逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cổ em đẹp như tháp Đa-vít, được phủ đầy khiên của hàng nghìn dũng sĩ.
- 新标点和合本 - 你的颈项好像大卫建造收藏军器的高台, 其上悬挂一千盾牌, 都是勇士的藤牌。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你的颈项犹如大卫为收藏军器而造的高塔, 其上悬挂一千个盾牌, 都是勇士的盾牌。
- 和合本2010(神版-简体) - 你的颈项犹如大卫为收藏军器而造的高塔, 其上悬挂一千个盾牌, 都是勇士的盾牌。
- 当代译本 - 你的颈项宛若一行行石头建造的大卫楼塔, 上面装饰着一千个勇士的盾牌。
- 圣经新译本 - 你的颈项像大卫的城楼, 建造得十分整齐、雅观; 其上悬挂着一千个盾牌, 都是勇士的武器。
- 现代标点和合本 - 你的颈项好像大卫建造收藏军器的高台, 其上悬挂一千盾牌, 都是勇士的藤牌。
- 和合本(拼音版) - 你的颈项好像大卫建造收藏军器的高台, 其上悬挂一千盾牌, 都是勇士的藤牌。
- New International Version - Your neck is like the tower of David, built with courses of stone ; on it hang a thousand shields, all of them shields of warriors.
- New International Reader's Version - Your neck is strong and beautiful like the tower of David. That tower is built with rows of stones. A thousand shields are hanging on it. All of them belong to mighty soldiers.
- English Standard Version - Your neck is like the tower of David, built in rows of stone; on it hang a thousand shields, all of them shields of warriors.
- New Living Translation - Your neck is as beautiful as the tower of David, jeweled with the shields of a thousand heroes.
- Christian Standard Bible - Your neck is like the tower of David, constructed in layers. A thousand shields are hung on it — all of them shields of warriors.
- New American Standard Bible - Your neck is like the tower of David, Built with layers of stones On which are hung a thousand shields, All the round shields of the warriors.
- New King James Version - Your neck is like the tower of David, Built for an armory, On which hang a thousand bucklers, All shields of mighty men.
- Amplified Bible - Your neck is like the tower of David, Built with rows of [glistening] stones, Whereon hang a thousand shields, All of them shields of warriors.
- American Standard Version - Thy neck is like the tower of David builded for an armory, Whereon there hang a thousand bucklers, All the shields of the mighty men.
- King James Version - Thy neck is like the tower of David builded for an armoury, whereon there hang a thousand bucklers, all shields of mighty men.
- New English Translation - Your neck is like the tower of David built with courses of stones; one thousand shields are hung on it – all shields of valiant warriors.
- World English Bible - Your neck is like David’s tower built for an armory, on which a thousand shields hang, all the shields of the mighty men.
- 新標點和合本 - 你的頸項好像大衛建造收藏軍器的高臺, 其上懸掛一千盾牌, 都是勇士的籐牌。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你的頸項猶如大衛為收藏軍器而造的高塔, 其上懸掛一千個盾牌, 都是勇士的盾牌。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你的頸項猶如大衛為收藏軍器而造的高塔, 其上懸掛一千個盾牌, 都是勇士的盾牌。
- 當代譯本 - 你的頸項宛若一行行石頭建造的大衛樓塔, 上面裝飾著一千個勇士的盾牌。
- 聖經新譯本 - 你的頸項像大衛的城樓, 建造得十分整齊、雅觀; 其上懸掛著一千個盾牌, 都是勇士的武器。
- 呂振中譯本 - 你的脖子像 大衛 的譙樓, 以層層石頭建造的, 上頭懸掛着 成 千的盾牌、 勇士們各種的武器。
- 現代標點和合本 - 你的頸項好像大衛建造收藏軍器的高臺, 其上懸掛一千盾牌, 都是勇士的藤牌。
- 文理和合譯本 - 領如大衛之臺、為貯戎器所建、上懸千盾、咸為武士之干、
- 文理委辦譯本 - 頸若大闢之臺、藏兵之庫、中懸千干、咸為武士所用。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 頸如 大衛 之臺、為藏軍器而造、其上懸盾一千、為英雄所執之盾、
- Nueva Versión Internacional - Tu cuello se asemeja a la torre de David, construida con piedras labradas; de ella penden mil escudos, escudos de guerreros todos ellos.
- 현대인의 성경 - 그대의 목은 군인들의 방패 1,000개가 달린 다윗의 우아한 망대 같고
- Новый Русский Перевод - Шея твоя, как башня Давида, изящно сложенная, украшенная тысячью щитов, все они – щиты воинов.
- Восточный перевод - Шея твоя как башня Давуда, изящно сложенная, украшенная тысячью щитов, все они – щиты воинов.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шея твоя как башня Давуда, изящно сложенная, украшенная тысячью щитов, все они – щиты воинов.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шея твоя как башня Довуда, изящно сложенная, украшенная тысячью щитов, все они – щиты воинов.
