Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
68:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ban hợp ca đi trước, theo sau là các dàn nhạc; giữa là các thiếu nữ đánh trống cơm.
  • 新标点和合本 - 歌唱的行在前,作乐的随在后, 都在击鼓的童女中间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 歌唱的行在前,作乐的随在后, 都在击鼓的童女中间:
  • 和合本2010(神版-简体) - 歌唱的行在前,作乐的随在后, 都在击鼓的童女中间:
  • 当代译本 - 歌唱的在前,奏乐的殿后, 摇手鼓的少女居中。
  • 圣经新译本 - 歌唱的在前头行,作乐的走在后面, 中间还有击鼓的少女。
  • 中文标准译本 - 歌唱的在前,弹琴的随后, 击鼓的童女们在中间。
  • 现代标点和合本 - 歌唱的行在前,作乐的随在后, 都在击鼓的童女中间。
  • 和合本(拼音版) - 歌唱的行在前,作乐的随在后, 都在击鼓的童女中间。
  • New International Version - In front are the singers, after them the musicians; with them are the young women playing the timbrels.
  • New International Reader's Version - The singers are walking in front. Next come the musicians. Young women playing tambourines are with them.
  • English Standard Version - the singers in front, the musicians last, between them virgins playing tambourines:
  • New Living Translation - Singers are in front, musicians behind; between them are young women playing tambourines.
  • Christian Standard Bible - Singers lead the way, with musicians following; among them are young women playing tambourines.
  • New American Standard Bible - The singers went on, the musicians after them, In the midst of the young women beating tambourines.
  • New King James Version - The singers went before, the players on instruments followed after; Among them were the maidens playing timbrels.
  • Amplified Bible - The singers go in front, the players of instruments last; Between them the maidens playing on tambourines.
  • American Standard Version - The singers went before, the minstrels followed after, In the midst of the damsels playing with timbrels.
  • King James Version - The singers went before, the players on instruments followed after; among them were the damsels playing with timbrels.
  • New English Translation - Singers walk in front; musicians follow playing their stringed instruments, in the midst of young women playing tambourines.
  • World English Bible - The singers went before, the minstrels followed after, among the ladies playing with tambourines,
  • 新標點和合本 - 歌唱的行在前,作樂的隨在後, 都在擊鼓的童女中間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 歌唱的行在前,作樂的隨在後, 都在擊鼓的童女中間:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 歌唱的行在前,作樂的隨在後, 都在擊鼓的童女中間:
  • 當代譯本 - 歌唱的在前,奏樂的殿後, 搖手鼓的少女居中。
  • 聖經新譯本 - 歌唱的在前頭行,作樂的走在後面, 中間還有擊鼓的少女。
  • 呂振中譯本 - 歌唱的在前頭,作樂的在後頭, 中間有童女擊着鼗鼓 :
  • 中文標準譯本 - 歌唱的在前,彈琴的隨後, 擊鼓的童女們在中間。
  • 現代標點和合本 - 歌唱的行在前,作樂的隨在後, 都在擊鼓的童女中間。
  • 文理和合譯本 - 謳歌者行於前、作樂者隨於後、在於播鼗童女之間兮、
  • 文理委辦譯本 - 謳歌者行於前、鼓琴者從於後、少女在中、播鼗而出兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歌詠者行於前、奏樂者從於後、擊鼓之童女列於其中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主榮旋。普天瞻卬。何所于歸。歸于聖堂。
  • Nueva Versión Internacional - Los cantores van al frente, seguidos de los músicos de cuerda, entre doncellas que tocan panderetas.
  • 현대인의 성경 - 앞에는 노래하는 자들이요 뒤에는 악사들이며 그 사이에는 작은북을 치는 소녀들이다.
  • Новый Русский Перевод - Пролей на них негодование Свое, и пусть пылающий гнев Твой настигнет их.
  • Восточный перевод - Пролей на них Своё негодование, и пусть пылающий гнев Твой настигнет их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пролей на них Своё негодование, и пусть пылающий гнев Твой настигнет их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пролей на них Своё негодование, и пусть пылающий гнев Твой настигнет их.
  • La Bible du Semeur 2015 - On voit arriver ton cortège, ô Dieu, oui, le cortège ╵de mon Dieu, mon Roi, ╵dans le lieu saint .
  • リビングバイブル - 先頭を行くのは歌い手たちで、 楽器をかなでる人々がしんがりを務め、 真ん中はタンバリンを打ち鳴らす おとめたちが進みます。
  • Nova Versão Internacional - À frente estão os cantores, depois os músicos; com eles vão as jovens tocando tamborins.
