逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Em là mạch nước trong vườn, là dòng nước tươi mát chảy từ những ngọn núi của Li-ban.
- 新标点和合本 - 你是园中的泉,活水的井, 从黎巴嫩流下来的溪水。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你是园中的泉,活水的井, 是从黎巴嫩涌流而下的溪水。
- 和合本2010(神版-简体) - 你是园中的泉,活水的井, 是从黎巴嫩涌流而下的溪水。
- 当代译本 - 你是园中的甘泉,是活水的井, 是从黎巴嫩流下来的溪水。
- 圣经新译本 - 你是园中的泉源, 是活水的井, 是从黎巴嫩山流下来的溪水。
- 现代标点和合本 - 你是园中的泉,活水的井, 从黎巴嫩流下来的溪水。
- 和合本(拼音版) - 你是园中的泉,活水的井, 从黎巴嫩流下来的溪水。
- New International Version - You are a garden fountain, a well of flowing water streaming down from Lebanon.
- New International Reader's Version - You are like a fountain in a garden. You are like a well of flowing water streaming down from Lebanon.”
- English Standard Version - a garden fountain, a well of living water, and flowing streams from Lebanon.
- New Living Translation - You are a garden fountain, a well of fresh water streaming down from Lebanon’s mountains.
- Christian Standard Bible - You are a garden spring, a well of flowing water streaming from Lebanon.
- New American Standard Bible - You are a garden spring, A well of fresh water, And flowing streams from Lebanon.”
- New King James Version - A fountain of gardens, A well of living waters, And streams from Lebanon. The Shulamite
- Amplified Bible - You are a fountain in a garden, A well of fresh and living water, And streams flowing from Lebanon.”
- American Standard Version - Thou art a fountain of gardens, A well of living waters, And flowing streams from Lebanon.
- King James Version - A fountain of gardens, a well of living waters, and streams from Lebanon.
- New English Translation - You are a garden spring, a well of fresh water flowing down from Lebanon.
- World English Bible - a fountain of gardens, a well of living waters, flowing streams from Lebanon.
- 新標點和合本 - 你是園中的泉,活水的井, 從黎巴嫩流下來的溪水。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你是園中的泉,活水的井, 是從黎巴嫩湧流而下的溪水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你是園中的泉,活水的井, 是從黎巴嫩湧流而下的溪水。
- 當代譯本 - 你是園中的甘泉,是活水的井, 是從黎巴嫩流下來的溪水。
- 聖經新譯本 - 你是園中的泉源, 是活水的井, 是從黎巴嫩山流下來的溪水。
- 呂振中譯本 - 哦, 你是 園中的泉源!活水之井! 是從 利巴嫩 流 下來的 溪河!
- 現代標點和合本 - 你是園中的泉,活水的井, 從黎巴嫩流下來的溪水。
- 文理和合譯本 - 爾乃園中之泉、活水之井、自利巴嫩湧出之川、
- 文理委辦譯本 - 園中之溪、活水之泉、發源於利巴嫩。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾又如園中之泉、活水之井、 利巴嫩 之溪、 利巴嫩之溪或作皆由利巴嫩而流
- Nueva Versión Internacional - Eres fuente de los jardines, manantial de aguas vivas, ¡arroyo que del Líbano desciende!
- 현대인의 성경 - 그대는 정원의 샘이요 생수의 우물이며 레바논 산에서 흐르는 시내랍니다.
- Новый Русский Перевод - Ты садовый родник, источник свежей воды, текущей с Ливанских гор.
- Восточный перевод - Ты садовый родник, источник свежей воды, текущей с Ливанских гор.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты садовый родник, источник свежей воды, текущей с Ливанских гор.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты садовый родник, источник свежей воды, текущей с Ливанских гор.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu es la source des jardins, un puits d’eaux vives, et d’eaux ruisselant du Liban .
- リビングバイブル - あなたは庭園の泉、湧き水の井戸で、 レバノンの山々から流れ落ちる冷たい水のように、 私をさわやかな気分にしてくれる。」 「
- Nova Versão Internacional - Você é uma fonte de jardim, um poço de águas vivas, que descem do Líbano.
- Hoffnung für alle - Du bist eine sprudelnde Quelle mit frischem Wasser, vom Libanon fließt es herab.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เธอเป็น น้ำพุแห่งอุทยาน เป็นธารน้ำอันไหลริน หลั่งไหลลงมาจากเลบานอน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอเปรียบเสมือนน้ำพุในสวน น้ำพุใต้ดินที่พลุ่งพล่าน สายน้ำที่ไหลลงจากภูเขาเลบานอน
交叉引用
- Nhã Ca 4:12 - Em là vườn kín của riêng anh, em gái anh, cô dâu của anh ơi, như suối niêm phong, như mạch nước ẩn mình.
- Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
- Giê-rê-mi 17:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là niềm hy vọng của Ít-ra-ên, tất cả ai trở mặt với Chúa đều sẽ bị hổ nhục. Họ sẽ bị ghi tên trong bụi đất, vì họ đã từ bỏ Chúa Hằng Hữu, là nguồn nước sống.
- Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
- Giê-rê-mi 18:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Có ai đã từng nghe những việc như thế, dù ở giữa vòng các dân tộc ngoại bang chưa? Con gái đồng trinh Ít-ra-ên của Ta đã làm một việc rất ghê tởm!
- Giê-rê-mi 18:14 - Tuyết trên núi Li-ban có bao giờ lìa đỉnh chăng? Hay các dòng suối mát từ xa về có bao giờ ngưng chảy chăng?
- Thi Thiên 36:8 - Được thỏa mãn thức ăn dư dật trong nhà Chúa, uống nước sông phước lạc từ trời.
- Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
- Truyền Đạo 2:6 - Tôi đào cho mình những hồ chứa nước để tưới ruộng vườn.
- Thi Thiên 46:4 - Có một dòng sông mang vui vẻ cho thành của Đức Chúa Trời, là nơi thánh của Đấng Chí Cao.
- Giăng 7:38 - Người nào tin Ta sẽ được các mạch nước hằng sống tuôn trào không dứt trong lòng, đúng như Thánh Kinh đã chép.”
- Giê-rê-mi 2:13 - “Vì dân Ta đã phạm hai tội nặng: Chúng đã bỏ Ta— là nguồn nước sống. Chúng tự đào hồ chứa cho mình, nhưng hồ rạn nứt không thể chứa nước được!”
- Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”