Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
书卷章

旧约

  • SángSáng Thế Ký
  • XuấtXuất Ai Cập
  • LêLê-vi Ký
  • DânDân Số Ký
  • PhụcPhục Truyền Luật Lệ Ký
  • GiôsGiô-suê
  • ThẩmThẩm Phán
  • RuRu-tơ
  • 1 Sa1 Sa-mu-ên
  • 2 Sa2 Sa-mu-ên
  • 1 Vua1 Các Vua
  • 2 Vua2 Các Vua
  • 1 Sử1 Sử Ký
  • 2 Sử2 Sử Ký
  • EraE-xơ-ra
  • NêNê-hê-mi
  • ÊtêÊ-xơ-tê
  • GiópGióp
  • ThiThi Thiên
  • ChâmChâm Ngôn
  • TruyềnTruyền Đạo
  • NhãNhã Ca
  • YsaiY-sai
  • GiêGiê-rê-mi
  • Ai CaAi Ca
  • ÊxêÊ-xê-chi-ên
  • ĐaĐa-ni-ên
  • ÔsêÔ-sê
  • GiôênGiô-ên
  • AmốtA-mốt
  • ÁpđiaÁp-đia
  • GiônaGiô-na
  • MiMi-ca
  • NaNa-hum
  • HaHa-ba-cúc
  • SôSô-phô-ni
  • AghêA-gai
  • XaXa-cha-ri
  • MalMa-la-chi

新约

  • MatMa-thi-ơ
  • MácMác
  • LuLu-ca
  • GiGiăng
  • CôngCông Vụ Các Sứ Đồ
  • RôRô-ma
  • 1 Cô1 Cô-rinh-tô
  • 2 Cô2 Cô-rinh-tô
  • GaGa-la-ti
  • ÊphÊ-phê-sô
  • PhilPhi-líp
  • CôlCô-lô-se
  • 1 Tê1 Tê-sa-lô-ni-ca
  • 2 Tê2 Tê-sa-lô-ni-ca
  • 1 Ti1 Ti-mô-thê
  • 2 Ti2 Ti-mô-thê
  • TítTích
  • PhlmPhi-lê-môn
  • HêHê-bơ-rơ
  • GiaGia-cơ
  • 1 Phi1 Phi-e-rơ
  • 2 Phi2 Phi-e-rơ
  • 1 Gi1 Giăng
  • 2 Gi2 Giăng
  • 3 Gi3 Giăng
  • GiuGiu-đe
  • KhảiKhải Huyền
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 34
  • 35
  • 36
  • 37
  • 38
  • 39
  • 40
  • 41
  • 42
  • 43
  • 44
  • 45
  • 46
  • 47
  • 48
  • 49
  • 50
  • 51
  • 52
  • 53
  • 54
  • 55
  • 56
  • 57
  • 58
  • 59
  • 60
  • 61
  • 62
  • 63
  • 64
  • 65
  • 66

圣经版本

    播放版本对照
    设置
    显示节号
    显示标题
    显示脚注
    逐节分段
    Cầu Viện Ai Cập
    1Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập,
    tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo,
    và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh,
    nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu,
    Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
    2Trong sự khôn ngoan của Ngài, Chúa Hằng Hữu sẽ giáng thảm họa;
    Ngài sẽ không đổi ý.
    Chúa sẽ vùng lên chống nghịch những người làm ác
    và những kẻ toa rập với chúng.
    3Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời!
    Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh!
    Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng,
    bọn viện quân sẽ trượt chân,
    và bọn cầu viện sẽ té ngã.
    Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
    4Nhưng đây là điều Chúa Hằng Hữu phán dạy tôi:
    “Khi sư tử tơ gầm thét vồ mồi,
    nó không đếm xỉa gì đến tiếng la hét
    và tiếng khua động ầm ĩ của đám đông chăn chiên.
    Cùng cách ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân
    sẽ ngự xuống và chiến đấu trên Núi Si-ôn.
    5Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ bay lượn trên Giê-ru-sa-lem
    và bảo vệ nó như chim bảo vệ tổ của mình.
    Chúa sẽ che chở và cứu vớt thành;
    Chúa sẽ vượt qua và giải nguy nó.”
    6Dù các ngươi đã phản nghịch, hỡi dân tôi ơi, hãy đến và quay về với Chúa Hằng Hữu.
    7Tôi biết ngày vinh quang ấy sẽ đến khi mỗi người trong các ngươi trừ bỏ các tượng thần bằng vàng và hình tượng bằng bạc mà chính tay tội lỗi của các ngươi làm ra.
    8“Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt,
    nhưng không phải bởi gươm của loài người.
    Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng,
    khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy.
    Và trai tráng của A-sy-ri
    sẽ bị bắt làm nô dịch.
    9Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng,
    và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.”
    Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn,
    và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.

    Vietnamese Contemporary Bible ™️
    (Kinh Thánh Hiện Đại ™️)
    Copyright © 1982, 1987, 1994, 2005, 2015 by Biblica, Inc.
    Used with permission. All rights reserved worldwide.

    “Biblica”, “International Bible Society” and the Biblica Logo are trademarks registered in the United States Patent and Trademark Office by Biblica, Inc. Used with permission.

    © 2013-2025 WeDevote Bible
    隐私政策使用条款反馈捐赠
    圣经
    资源
    计划
    奉献