Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • 新标点和合本 - 他们要吼叫,像母狮子, 咆哮,像少壮狮子; 他们要咆哮抓食, 坦然叼去,无人救回。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要吼叫,像母狮, 咆哮,像少壮狮子; 他们要咆哮,抓取猎物, 稳稳叼走,无人能救回。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要吼叫,像母狮, 咆哮,像少壮狮子; 他们要咆哮,抓取猎物, 稳稳叼走,无人能救回。
  • 当代译本 - 他们吼叫如狮子, 吼叫像猛狮, 他们咆哮着捕食, 将猎物叼走,无人能救。
  • 圣经新译本 - 他们的吼叫像母狮,他们的咆哮如幼狮; 他们咆哮,攫取猎物, 把它叼去,无人援救。
  • 中文标准译本 - 他们的吼声如母狮,吼叫如壮狮; 他们咆哮,抓住猎物叼走,无人能救。
  • 现代标点和合本 - 他们要吼叫像母狮子, 咆哮像少壮狮子; 他们要咆哮抓食, 坦然叼去,无人救回。
  • 和合本(拼音版) - 他们要吼叫,像母狮子, 咆哮,像少壮狮子; 他们要咆哮抓食, 坦然叼去,无人救回。
  • New International Version - Their roar is like that of the lion, they roar like young lions; they growl as they seize their prey and carry it off with no one to rescue.
  • New International Reader's Version - The sound of their army is like the roar of lions. It’s like the roar of young lions. They growl as they capture what they were chasing. They carry it off. No one can take it away from them.
  • English Standard Version - Their roaring is like a lion, like young lions they roar; they growl and seize their prey; they carry it off, and none can rescue.
  • New Living Translation - They will roar like lions, like the strongest of lions. Growling, they will pounce on their victims and carry them off, and no one will be there to rescue them.
  • Christian Standard Bible - Their roaring is like a lion’s; they roar like young lions; they growl and seize their prey and carry it off, and no one can rescue it.
  • New American Standard Bible - Its roaring is like a lioness, and it roars like young lions; It growls as it seizes the prey And carries it off with no one to save it.
  • New King James Version - Their roaring will be like a lion, They will roar like young lions; Yes, they will roar And lay hold of the prey; They will carry it away safely, And no one will deliver.
  • Amplified Bible - Their roaring is like a lioness, they roar like young lions; They growl and seize their prey And carry it off and there is no one to save it.
  • American Standard Version - their roaring shall be like a lioness, they shall roar like young lions; yea, they shall roar, and lay hold of the prey, and carry it away safe, and there shall be none to deliver.
  • King James Version - Their roaring shall be like a lion, they shall roar like young lions: yea, they shall roar, and lay hold of the prey, and shall carry it away safe, and none shall deliver it.
  • New English Translation - Their roar is like a lion’s; they roar like young lions. They growl and seize their prey; they drag it away and no one can come to the rescue.
  • World English Bible - Their roaring will be like a lioness. They will roar like young lions. Yes, they shall roar, and seize their prey and carry it off, and there will be no one to deliver.
  • 新標點和合本 - 他們要吼叫,像母獅子, 咆哮,像少壯獅子; 他們要咆哮抓食, 坦然叼去,無人救回。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要吼叫,像母獅, 咆哮,像少壯獅子; 他們要咆哮,抓取獵物, 穩穩叼走,無人能救回。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要吼叫,像母獅, 咆哮,像少壯獅子; 他們要咆哮,抓取獵物, 穩穩叼走,無人能救回。
  • 當代譯本 - 他們吼叫如獅子, 吼叫像猛獅, 他們咆哮著捕食, 將獵物叼走,無人能救。
  • 聖經新譯本 - 他們的吼叫像母獅,他們的咆哮如幼獅; 他們咆哮,攫取獵物, 把它叼去,無人援救。
  • 呂振中譯本 - 他 們 的吼叫像母獅; 他 們 吼叫像少壯獅子; 他 們 咆哮,攫取可抓撕的, 逕自叼去,無人援救。
  • 中文標準譯本 - 他們的吼聲如母獅,吼叫如壯獅; 他們咆哮,抓住獵物叼走,無人能救。
  • 現代標點和合本 - 他們要吼叫像母獅子, 咆哮像少壯獅子; 他們要咆哮抓食, 坦然叼去,無人救回。
  • 文理和合譯本 - 其吼若牝獅、其鳴若稚獅、咆哮攫食、曳之而去、莫之能救、
  • 文理委辦譯本 - 狂吼若牝獅、咆哮若稚獅、斷傷其所得、曳入於穴、欲求援手、迄無一人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 狂吼如牝獅、咆哮如壯獅、咆哮攫物、曳之而去、莫能救援、
  • Nueva Versión Internacional - Su rugido es el de una leona, como el de los leoncillos: gruñe y atrapa la presa, y se la lleva sin que nadie se la arrebate.
  • 현대인의 성경 - 그들이 무서운 소리를 지르며 사자가 먹이를 덮쳐 움켜가듯이 내 백성을 잡아 끌고 갈 것이나 그들을 구해 줄 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Их рык точно львиный, они ревут, как молодые львы; рычат, хватая добычу, уносят ее, и никто не отнимет.
  • Восточный перевод - Их рык точно львиный, они ревут, как молодые львы; рычат, хватая добычу, уносят её, и никто не отнимет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их рык точно львиный, они ревут, как молодые львы; рычат, хватая добычу, уносят её, и никто не отнимет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их рык точно львиный, они ревут, как молодые львы; рычат, хватая добычу, уносят её, и никто не отнимет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils rugissent, ╵on croirait des lions, et leurs rugissements ╵rappellent ceux des lionceaux. Ils grondent et saisissent ╵leur proie pour l’emporter, personne ne peut la leur arracher.
  • リビングバイブル - 彼らはライオンのようにほえ、獲物に襲いかかって わたしの民をつかまえ、捕虜として連れ去りますが、 誰ひとり彼らを救い出す者はいません。
  • Nova Versão Internacional - O rugido deles é como o do leão; rugem como leões ferozes; rosnam enquanto se apoderam da presa e a arrastam sem que ninguém possa livrá-la.
  • Hoffnung für alle - Beim Angriff brüllen die Männer wie hungrige Löwen, die ihre Beute packen und knurrend wegschleppen. Kein Mensch wagt es, sie daran zu hindern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงคำรามของเขาเหมือนราชสีห์ พวกเขาคำรามเหมือนสิงห์หนุ่ม เขาส่งเสียงร้องขณะตะครุบเหยื่อ และลากทึ้งไปโดยไม่มีใครช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ของ​พวก​เขา​เหมือน​เสียง​สิงโต​คำราม พวก​เขา​คำราม​เหมือน​สิงโต​หนุ่ม อีก​ทั้ง​ขู่​และ​ตะครุบ​เหยื่อ​ได้ พวก​เขา​คาบ​เหยื่อ​ไป​โดย​ไม่​มี​แม้แต่​ผู้​เดียว​ที่​จะ​ช่วย​ให้​รอด​ได้
交叉引用
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • Xa-cha-ri 11:3 - Lắng nghe tiếng khóc của người chăn chiên, vì cảnh huy hoàng đã trở nên tiêu điều. Lắng nghe tiếng gào của sư tử tơ, vì sự rực rỡ của Thung Lũng Giô-đan đã điêu tàn.
  • Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng kêu gầm như sư tử, và rống như sư tử tơ. Chúng gầm gừ khi vồ lấy mồi và tha đi, tại đó không ai có thể cứu nổi chúng.
  • 新标点和合本 - 他们要吼叫,像母狮子, 咆哮,像少壮狮子; 他们要咆哮抓食, 坦然叼去,无人救回。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们要吼叫,像母狮, 咆哮,像少壮狮子; 他们要咆哮,抓取猎物, 稳稳叼走,无人能救回。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们要吼叫,像母狮, 咆哮,像少壮狮子; 他们要咆哮,抓取猎物, 稳稳叼走,无人能救回。
  • 当代译本 - 他们吼叫如狮子, 吼叫像猛狮, 他们咆哮着捕食, 将猎物叼走,无人能救。
  • 圣经新译本 - 他们的吼叫像母狮,他们的咆哮如幼狮; 他们咆哮,攫取猎物, 把它叼去,无人援救。
  • 中文标准译本 - 他们的吼声如母狮,吼叫如壮狮; 他们咆哮,抓住猎物叼走,无人能救。
  • 现代标点和合本 - 他们要吼叫像母狮子, 咆哮像少壮狮子; 他们要咆哮抓食, 坦然叼去,无人救回。
  • 和合本(拼音版) - 他们要吼叫,像母狮子, 咆哮,像少壮狮子; 他们要咆哮抓食, 坦然叼去,无人救回。
  • New International Version - Their roar is like that of the lion, they roar like young lions; they growl as they seize their prey and carry it off with no one to rescue.
  • New International Reader's Version - The sound of their army is like the roar of lions. It’s like the roar of young lions. They growl as they capture what they were chasing. They carry it off. No one can take it away from them.
  • English Standard Version - Their roaring is like a lion, like young lions they roar; they growl and seize their prey; they carry it off, and none can rescue.
  • New Living Translation - They will roar like lions, like the strongest of lions. Growling, they will pounce on their victims and carry them off, and no one will be there to rescue them.
  • Christian Standard Bible - Their roaring is like a lion’s; they roar like young lions; they growl and seize their prey and carry it off, and no one can rescue it.
  • New American Standard Bible - Its roaring is like a lioness, and it roars like young lions; It growls as it seizes the prey And carries it off with no one to save it.
  • New King James Version - Their roaring will be like a lion, They will roar like young lions; Yes, they will roar And lay hold of the prey; They will carry it away safely, And no one will deliver.
  • Amplified Bible - Their roaring is like a lioness, they roar like young lions; They growl and seize their prey And carry it off and there is no one to save it.
  • American Standard Version - their roaring shall be like a lioness, they shall roar like young lions; yea, they shall roar, and lay hold of the prey, and carry it away safe, and there shall be none to deliver.
  • King James Version - Their roaring shall be like a lion, they shall roar like young lions: yea, they shall roar, and lay hold of the prey, and shall carry it away safe, and none shall deliver it.
  • New English Translation - Their roar is like a lion’s; they roar like young lions. They growl and seize their prey; they drag it away and no one can come to the rescue.
  • World English Bible - Their roaring will be like a lioness. They will roar like young lions. Yes, they shall roar, and seize their prey and carry it off, and there will be no one to deliver.
  • 新標點和合本 - 他們要吼叫,像母獅子, 咆哮,像少壯獅子; 他們要咆哮抓食, 坦然叼去,無人救回。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們要吼叫,像母獅, 咆哮,像少壯獅子; 他們要咆哮,抓取獵物, 穩穩叼走,無人能救回。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們要吼叫,像母獅, 咆哮,像少壯獅子; 他們要咆哮,抓取獵物, 穩穩叼走,無人能救回。
  • 當代譯本 - 他們吼叫如獅子, 吼叫像猛獅, 他們咆哮著捕食, 將獵物叼走,無人能救。
  • 聖經新譯本 - 他們的吼叫像母獅,他們的咆哮如幼獅; 他們咆哮,攫取獵物, 把它叼去,無人援救。
  • 呂振中譯本 - 他 們 的吼叫像母獅; 他 們 吼叫像少壯獅子; 他 們 咆哮,攫取可抓撕的, 逕自叼去,無人援救。
  • 中文標準譯本 - 他們的吼聲如母獅,吼叫如壯獅; 他們咆哮,抓住獵物叼走,無人能救。
  • 現代標點和合本 - 他們要吼叫像母獅子, 咆哮像少壯獅子; 他們要咆哮抓食, 坦然叼去,無人救回。
  • 文理和合譯本 - 其吼若牝獅、其鳴若稚獅、咆哮攫食、曳之而去、莫之能救、
  • 文理委辦譯本 - 狂吼若牝獅、咆哮若稚獅、斷傷其所得、曳入於穴、欲求援手、迄無一人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 狂吼如牝獅、咆哮如壯獅、咆哮攫物、曳之而去、莫能救援、
  • Nueva Versión Internacional - Su rugido es el de una leona, como el de los leoncillos: gruñe y atrapa la presa, y se la lleva sin que nadie se la arrebate.
  • 현대인의 성경 - 그들이 무서운 소리를 지르며 사자가 먹이를 덮쳐 움켜가듯이 내 백성을 잡아 끌고 갈 것이나 그들을 구해 줄 자가 없을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Их рык точно львиный, они ревут, как молодые львы; рычат, хватая добычу, уносят ее, и никто не отнимет.
