逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đã thấy Chúa uy nghi diễu hành, lạy Đức Chúa Trời, Cuộc diễu hành của Đức Chúa Trời và Vua con đi vào nơi thánh.
- 新标点和合本 - 神啊,你是我的 神,我的王; 人已经看见你行走,进入圣所。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝啊,你是我的上帝,我的王; 人已经看见你行走,进入圣所。
- 和合本2010(神版-简体) - 神啊,你是我的 神,我的王; 人已经看见你行走,进入圣所。
- 当代译本 - 上帝啊,你的队伍已经出现; 我的上帝,我的王啊, 你的队伍进了圣所,
- 圣经新译本 - 神啊!人人都看见你的巡行队伍, 看见我的 神、我的君王的巡行队伍,进入圣所。
- 中文标准译本 - 神哪,人们看见你的队列, 就是看见我的神、我的王的队列进入圣所!
- 现代标点和合本 - 神啊,你是我的神,我的王, 人已经看见你行走,进入圣所。
- 和合本(拼音版) - 上帝啊,你是我的上帝,我的王; 人已经看见你行走,进入圣所。
- New International Version - Your procession, God, has come into view, the procession of my God and King into the sanctuary.
- New International Reader's Version - God, those who worship you come marching into view. My God and King, those who follow you have entered the sacred tent.
- English Standard Version - Your procession is seen, O God, the procession of my God, my King, into the sanctuary—
- New Living Translation - Your procession has come into view, O God— the procession of my God and King as he goes into the sanctuary.
- The Message - See God on parade to the sanctuary, my God, my King on the march! Singers out front, the band behind, maidens in the middle with castanets. The whole choir blesses God. Like a fountain of praise, Israel blesses God. Look—little Benjamin’s out front and leading Princes of Judah in their royal robes, princes of Zebulun, princes of Naphtali. Parade your power, O God, the power, O God, that made us what we are. Your temple, High God, is Jerusalem; kings bring gifts to you. Rebuke that old crocodile, Egypt, with her herd of wild bulls and calves, Rapacious in her lust for silver, crushing peoples, spoiling for a fight. Let Egyptian traders bring blue cloth and Cush come running to God, her hands outstretched.
- Christian Standard Bible - People have seen your procession, God, the procession of my God, my King, in the sanctuary.
- New American Standard Bible - They have seen Your procession, God, The procession of my God, my King, into the sanctuary.
- New King James Version - They have seen Your procession, O God, The procession of my God, my King, into the sanctuary.
- Amplified Bible - They have seen Your [solemn] procession, O God, The procession of my God, my King, into the sanctuary [in holiness].
- American Standard Version - They have seen thy goings, O God, Even the goings of my God, my King, into the sanctuary.
- King James Version - They have seen thy goings, O God; even the goings of my God, my King, in the sanctuary.
- New English Translation - They see your processions, O God – the processions of my God, my king, who marches along in holy splendor.
- World English Bible - They have seen your processions, God, even the processions of my God, my King, into the sanctuary.
- 新標點和合本 - 神啊,你是我的神,我的王; 人已經看見你行走,進入聖所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝啊,你是我的上帝,我的王; 人已經看見你行走,進入聖所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神啊,你是我的 神,我的王; 人已經看見你行走,進入聖所。
- 當代譯本 - 上帝啊,你的隊伍已經出現; 我的上帝,我的王啊, 你的隊伍進了聖所,
- 聖經新譯本 - 神啊!人人都看見你的巡行隊伍, 看見我的 神、我的君王的巡行隊伍,進入聖所。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,人都看你的行進, 我的上帝我的王之行進入聖所。
- 中文標準譯本 - 神哪,人們看見你的隊列, 就是看見我的神、我的王的隊列進入聖所!
- 現代標點和合本 - 神啊,你是我的神,我的王, 人已經看見你行走,進入聖所。
- 文理和合譯本 - 上帝歟、我上帝我王入聖所、爾之步履、眾人目睹兮、
- 文理委辦譯本 - 我之上帝兮、我之君、爾履彼聖所、眾目瞻仰兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主駕行、我天主我王行抵聖所、眾皆瞻仰、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 血濺爾足。眾犬吮之。
- Nueva Versión Internacional - En el santuario pueden verse las procesiones de mi Dios, las procesiones de mi Dios y Rey.
- 현대인의 성경 - 나의 왕 되신 하나님이 성소로 행차하시는 것을 모두 보았다.
- Новый Русский Перевод - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда.
- Восточный перевод - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть их глаза померкнут, чтобы они не видели, и пусть их спины согнутся навсегда.
- La Bible du Semeur 2015 - afin que tu baignes tes pieds ╵dans le sang de ses ennemis, et que tes chiens ╵prennent leur part à la curée.
- リビングバイブル - 私の王である神の行列は、聖所に向かっています。
- Nova Versão Internacional - Já se vê a tua marcha triunfal, ó Deus, a marcha do meu Deus e Rei adentrando o santuário.