- La Bible du Semeur 2015 - Ton cou ressemble ╵à la tour du roi David, bâtie comme un arsenal : mille rondaches ╵y sont pendues , tous les pavois des héros.
- リビングバイブル - 首は、千人の英雄の盾で飾られた ダビデのやぐらのようにしっかりしている。
- Nova Versão Internacional - Seu pescoço é como a torre de Davi, construída como arsenal. Nela estão pendurados mil escudos, todos eles escudos de heroicos guerreiros.
- Hoffnung für alle - Dein schlanker Hals ist so herrlich anzusehen wie der Turm Davids, dein Schmuck gleicht tausend prachtvollen Schilden, die daran hängen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลำคอของเธอระหงดั่งหอคอยของดาวิด ที่สร้างขึ้นอย่างประณีต ที่ประดับประดาด้วยโล่นับพัน ของเหล่าวีรบุรุษ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คอของเธอเปรียบเสมือนหอคอยของดาวิด ที่ถูกสร้างขึ้นเป็นชั้นๆ ซึ่งมีโล่นับพันห้อยเรียงกันอยู่ สำหรับใช้เป็นเครื่องป้องกันของบรรดาวีรบุรุษ
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
- 2 Sử Ký 9:15 - Vua Sa-lô-môn cho làm 200 chiếc khiên lớn bằng vàng gò, mỗi chiếc nặng 6,8 ký.
- 2 Sử Ký 9:16 - Ông cũng cho làm 300 chiếc khiên nhỏ bằng vàng gò, mỗi chiếc nặng 3,4 ký. Tất cả các khiên ấy đều tồn trữ trong Cung Rừng Li-ban.
- 2 Sử Ký 12:9 - Vậy Si-sắc, vua Ai Cập, tấn công Giê-ru-sa-lem, chiếm đoạt các kho tàng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và trong cung điện; cướp hết các bảo vật, kể cả các chiếc thuẫn bằng vàng mà Sa-lô-môn đã làm.
- 2 Sử Ký 12:10 - Về sau, Vua Rô-bô-am đúc các thuẫn bằng đồng thay thế và giao cho các chỉ huy đội thị vệ sử dụng.
- 2 Sử Ký 12:11 - Mỗi khi vua vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, các đội thị vệ mang thuẫn theo hầu; sau đó, họ đem cất thuẫn vào kho.
- Nhã Ca 1:10 - Đôi má em đáng yêu làm sao; đôi hoa tai làm đôi má em thêm hồng thắm! Cổ em thật duyên dáng, được nổi bật bởi vòng hạt trân châu.
- Ê-phê-sô 4:15 - Nhưng chúng ta luôn luôn sống theo chân lý và truyền bá chân lý trong tình yêu thương, để ngày càng tăng trưởng đến mức giống Chúa Cứu Thế về mọi phương diện. Chúa Cứu Thế là Đầu; Hội Thánh là thân thể.
- Ê-phê-sô 4:16 - Dưới quyền lãnh đạo của Chúa, mọi bộ phận trong thân thể kết hợp và nâng đỡ nhau. Mỗi bộ phận đều làm trọn chức năng riêng, và cả thân thể lớn mạnh trong tình yêu thương.
- Ê-xê-chi-ên 27:10 - Những người từ Ba Tư, Lút, và Phút đến phục vụ trong đội quân hùng mạnh của ngươi. Họ treo khiên và mũ sắt trên tường ngươi là dấu hiệu vinh quang.
- Ê-xê-chi-ên 27:11 - Những người từ A-vát và Hê-léc canh giữ các tường lũy ngươi. Những người từ Ga-mát phòng thủ các công sự chiến đấu. Khiên của họ treo trên tường lũy ngươi, chúng làm cho người xinh đẹp hoàn hảo.
- 2 Sa-mu-ên 22:51 - Với người Ngài chọn, Chúa khoan nhân. Lòng từ ái ban ơn cứu rỗi Chúa thương dòng dõi tôi vô ngần, muôn đời chẳng bao giờ dời đổi.”
- Cô-lô-se 2:19 - chứ chẳng có liên lạc gì với đầu não là Chúa Cứu Thế. Vì Chúa là Đầu, chúng ta là thân thể, được nuôi dưỡng, kết hợp bằng các sợi gân và khớp xương và được phát triển đúng mức trong Đức Chúa Trời.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Nê-hê-mi 3:19 - Phần tường thành đối diện dốc đi lên kho khí giới, nơi thành uốn quanh, được Ê-xe, con Giê-sua, quận trưởng quận Mích-pa, sửa chữa.
- Nhã Ca 7:4 - Cổ em như ngọn tháp ngà. Mắt em như ao hồ lấp lánh tại Hết-bôn bên cổng Bát Ra-bim. Mũi em cao đẹp như tháp Li-ban trông ngóng hướng về thành Đa-mách.