Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • 新标点和合本 - 无知的、背约的、无亲情的、不怜悯人的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 顽梗不化的、言而无信的、无情无义的、不怜悯人的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 顽梗不化的、言而无信的、无情无义的、不怜悯人的。
  • 当代译本 - 愚钝无知、言而无信、无情无义、毫无怜悯。
  • 圣经新译本 - 冥顽不灵的、不守信用的、冷酷无情的、没有恻隐之心的。
  • 中文标准译本 - 愚昧无知、不守信用、没有亲情、 毫无怜悯。
  • 现代标点和合本 - 无知的、背约的、无亲情的、不怜悯人的。
  • 和合本(拼音版) - 无知的、背约的、无亲情的、不怜悯人的。
  • New International Version - they have no understanding, no fidelity, no love, no mercy.
  • New International Reader's Version - They do not understand. They can’t be trusted. They are not loving and kind.
  • English Standard Version - foolish, faithless, heartless, ruthless.
  • New Living Translation - They refuse to understand, break their promises, are heartless, and have no mercy.
  • Christian Standard Bible - senseless, untrustworthy, unloving, and unmerciful.
  • New American Standard Bible - without understanding, untrustworthy, unfeeling, and unmerciful;
  • New King James Version - undiscerning, untrustworthy, unloving, unforgiving, unmerciful;
  • Amplified Bible - without understanding, untrustworthy, unloving, unmerciful [without pity].
  • American Standard Version - without understanding, covenant-breakers, without natural affection, unmerciful:
  • King James Version - Without understanding, covenantbreakers, without natural affection, implacable, unmerciful:
  • New English Translation - senseless, covenant-breakers, heartless, ruthless.
  • World English Bible - without understanding, covenant breakers, without natural affection, unforgiving, unmerciful;
  • 新標點和合本 - 無知的、背約的、無親情的、不憐憫人的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 頑梗不化的、言而無信的、無情無義的、不憐憫人的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 頑梗不化的、言而無信的、無情無義的、不憐憫人的。
  • 當代譯本 - 愚鈍無知、言而無信、無情無義、毫無憐憫。
  • 聖經新譯本 - 冥頑不靈的、不守信用的、冷酷無情的、沒有惻隱之心的。
  • 呂振中譯本 - 良知蒙昧的、不守約的、無親情的、不憐恤人的。
  • 中文標準譯本 - 愚昧無知、不守信用、沒有親情、 毫無憐憫。
  • 現代標點和合本 - 無知的、背約的、無親情的、不憐憫人的。
  • 文理和合譯本 - 愚昧、背約、不情、不慈、
  • 文理委辦譯本 - 頑梗、背約、不情、搆怨、中無惻隱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚頑者、背約者、無情者、結怨者、不慈者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其無知、無信、無義、無仁、亦已甚矣。
  • Nueva Versión Internacional - son insensatos, desleales, insensibles, despiadados.
  • 현대인의 성경 - 미련하며 신의도 인정도 없고 무자비합니다.
  • Новый Русский Перевод - нет в них ни рассудка, ни веры, ни любви, ни милости.
  • Восточный перевод - нет в них ни рассудка, ни веры, ни любви, ни милости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - нет в них ни рассудка, ни веры, ни любви, ни милости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - нет в них ни рассудка, ни веры, ни любви, ни милости.
  • La Bible du Semeur 2015 - ils sont dépourvus d’intelligence et de loyauté, insensibles, impitoyables.
  • リビングバイブル - また、わきまえがなく、平気で約束を破り、情け知らずで不親切な者となりました。
  • Nestle Aland 28 - ἀσυνέτους ἀσυνθέτους ἀστόργους ἀνελεήμονας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσυνέτους, ἀσυνθέτους, ἀστόργους, ἀνελεήμονας;
  • Nova Versão Internacional - são insensatos, desleais, sem amor pela família, implacáveis.
  • Hoffnung für alle - haben weder Herz noch Verstand, lassen Menschen im Stich und sind erbarmungslos.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นคนไร้สติ ไร้สัตย์ ไร้หัวใจ ไร้ความปรานี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โง่​เง่า ไร้​ความ​เชื่อ ไร้​ความ​รัก ไร้​ความ​เมตตา
交叉引用
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Y-sai 33:8 - Đường sá vắng tanh; không một ai qua lại. Người A-sy-ri đã xé bỏ hòa ước và không màng đến lời chúng đã hứa trước các nhân chứng. Chúng không còn nể trọng ai nữa.
  • Châm Ngôn 18:2 - Người điên dại không nghe lời tri thức; nhưng rêu rao ý kiến điên rồ.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
  • 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
  • 2 Các Vua 18:18 - Họ đòi hội kiến Vua Ê-xê-chia, nhưng vua không tiếp mà lại sai thuộc hạ của mình là Quan Quản lý hoàng cung Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, Tổng Thư ký Sép-na; và Ngự sử Giô-a, con A-sáp, ra gặp họ.