  • Hoffnung für alle - Gott, alle sind Zeugen deines Triumphzuges; sie sehen, wie du ins Heiligtum einziehst, du, mein Gott und König!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หมู่นักร้องนำหน้า นักดนตรีตามหลัง บรรดาหญิงสาวที่เล่นรำมะนาก็อยู่กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หมู่​นักร้อง​นำ​หน้า​ไป พรหม​จาริณี​สะบัด​รำมะนา​ใบ​น้อย​อยู่​ตรง​กลาง และ​หมู่​นักดนตรี​อยู่​รั้ง​ท้าย
交叉引用
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
  • Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
  • 1 Sa-mu-ên 18:6 - Sau khi Đa-vít giết người Phi-li-tin và đoàn quân Ít-ra-ên chiến thắng trở về, phụ nữ trong khắp các thành thị Ít-ra-ên kéo ra múa hát chào mừng Vua Sau-lơ. Họ vui vẻ hát hò và nhảy múa theo tiếng trống cơm và chập chõa.
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • Thi Thiên 87:7 - Người ta sẽ thổi sáo và hát mừng: “Các nguồn cảm hứng của ta xuất phát từ Giê-ru-sa-lem!”
  • Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • 1 Sử Ký 13:8 - Đa-vít và dân chúng nhảy múa trước mặt Chúa vô cùng hân hoan, ca hát, và chơi tất cả loại nhạc cụ—đàn lia, đàn hạc, trống nhỏ, chập chõa, và kèn.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Thẩm Phán 11:34 - Khi Giép-thê về nhà ở Mích-pa, con gái ông chạy ra đón, vừa đánh trống con, vừa nhảy múa. Cô là con duy nhất của ông; ông không có con trai hay con gái nào khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ban hợp ca đi trước, theo sau là các dàn nhạc; giữa là các thiếu nữ đánh trống cơm.
  • 新标点和合本 - 歌唱的行在前,作乐的随在后, 都在击鼓的童女中间。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 歌唱的行在前,作乐的随在后, 都在击鼓的童女中间:
  • 和合本2010(神版-简体) - 歌唱的行在前,作乐的随在后, 都在击鼓的童女中间:
  • 当代译本 - 歌唱的在前,奏乐的殿后, 摇手鼓的少女居中。
  • 圣经新译本 - 歌唱的在前头行,作乐的走在后面, 中间还有击鼓的少女。
  • 中文标准译本 - 歌唱的在前,弹琴的随后, 击鼓的童女们在中间。
  • 现代标点和合本 - 歌唱的行在前,作乐的随在后, 都在击鼓的童女中间。
  • 和合本(拼音版) - 歌唱的行在前,作乐的随在后, 都在击鼓的童女中间。
  • New International Version - In front are the singers, after them the musicians; with them are the young women playing the timbrels.
  • New International Reader's Version - The singers are walking in front. Next come the musicians. Young women playing tambourines are with them.
  • English Standard Version - the singers in front, the musicians last, between them virgins playing tambourines:
  • New Living Translation - Singers are in front, musicians behind; between them are young women playing tambourines.
  • Christian Standard Bible - Singers lead the way, with musicians following; among them are young women playing tambourines.
  • New American Standard Bible - The singers went on, the musicians after them, In the midst of the young women beating tambourines.
  • New King James Version - The singers went before, the players on instruments followed after; Among them were the maidens playing timbrels.
  • Amplified Bible - The singers go in front, the players of instruments last; Between them the maidens playing on tambourines.
  • American Standard Version - The singers went before, the minstrels followed after, In the midst of the damsels playing with timbrels.
  • King James Version - The singers went before, the players on instruments followed after; among them were the damsels playing with timbrels.
  • New English Translation - Singers walk in front; musicians follow playing their stringed instruments, in the midst of young women playing tambourines.
  • World English Bible - The singers went before, the minstrels followed after, among the ladies playing with tambourines,
  • 新標點和合本 - 歌唱的行在前,作樂的隨在後, 都在擊鼓的童女中間。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 歌唱的行在前,作樂的隨在後, 都在擊鼓的童女中間:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 歌唱的行在前,作樂的隨在後, 都在擊鼓的童女中間:
  • 當代譯本 - 歌唱的在前,奏樂的殿後, 搖手鼓的少女居中。
  • 聖經新譯本 - 歌唱的在前頭行,作樂的走在後面, 中間還有擊鼓的少女。
  • 呂振中譯本 - 歌唱的在前頭,作樂的在後頭, 中間有童女擊着鼗鼓 :
  • 中文標準譯本 - 歌唱的在前,彈琴的隨後, 擊鼓的童女們在中間。
  • 現代標點和合本 - 歌唱的行在前,作樂的隨在後, 都在擊鼓的童女中間。
  • 文理和合譯本 - 謳歌者行於前、作樂者隨於後、在於播鼗童女之間兮、
  • 文理委辦譯本 - 謳歌者行於前、鼓琴者從於後、少女在中、播鼗而出兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 歌詠者行於前、奏樂者從於後、擊鼓之童女列於其中、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主榮旋。普天瞻卬。何所于歸。歸于聖堂。
  • Nueva Versión Internacional - Los cantores van al frente, seguidos de los músicos de cuerda, entre doncellas que tocan panderetas.