  • Восточный перевод - Их рык точно львиный, они ревут, как молодые львы; рычат, хватая добычу, уносят её, и никто не отнимет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их рык точно львиный, они ревут, как молодые львы; рычат, хватая добычу, уносят её, и никто не отнимет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их рык точно львиный, они ревут, как молодые львы; рычат, хватая добычу, уносят её, и никто не отнимет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Quand ils rugissent, ╵on croirait des lions, et leurs rugissements ╵rappellent ceux des lionceaux. Ils grondent et saisissent ╵leur proie pour l’emporter, personne ne peut la leur arracher.
  • リビングバイブル - 彼らはライオンのようにほえ、獲物に襲いかかって わたしの民をつかまえ、捕虜として連れ去りますが、 誰ひとり彼らを救い出す者はいません。
  • Nova Versão Internacional - O rugido deles é como o do leão; rugem como leões ferozes; rosnam enquanto se apoderam da presa e a arrastam sem que ninguém possa livrá-la.
  • Hoffnung für alle - Beim Angriff brüllen die Männer wie hungrige Löwen, die ihre Beute packen und knurrend wegschleppen. Kein Mensch wagt es, sie daran zu hindern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสียงคำรามของเขาเหมือนราชสีห์ พวกเขาคำรามเหมือนสิงห์หนุ่ม เขาส่งเสียงร้องขณะตะครุบเหยื่อ และลากทึ้งไปโดยไม่มีใครช่วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสียง​ของ​พวก​เขา​เหมือน​เสียง​สิงโต​คำราม พวก​เขา​คำราม​เหมือน​สิงโต​หนุ่ม อีก​ทั้ง​ขู่​และ​ตะครุบ​เหยื่อ​ได้ พวก​เขา​คาบ​เหยื่อ​ไป​โดย​ไม่​มี​แม้แต่​ผู้​เดียว​ที่​จะ​ช่วย​ให้​รอด​ได้
  • Giê-rê-mi 4:7 - Một sư tử hiên ngang đã ra từ hang động, tức kẻ tiêu diệt các nước. Nó đã xuất quân hướng về đất của các ngươi. Nó sẽ tàn phá đất nước các ngươi! Các thành của các ngươi sẽ đổ xuống điêu tàn, không còn một bóng người.
  • Thi Thiên 50:22 - Bọn người quên Chúa nên lưu ý, kẻo Ta xé nát ngươi từng mảnh, không ai giải cứu được.
  • Sáng Thế Ký 49:9 - Sư tử tơ Giu-đa là chúa động. Các con trai của cha gặp con đều quỳ xuống. Oai hùng đem mồi về sau cuộc đi săn. Ngồi hoặc nằm uy nghi như sư tử đực. Như sư tử cái ai dám đánh thức.
  • Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
  • Y-sai 31:4 - Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi: “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi, nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên. Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
  • A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
  • Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
  • Giê-rê-mi 51:38 - Chúng cùng nhau rống như sư tử tơ. Gầm gừ như sư tử con.
  • Dân Số Ký 24:9 - Họ nghỉ ngơi như sư tử nằm ngủ; ai dám đánh thức? Ai chúc phước họ sẽ hưởng hạnh phước, ai nguyền rủa họ sẽ bị tai ương.”
  • Xa-cha-ri 11:3 - Lắng nghe tiếng khóc của người chăn chiên, vì cảnh huy hoàng đã trở nên tiêu điều. Lắng nghe tiếng gào của sư tử tơ, vì sự rực rỡ của Thung Lũng Giô-đan đã điêu tàn.
  • Y-sai 42:22 - Nhưng dân của Ngài đã bị cướp đoạt và bóc lột, bị làm nô lệ, bị bỏ tù, và bị mắc bẫy. Họ biến thành món mồi cho mọi người và không ai bảo vệ họ, không ai đem họ trở về nhà.
  • Y-sai 49:24 - Của cải bị những người mạnh cướp, ai giựt lại được? Người công chính bị bắt làm tù ai cứu được?
  • Y-sai 49:25 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán: “Tù binh sẽ được giải thoát, và của cải trong tay người mạnh sẽ được trả lại. Vì Ta sẽ chiến đấu với quân thù của con và giải thoát con dân của con.
  • Mi-ca 5:8 - Dân sống sót của Ít-ra-ên sẽ ở giữa các nước. Họ sẽ ở giữa nhiều dân như sư tử giữa các thú rừng, như sư tử tơ giữa bầy chiên và bầy dê, nó sẽ chà đạp và cắn xé trên đường nó đi, nếu không có người giải cứu.
圣经
资源
计划
奉献