逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Đức Chúa Trời, xin triệu tập lực lượng. Xin biểu dương sức mạnh, ôi Đức Chúa Trời, như Ngài đã từng thi thố.
- 新标点和合本 - 以色列的能力是 神所赐的; 神啊,求你坚固你为我们所成全的事!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的上帝已赐给你力量 ; 上帝啊,求你坚固你为我们所成全的事!
- 和合本2010(神版-简体) - 你的 神已赐给你力量 ; 神啊,求你坚固你为我们所成全的事!
- 当代译本 - 上帝啊,求你施展你的权能; 上帝啊,求你像以前一样为我们彰显你的力量。
- 圣经新译本 - 神(“ 神”有古抄本作“你的 神”)啊!召唤你的能力吧。 神啊!坚立你为我们作成的事吧。
- 中文标准译本 - 你的神命定了你的力量。 神哪,彰显你的能力吧, 你所做的是为了我们 !
- 现代标点和合本 - 以色列的能力是神所赐的, 神啊,求你坚固你为我们所成全的事。
- 和合本(拼音版) - 以色列的能力是上帝所赐的。 上帝啊,求你坚固你为我们所成全的事。
- New International Version - Summon your power, God ; show us your strength, our God, as you have done before.
- New International Reader's Version - God, show us your power. Show us your strength. God, do as you have done before.
- English Standard Version - Summon your power, O God, the power, O God, by which you have worked for us.
- New Living Translation - Summon your might, O God. Display your power, O God, as you have in the past.
- Christian Standard Bible - Your God has decreed your strength. Show your strength, God, you who have acted on our behalf.
- New American Standard Bible - Your God has commanded your strength; Show Yourself strong, God, You who acted in our behalf.
- New King James Version - Your God has commanded your strength; Strengthen, O God, what You have done for us.
- Amplified Bible - Your God has commanded your strength [your power in His service and your resistance to temptation]; Show Yourself strong, O God, who acted on our behalf.
- American Standard Version - Thy God hath commanded thy strength: Strengthen, O God, that which thou hast wrought for us.
- King James Version - Thy God hath commanded thy strength: strengthen, O God, that which thou hast wrought for us.
- New English Translation - God has decreed that you will be powerful. O God, you who have acted on our behalf, demonstrate your power,
- World English Bible - Your God has commanded your strength. Strengthen, God, that which you have done for us.
- 新標點和合本 - 以色列的能力是神所賜的; 神啊,求你堅固你為我們所成全的事!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的上帝已賜給你力量 ; 上帝啊,求你堅固你為我們所成全的事!
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的 神已賜給你力量 ; 神啊,求你堅固你為我們所成全的事!
- 當代譯本 - 上帝啊,求你施展你的權能; 上帝啊,求你像以前一樣為我們彰顯你的力量。
- 聖經新譯本 - 神(“ 神”有古抄本作“你的 神”)啊!召喚你的能力吧。 神啊!堅立你為我們作成的事吧。
- 呂振中譯本 - 上帝啊,使喚你的能力吧 ! 上帝啊,願你顯出堅強的力量來, 你這為我們成就了大事的。
- 中文標準譯本 - 你的神命定了你的力量。 神哪,彰顯你的能力吧, 你所做的是為了我們 !
- 現代標點和合本 - 以色列的能力是神所賜的, 神啊,求你堅固你為我們所成全的事。
- 文理和合譯本 - 上帝歟、其施爾力、為我成事之上帝歟、其著爾能兮、
- 文理委辦譯本 - 自昔上帝展爾能力、今求眷佑予、恆鞏固兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之天主賜爾以力、俾爾得勝、天主歟、已為我儕成全此事、願主仍顯大能、 或作願天主施展大力天主歟已為我儕成全此事今求鞏固之
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 便雅明 者。實為最幼。蒙主拔舉。為眾之首。次及 樹德 。 布倫 拿阜 。濟濟牧伯。皆屬優秀。
- Nueva Versión Internacional - Despliega tu poder, oh Dios; haz gala, oh Dios, de tu poder, que has manifestado en favor nuestro.