  • 현대인의 성경 - 앞에는 노래하는 자들이요 뒤에는 악사들이며 그 사이에는 작은북을 치는 소녀들이다.
  • Новый Русский Перевод - Пролей на них негодование Свое, и пусть пылающий гнев Твой настигнет их.
  • Восточный перевод - Пролей на них Своё негодование, и пусть пылающий гнев Твой настигнет их.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пролей на них Своё негодование, и пусть пылающий гнев Твой настигнет их.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пролей на них Своё негодование, и пусть пылающий гнев Твой настигнет их.
  • La Bible du Semeur 2015 - On voit arriver ton cortège, ô Dieu, oui, le cortège ╵de mon Dieu, mon Roi, ╵dans le lieu saint .
  • リビングバイブル - 先頭を行くのは歌い手たちで、 楽器をかなでる人々がしんがりを務め、 真ん中はタンバリンを打ち鳴らす おとめたちが進みます。
  • Nova Versão Internacional - À frente estão os cantores, depois os músicos; com eles vão as jovens tocando tamborins.
  • Hoffnung für alle - Gott, alle sind Zeugen deines Triumphzuges; sie sehen, wie du ins Heiligtum einziehst, du, mein Gott und König!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หมู่นักร้องนำหน้า นักดนตรีตามหลัง บรรดาหญิงสาวที่เล่นรำมะนาก็อยู่กับพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หมู่​นักร้อง​นำ​หน้า​ไป พรหม​จาริณี​สะบัด​รำมะนา​ใบ​น้อย​อยู่​ตรง​กลาง และ​หมู่​นักดนตรี​อยู่​รั้ง​ท้าย
  • Thi Thiên 150:3 - Ca tụng Chúa bằng tiếng kèn rộn rã; ca tụng Ngài với đàn lia và đàn hạc.
  • Thi Thiên 150:4 - Ca tụng Chúa bằng trống cơm và điệu vũ, ca tụng Ngài với đàn dây và ống tiêu.
  • Thi Thiên 150:5 - Ca tụng Chúa bằng tiếng chập chõa, ca tụng Ngài với phèng la vang rền.
  • 1 Sa-mu-ên 18:6 - Sau khi Đa-vít giết người Phi-li-tin và đoàn quân Ít-ra-ên chiến thắng trở về, phụ nữ trong khắp các thành thị Ít-ra-ên kéo ra múa hát chào mừng Vua Sau-lơ. Họ vui vẻ hát hò và nhảy múa theo tiếng trống cơm và chập chõa.
  • Giê-rê-mi 31:4 - Ta sẽ dựng lại các con, hỡi trinh nữ Ít-ra-ên. Các con sẽ lại vui mừng và nhảy múa theo nhịp trống cơm.
  • Thi Thiên 87:7 - Người ta sẽ thổi sáo và hát mừng: “Các nguồn cảm hứng của ta xuất phát từ Giê-ru-sa-lem!”
  • Khải Huyền 15:2 - Tôi thấy biển đầy thủy tinh rực lửa. Đứng trên mặt biển là những người đã chiến thắng con thú, vì không chịu thờ lạy tượng nó, cũng không cho ghi số nó trên trán hoặc trên tay. Tay họ đều nâng đàn hạc của Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 15:3 - Họ hát bài ca của Môi-se là đầy tớ của Đức Chúa Trời và bài ca của Chiên Con: “Lạy Chúa, là Đức Chúa Trời Toàn năng! Công việc Ngài thật huyền diệu lớn lao. Lạy Vua muôn đời! Đường lối Ngài công minh, chân chính.
  • Giê-rê-mi 31:13 - Các thiếu nữ sẽ vui mừng nhảy múa, trai trẻ và người già cũng hân hoan vui hưởng. Ta sẽ biến buồn rầu của họ ra vui vẻ. Ta sẽ an ủi họ và biến sầu thảm ra hân hoan.
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • Khải Huyền 14:3 - Họ đứng trước ngai và trước bốn sinh vật cùng các trưởng lão, hát một bài ca mới. Không ai học được bài ca này trừ ra 144.000 người đó, là những người được cứu chuộc từ trần gian.
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • 1 Sử Ký 13:8 - Đa-vít và dân chúng nhảy múa trước mặt Chúa vô cùng hân hoan, ca hát, và chơi tất cả loại nhạc cụ—đàn lia, đàn hạc, trống nhỏ, chập chõa, và kèn.
  • Xuất Ai Cập 15:20 - Nữ Tiên tri Mi-ri-am, là chị của A-rôn, đứng ra hướng dẫn các phụ nữ; mỗi người tay cầm trống nhỏ và nhảy múa.
  • Thẩm Phán 11:34 - Khi Giép-thê về nhà ở Mích-pa, con gái ông chạy ra đón, vừa đánh trống con, vừa nhảy múa. Cô là con duy nhất của ông; ông không có con trai hay con gái nào khác.
圣经
资源
计划
奉献