逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng sẽ gầm thét trên những nạn nhân của mình trong ngày hủy diệt như tiếng gầm của biển. Nếu ai nhìn vào đất liền, sẽ chỉ thấy tối tăm và hoạn nạn; ngay cả ánh sáng cũng bị những đám mây làm lu mờ.
- 新标点和合本 - 那日,他们要向以色列人吼叫, 像海浪砰訇; 人若望地,只见黑暗艰难, 光明在云中变为昏暗。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那日,他们要向以色列人咆哮, 像海浪澎湃; 人若望地,看哪,只有黑暗与祸患, 光明因密云而变黑暗。
- 和合本2010(神版-简体) - 那日,他们要向以色列人咆哮, 像海浪澎湃; 人若望地,看哪,只有黑暗与祸患, 光明因密云而变黑暗。
- 当代译本 - 那日,他们必向以色列咆哮, 如怒海澎湃。 人若观看大地, 只见黑暗和艰难, 光明被密云遮盖。
- 圣经新译本 - 到那日,他们要向以色列人咆哮, 像海浪的澎湃声一样; 人若望着这地,就只见黑暗与灾难; 光在云中也成了黑暗。
- 中文标准译本 - 到那日,他们将向以色列咆哮, 好像大海澎湃; 人观看这地, 看哪,只有黑暗和患难, 甚至光在密云中也变为黑暗!
- 现代标点和合本 - 那日,他们要向以色列人吼叫, 像海浪砰訇。 人若望地,只见黑暗艰难, 光明在云中变为昏暗。
- 和合本(拼音版) - 那日,他们要向以色列人吼叫, 像海浪砰訇。 人若望地,只见黑暗艰难, 光明在云中变为昏暗。
- New International Version - In that day they will roar over it like the roaring of the sea. And if one looks at the land, there is only darkness and distress; even the sun will be darkened by clouds.
- New International Reader's Version - At that time the enemy army will roar over Israel. It will sound like the roaring of the ocean. If someone looks at the land of Israel, there is only darkness and trouble. The clouds will make even the sun become dark.
- English Standard Version - They will growl over it on that day, like the growling of the sea. And if one looks to the land, behold, darkness and distress; and the light is darkened by its clouds.
- New Living Translation - They will roar over their victims on that day of destruction like the roaring of the sea. If someone looks across the land, only darkness and distress will be seen; even the light will be darkened by clouds.
- Christian Standard Bible - On that day they will roar over it, like the roaring of the sea. When one looks at the land, there will be darkness and distress; light will be obscured by clouds.
- New American Standard Bible - And it will roar against it on that day like the roaring of the sea. If one looks across to the land, behold, there is darkness and distress; Even the light is darkened by its clouds.
- New King James Version - In that day they will roar against them Like the roaring of the sea. And if one looks to the land, Behold, darkness and sorrow; And the light is darkened by the clouds.
- Amplified Bible - And in that day they will roar against them (Judah) like the roaring of the sea. And if one looks to the land, in fact, there is darkness and distress; Even the light will be darkened by its clouds.
- American Standard Version - And they shall roar against them in that day like the roaring of the sea: and if one look unto the land, behold, darkness and distress; and the light is darkened in the clouds thereof.
- King James Version - And in that day they shall roar against them like the roaring of the sea: and if one look unto the land, behold darkness and sorrow, and the light is darkened in the heavens thereof.
- New English Translation - At that time they will growl over their prey, it will sound like sea waves crashing against rocks. One will look out over the land and see the darkness of disaster, clouds will turn the light into darkness.
- World English Bible - They will roar against them in that day like the roaring of the sea. If one looks to the land, behold, darkness and distress. The light is darkened in its clouds.
- 新標點和合本 - 那日,他們要向以色列人吼叫, 像海浪匉訇; 人若望地,只見黑暗艱難, 光明在雲中變為昏暗。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那日,他們要向以色列人咆哮, 像海浪澎湃; 人若望地,看哪,只有黑暗與禍患, 光明因密雲而變黑暗。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那日,他們要向以色列人咆哮, 像海浪澎湃; 人若望地,看哪,只有黑暗與禍患, 光明因密雲而變黑暗。
- 當代譯本 - 那日,他們必向以色列咆哮, 如怒海澎湃。 人若觀看大地, 只見黑暗和艱難, 光明被密雲遮蓋。
- 聖經新譯本 - 到那日,他們要向以色列人咆哮, 像海浪的澎湃聲一樣; 人若望著這地,就只見黑暗與災難; 光在雲中也成了黑暗。
- 呂振中譯本 - 當那日子、他 們 必向 這地 咆吼着, 就像海 嘯 之嘩嘩; 人若望着這地,就只見黑暗災難; 亮光在雲霧中都變為黑暗了。
- 中文標準譯本 - 到那日,他們將向以色列咆哮, 好像大海澎湃; 人觀看這地, 看哪,只有黑暗和患難, 甚至光在密雲中也變為黑暗!