- Hoffnung für alle - Dann wirst du mit deinen Füßen in ihrem Blut stehen, und deine Hunde werden es auflecken.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขบวนแห่ของพระองค์ปรากฏขึ้นแล้ว ขบวนเสด็จของพระเจ้าจอมราชันของข้าพระองค์เคลื่อนเข้าสู่สถานนมัสการ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า ขบวนแห่ของพระองค์จะเป็นที่ประจักษ์ ขบวนแห่ของพระเจ้าผู้เป็นกษัตริย์ของข้าพเจ้า เข้าไปยังสถานที่บริสุทธิ์
交叉引用
- Thi Thiên 24:7 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Thi Thiên 24:8 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu đầy sức mạnh và quyền năng; Chúa Hằng Hữu vô địch trong chiến trận.
- Thi Thiên 24:9 - Hỡi các cửa hãy ngước đầu lên! Hỡi các cánh cổng xưa hãy tung mở, để Vua Vinh Quang vào.
- Thi Thiên 24:10 - Vua Vinh Quang là ai? Là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân— Ngài là Vua Vinh Quang.
- Thi Thiên 47:5 - Đức Chúa Trời ngự lên giữa tiếng reo mừng rộn rã. Chúa Hằng Hữu ngự lên trong tiếng kèn vang dội.
- Thi Thiên 47:6 - Hãy ca ngợi Đức Chúa Trời, hãy hát lên; hãy ca ngợi Vua chúng ta, hãy hát lên!
- Thi Thiên 47:7 - Vì Đức Chúa Trời là Vua trị vì khắp đất. Hãy hát thi thiên ngợi tôn Ngài!
- 1 Sử Ký 15:16 - Vua Đa-vít ra lệnh cho các nhà lãnh đạo người Lê-vi tổ chức các ca đoàn và ban nhạc. Các ca sĩ và các nhạc công hân hoan ca hát và cử nhạc vang lừng bằng đàn hạc, đàn cầm, và chập chõa.
- 1 Sử Ký 15:17 - Người Lê-vi cử Hê-man, con Giô-ên, A-sáp, con Bê-rê-kia, và Ê-than, con Cu-sa-gia thuộc tộc Mê-ra-ri.
- 1 Sử Ký 15:18 - Những người sau đây được chọn làm phụ tá cho họ: Xa-cha-ri, Bên, Gia-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, và những người canh cửa là Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên.
- 1 Sử Ký 15:19 - Các nhạc công Hê-man, A-sáp và Ê-than được chọn đánh chập chõa.
- 1 Sử Ký 15:20 - Xa-cha-ri, A-xiên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Ma-a-xê-gia, và Bê-na-gia được chọn đệm đàn hạc.
- 1 Sử Ký 15:21 - Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, Ô-bết Ê-đôm, Giê-i-ên, và A-xa-ria được chọn chơi đàn cầm.
- 1 Sử Ký 15:22 - Kê-na-nia, trưởng tộc người Lê-vi, vì có tài âm nhạc nên được cử điều khiển ban nhạc.
- 1 Sử Ký 15:23 - Bê-rê-kia và Ên-ca-na được chọn canh giữ Hòm.
- 1 Sử Ký 15:24 - Các Thầy Tế lễ Sê-ba-nia, Giô-sa-phát, Na-tha-na-ên, A-ma-sai, Xa-cha-ri, Bê-na-gia, và Ê-li-ê-se làm đội kèn đi đầu Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời. Ô-bết Ê-đôm và Giê-hi-gia cũng được chọn canh giữ Hòm Giao Ước.
- 1 Sử Ký 13:8 - Đa-vít và dân chúng nhảy múa trước mặt Chúa vô cùng hân hoan, ca hát, và chơi tất cả loại nhạc cụ—đàn lia, đàn hạc, trống nhỏ, chập chõa, và kèn.
- Thi Thiên 63:2 - Nên con nhìn lên nơi thánh Ngài, chiêm ngưỡng thần quyền và vinh quang.
- 2 Sa-mu-ên 6:12 - Nghe Chúa Hằng Hữu ban phước lành cho gia đình Ô-bết Ê-đôm, Đa-vít hân hoan rước Hòm về thành Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 6:13 - Khi những người khiêng Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đi được sáu bước, Đa-vít dâng một con bò và một con thú béo tốt làm sinh tế.
- 2 Sa-mu-ên 6:14 - Ông mặc một ê-phót bằng vải gai, ra sức nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sa-mu-ên 6:15 - Và như thế, Đa-vít cùng cả nhà Ít-ra-ên rước Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu giữa tiếng reo hò và tiếng kèn vang dậy.
- 2 Sa-mu-ên 6:16 - Khi Hòm đến thành Đa-vít, Mi-canh, con gái Sau-lơ đứng bên cửa sổ thấy Vua Đa-vít nhảy múa trước Chúa Hằng Hữu, thì khinh bỉ Đa-vít.
- 2 Sa-mu-ên 6:17 - Người ta đem Hòm Giao Ước của Chúa Hằng Hữu đặt trong lều Đa-vít vừa cất, rồi vua dâng lễ thiêu và lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu.