 - 以色列族、循其班次、頌主上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡 以色列 之後裔、當在大會中讚美主天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 歌人導前。樂正殿後。群姝鳴鼓。翼其左右。
  • Nueva Versión Internacional - Bendigan a Dios en la gran congregación; alaben al Señor, descendientes de Israel.
  • 현대인의 성경 - 야곱의 후손들아, 너희는 큰 집회에서 여호와 하나님을 찬양하라.
  • Новый Русский Перевод - Пусть их жилище будет в запустении; пусть никто в шатрах их больше не живет,
  • Восточный перевод - Пусть их жилище будет в запустении; пусть никто в шатрах их больше не живёт,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть их жилище будет в запустении; пусть никто в шатрах их больше не живёт,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть их жилище будет в запустении; пусть никто в шатрах их больше не живёт,
  • La Bible du Semeur 2015 - Les chanteurs sont en tête, ╵les musiciens en queue, ils viennent au milieu ╵de jeunes filles, ╵battant du tambourin.
  • リビングバイブル - さあ、イスラエルの国民よ、 私たちの泉そのものである主をほめたたえなさい。
  • Nova Versão Internacional - Bendigam a Deus na grande congregação! Bendigam o Senhor, descendentes de Israel!
  • Hoffnung für alle - Die Sänger führen den Zug an, ihnen folgen die Harfenspieler, umringt von Mädchen, die das Tamburin schlagen:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงสรรเสริญพระเจ้าในที่ประชุมใหญ่ จงสรรเสริญองค์พระผู้เป็นเจ้าในที่ชุมนุมประชากรอิสราเอล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “บรรดา​ผู้​สืบ​สาย​มา​จาก​อิสราเอล จง​สรรเสริญ​พระ​เจ้า สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้าใน​ที่​ประชุม​ใหญ่”
  • 1 Sử Ký 16:7 - Trong ngày đó, Đa-vít đưa cho A-sáp và những người Lê-vi theo ông bài hát tạ ơn Chúa Hằng Hữu:
  • 1 Sử Ký 16:8 - Ôi, hãy cảm tạ, kêu cầu Danh Chúa, hãy thuật lại cho các dân tộc khắp thế gian. Về những công việc vĩ đại Ngài thực hiện.
  • 1 Sử Ký 16:9 - Hãy hát xướng, ca ngợi Chân Thần, kể hết các thành tích kỳ diệu của Ngài.
  • 1 Sử Ký 16:10 - Hãy lấy Danh Thánh Ngài làm vinh, tất cả những người tìm kiếm Chúa, hãy hân hoan.
  • 1 Sử Ký 16:11 - Hãy tìm kiếm Chúa và thần năng lực, hãy tìm kiếm mặt Ngài mãi mãi.
  • 1 Sử Ký 16:12 - Hãy ghi nhớ những công trình vĩ đại, các việc kỳ diệu Chúa hoàn thành, và lời phán xét vô cùng cao cả.
  • 1 Sử Ký 16:13 - Hỡi các đầy tớ Chúa, hậu tự Ít-ra-ên, các dòng dõi được chọn của Gia-cốp!
  • 1 Sử Ký 16:14 - Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta. Ngài phán xét khắp cả nhân gian.
  • 1 Sử Ký 16:15 - Chúa lưu ý giao ước Ngài mãi mãi, nhớ Lời Ngài truyền phán suốt muôn năm.
  • 1 Sử Ký 16:16 - Nhớ giao ước Ngài lập với Áp-ra-ham, cùng lời Ngài thề hứa với Y-sác.
  • 1 Sử Ký 16:17 - Gia-cốp được Ngài ban một giao ước đời đời:
  • 1 Sử Ký 16:18 - “Ta sẽ cho ngươi đất Ca-na-an làm phần cơ nghiệp.”
  • 1 Sử Ký 16:19 - Khi họ còn là một thiểu số, một nhóm người không đáng kể đang kiều ngụ trong xứ Ca-na-an.
  • 1 Sử Ký 16:20 - Lưu lạc giữa các dân tộc từ nước này qua nước khác, lang thang.
  • 1 Sử Ký 16:21 - Chúa không cho ai được ra tay áp bức, Ngài quở trách các vua để bênh vực tuyển dân:
  • 1 Sử Ký 16:22 - “Đừng động đến những người Ta xức dầu, đừng làm hại các tiên tri Ta chọn!”
  • 1 Sử Ký 16:23 - Thế giới hỡi, hãy hát mừng Thiên Chúa! Ngày lại ngày, hãy thuật lại cứu ân.
  • 1 Sử Ký 16:24 - Hãy tôn cao vinh quang Ngài giữa các nước. Công bố việc diệu kỳ Ngài cho mọi dân.
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
  • 1 Sử Ký 16:26 - Vì thần của các dân chỉ là thần tượng, còn Chúa Hằng Hữu sáng tạo vũ trụ.
  • 1 Sử Ký 16:27 - Trước mặt Chúa, rực rỡ vinh quang; nơi Chúa ngự đầy uy nghi quyền lực.
  • 1 Sử Ký 16:28 - Hỡi các khối dân tộc, hãy tôn vinh Chúa Hằng Hữu vinh quang và quyền năng.
  • 1 Sử Ký 16:29 - Hãy tôn vinh Chúa cho xứng đáng! Đem lễ vật cung hiến trước mặt Ngài. Hãy quỳ lạy khi đức thánh khiết Ngài chiếu rạng.
  • 1 Sử Ký 16:30 - Hỡi cả thế giới, hãy run rẩy trước Chân Thần! Địa cầu vẫn vững bền, không sụp đổ.
  • 1 Sử Ký 16:31 - Các tầng trời, cũng hãy hân hoan! Nhân gian hãy vui mừng, hớn hở. Tất cả các dân, hãy tung hô rằng: “Chúa Hằng Hữu ngự trị khắp vũ trụ và thế nhân!”
  • 1 Sử Ký 16:32 - Các đại dương và cá biển hãy gầm thét! Các đồng ruộng hãy liên hoan!
  • 1 Sử Ký 16:33 - Các cây cối trên rừng thẳm, hãy hát mừng trước mặt Ngài, vì Chúa ngự đến xét xử thế gian.
  • 1 Sử Ký 16:34 - Ô! Hãy cảm tạ Chúa vì Ngài chí thiện! Lòng từ ái Chúa tồn tại muôn năm.
  • 1 Sử Ký 16:35 - Hãy kêu xin Ngài: “Lạy Đấng Cứu Rỗi! Từ các quốc gia khắp thế gian, xin cứu vớt, tập họp, và giải thoát, để chúng con ghi ân cảm tạ, và được vinh dự ca ngợi Thánh Danh.”
  • 1 Sử Ký 16:36 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Ngài đáng chúc tụng đời đời mãi mãi! Tất cả dân đều đồng thanh đáp: “A-men!” và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 111:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hết lòng tạ ơn Chúa Hằng Hữu, giữa hội chúng và cộng đồng người công chính.
  • Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 107:32 - Hãy vinh danh Chúa cùng hội chúng, trước mặt các lãnh đạo các nước.
  • Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
  • Thi Thiên 26:12 - Nơi đất bằng, chân con đứng vững vàng, giữa hội chúng, con luôn ca tụng Chúa Hằng Hữu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
圣经
资源
计划
奉献