- 現代標點和合本 - 那日,他們要向以色列人吼叫, 像海浪砰訇。 人若望地,只見黑暗艱難, 光明在雲中變為昏暗。
- 文理和合譯本 - 是日也、敵向之咆哮、若海濤澎湃、人望其地、則見幽暗艱苦、其光晦於密雲、
- 文理委辦譯本 - 蓋是日也、敵軍之勢、若海濤之澎湃、人望岸間、其象愁慘、其色幽暗、晦其光明、蔽以靉靆。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當斯日、敵軍向民而呼、勢如海濤澎湃、民若望地、盡幽暗艱難、光明蔽於密雲而晦冥、
- Nueva Versión Internacional - En aquel día bramará contra ella como brama el mar. Si alguien contempla la tierra, la verá sombría y angustiada, y la luz se ocultará tras negros nubarrones.
- 현대인의 성경 - 그 날에 그들이 바다의 성난 파도처럼 이스라엘을 향해 소리를 지를 것이니 사람이 그 땅을 바라보면 슬픔과 고통뿐이요 빛은 구름에 가려 어두울 것이다.
- Новый Русский Перевод - В тот день они взревут над добычей, словно ревом моря. И если кто посмотрит на землю, то увидит тьму и горе; и облака застят свет.
- Восточный перевод - В тот день они взревут над добычей, словно рёвом моря. И если кто посмотрит на землю, то увидит тьму и горе; и облака застят свет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день они взревут над добычей, словно рёвом моря. И если кто посмотрит на землю, то увидит тьму и горе; и облака застят свет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день они взревут над добычей, словно рёвом моря. И если кто посмотрит на землю, то увидит тьму и горе; и облака застят свет.
- La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là, ╵retentira contre eux ╵un grondement pareil à celui de la mer. On regardera le pays : on n’y verra que des ténèbres ╵et une grande angoisse ; la lumière sera voilée ╵par d’épaisses nuées.
- リビングバイブル - 海鳴りのようなうなり声とともに、 犠牲者を、ひと呑みにします。 イスラエル中が絶望のやみと悲しみに沈み、 空は暗黒になります。
- Nova Versão Internacional - Naquele dia, rugirão sobre Judá como o rugir do mar. E, se alguém olhar para a terra de Israel, verá trevas e aflição; até a luz do dia será obscurecida pelas nuvens.
- Hoffnung für alle - Genauso werden diese Heere eines Tages über Juda und Jerusalem herfallen. Ihr Siegesgebrüll gleicht dem Tosen des Meeres. Wohin man auch blickt: Dichte Wolken verdunkeln das Licht, Finsternis lastet auf dem Land und verbreitet Angst und Schrecken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นพวกเขาจะคำรามเข้าใส่เหยื่อ เหมือนเสียงทะเลคำรน และเมื่อใครมองดูดินแดนนั้น จะเห็นความมืดและความทุกข์โศก แม้แต่แสงสว่างก็ถูกเมฆบดบังจนมืดมิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้นพวกเขาจะร้องคำราม เหมือนเสียงทะเลครืนครั่น และถ้าใครมองดูแผ่นดิน ดูเถิด จะมีแต่ความมืดและความทุกข์ และก้อนเมฆก็บังแสงจนมืดมิด
交叉引用
- Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
- Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
- Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
- Giê-rê-mi 50:42 - Tất cả đều trang bị đầy đủ cung và giáo. Chúng dữ tợn, không thương xót. Chúng cỡi ngựa tiến đến, chúng la như sóng biển thét gào. Chúng đến trong chuẩn bị, sẵn sàng tiêu diệt ngươi, hỡi Ba-by-lôn.
- Ai Ca 3:2 - Chúa đã đem tôi vào nơi tối tăm dày đặc, không một tia sáng.
- A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
- Thi Thiên 93:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sóng biển dâng tràn. Từ vực thẳm, đại dương gào thét như sấm; tiếng sóng thần ồ ạt dâng lên.
- Thi Thiên 93:4 - Chúa Hằng Hữu tể trị trên các tầng trời, tiếng Ngài đánh bạt tiếng sóng gầm, trấn át tiếng ầm ầm đại dương.
- Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
- Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
- Giê-rê-mi 6:23 - Quân đội chúng được trang bị cung tên và gươm giáo. Chúng hung dữ và bất nhân. Tiếng cỡi ngựa reo hò như sóng biển. Chúng chỉnh tề hàng ngũ, sẵn sàng tấn công ngươi, hỡi con gái Si-ôn.”
- Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
- Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
- Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
- Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
- Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
- Khải Huyền 16:11 - Họ nói xúc phạm đến Đức Chúa Trời trên trời vì đau đớn và ung nhọt, chứ không chịu ăn năn.
- Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
- Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
- Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.