- 현대인의 성경 - 하나님이시여, 주의 힘을 모으소서. 전에 우리를 위해 사용하셨던 그 놀라운 힘을 우리에게 나타내소서.
- Новый Русский Перевод - Прибавь грех этот к грехам их, и оправдания пусть не найдут они.
- Восточный перевод - Прибавь грех этот к грехам их, и оправдания пусть не найдут они.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Прибавь грех этот к грехам их, и оправдания пусть не найдут они.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Прибавь грех этот к грехам их, и оправдания пусть не найдут они.
- La Bible du Semeur 2015 - En tête marche Benjamin, ╵le plus petit, puis les chefs de Juda, ╵avec leurs grandes troupes, les chefs de Zabulon ╵et ceux de Nephtali .
- リビングバイブル - ああ神よ、どうか奮い立って、今までと同じく、 あなたの力強さをお示しください。
- Nova Versão Internacional - A favor de vocês, manifeste Deus o seu poder! Mostra, ó Deus, o poder que já tens operado para conosco.
- Hoffnung für alle - Darauf folgt Benjamin, der kleinste unter den Stämmen, nach ihm kommen die Fürsten von Juda mit ihrem Gefolge und schließlich die Fürsten von Sebulon und von Naftali.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงรวบรวมฤทธานุภาพของพระองค์ ข้าแต่พระเจ้า ขอทรงสำแดงพระกำลังของพระองค์เหมือนที่ทรงกระทำมาในอดีต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระเจ้า แสดงอานุภาพของพระองค์เถิด โอ พระเจ้า ให้พวกเราเห็นพลานุภาพของพระองค์ อย่างที่พระองค์ได้กระทำไปแล้วเถิด
交叉引用
- Phi-líp 1:6 - Chúa đã bắt đầu làm việc tốt lành trong anh chị em, nên Ngài sẽ tiếp tục hoàn thành công tác cho đến ngày Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại; đó là điều chắc chắn.
- Thi Thiên 138:8 - Chúa Hằng Hữu sẽ chu toàn mọi việc cho con— vì lòng nhân từ Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, tồn tại muôn đời. Xin đừng bỏ công việc của tay Ngài.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:7 - Đồng thời Phi-e-rơ nắm tay phải anh liệt chân kéo lên. Lập tức bàn chân và mắt cá anh lành mạnh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
- Giăng 5:8 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy đứng lên, vác đệm đi về nhà!”
- Giăng 5:9 - Người bệnh tức khắc được lành, cuốn đệm mang đi. Hôm ấy nhằm ngày Sa-bát.
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Ê-phê-sô 3:17 - cầu xin Chúa Cứu Thế, nhân đức tin ngự vào lòng anh chị em, cho anh chị em đâm rễ vững gốc trong tình yêu thương,
- Ê-phê-sô 3:18 - cầu cho anh chị em cũng như mọi con cái Chúa có khả năng hiểu thấu tình yêu sâu rộng bao la của Chúa Cứu Thế,
- Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
- Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:11 - Vì thế chúng tôi liên tục cầu nguyện cho anh chị em, xin Chúa cho anh chị em sống xứng đáng với danh là con cái Chúa, bởi quyền năng Ngài cho anh chị em đạt được mọi điều mong ước tốt lành và hoàn thành công việc của đức tin.
- Thi Thiên 44:4 - Lạy Chúa là Vua Cao Cả, xin ban chiến thắng cho nhà Gia-cốp.
- Thi Thiên 42:8 - Tình thương Chúa Hằng Hữu vẫn phủ con khi ngày đến, và ban đêm, con dâng tiếng ngợi ca Ngài, như lời nguyện cầu Đức Chúa Trời của đời con.