  • 2 Các Vua 18:19 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • 2 Các Vua 18:20 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
  • 2 Các Vua 18:21 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • 2 Các Vua 18:22 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • 2 Các Vua 18:23 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • 2 Các Vua 18:24 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • 2 Các Vua 18:25 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
  • 2 Các Vua 18:26 - Nghe đến đây, Ê-li-a-kim, con của Hinh-kia, cùng với Sép-na và Giô-a nói với trưởng quan A-ry-si: “Xin ông làm ơn nói với chúng tôi bằng tiếng A-ram, chúng tôi hiểu tiếng ấy. Xin đừng nói tiếng Hê-bơ-rơ, e rằng những người trên thành nghe được.”
  • 2 Các Vua 18:27 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
  • 2 Các Vua 18:28 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • 2 Các Vua 18:29 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • 2 Các Vua 18:36 - Một số thường dân nghe Ráp-sa-kê nói, nhưng giữ yên lặng, vì vua ra lệnh không ai được đối đáp với người A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 18:37 - Rồi Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, quản đốc hoàng cung; Sép-na, quan ký lục; và Giô-a, con A-sáp, quan ngự sử, trở về cung Ê-xê-chia. Họ xé áo mình rồi đến gặp vua và kể lại những gì các trưởng quan của A-sy-ri đã nói.
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - không phân biệt thiện ác, bội ước, không tình nghĩa, không thương xót.
  • 新标点和合本 - 无知的、背约的、无亲情的、不怜悯人的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 顽梗不化的、言而无信的、无情无义的、不怜悯人的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 顽梗不化的、言而无信的、无情无义的、不怜悯人的。
  • 当代译本 - 愚钝无知、言而无信、无情无义、毫无怜悯。
  • 圣经新译本 - 冥顽不灵的、不守信用的、冷酷无情的、没有恻隐之心的。
  • 中文标准译本 - 愚昧无知、不守信用、没有亲情、 毫无怜悯。
  • 现代标点和合本 - 无知的、背约的、无亲情的、不怜悯人的。
  • 和合本(拼音版) - 无知的、背约的、无亲情的、不怜悯人的。
  • New International Version - they have no understanding, no fidelity, no love, no mercy.
  • New International Reader's Version - They do not understand. They can’t be trusted. They are not loving and kind.
  • English Standard Version - foolish, faithless, heartless, ruthless.
  • New Living Translation - They refuse to understand, break their promises, are heartless, and have no mercy.
  • Christian Standard Bible - senseless, untrustworthy, unloving, and unmerciful.
  • New American Standard Bible - without understanding, untrustworthy, unfeeling, and unmerciful;
  • New King James Version - undiscerning, untrustworthy, unloving, unforgiving, unmerciful;
  • Amplified Bible - without understanding, untrustworthy, unloving, unmerciful [without pity].
  • American Standard Version - without understanding, covenant-breakers, without natural affection, unmerciful:
  • King James Version - Without understanding, covenantbreakers, without natural affection, implacable, unmerciful:
  • New English Translation - senseless, covenant-breakers, heartless, ruthless.
  • World English Bible - without understanding, covenant breakers, without natural affection, unforgiving, unmerciful;
  • 新標點和合本 - 無知的、背約的、無親情的、不憐憫人的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 頑梗不化的、言而無信的、無情無義的、不憐憫人的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 頑梗不化的、言而無信的、無情無義的、不憐憫人的。
  • 當代譯本 - 愚鈍無知、言而無信、無情無義、毫無憐憫。
  • 聖經新譯本 - 冥頑不靈的、不守信用的、冷酷無情的、沒有惻隱之心的。
  • 呂振中譯本 - 良知蒙昧的、不守約的、無親情的、不憐恤人的。
  • 中文標準譯本 - 愚昧無知、不守信用、沒有親情、 毫無憐憫。
  • 現代標點和合本 - 無知的、背約的、無親情的、不憐憫人的。
  • 文理和合譯本 - 愚昧、背約、不情、不慈、
  • 文理委辦譯本 - 頑梗、背約、不情、搆怨、中無惻隱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 愚頑者、背約者、無情者、結怨者、不慈者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 其無知、無信、無義、無仁、亦已甚矣。
  • Nueva Versión Internacional - son insensatos, desleales, insensibles, despiadados.
  • 현대인의 성경 - 미련하며 신의도 인정도 없고 무자비합니다.
  • Новый Русский Перевод - нет в них ни рассудка, ни веры, ни любви, ни милости.
  • Восточный перевод - нет в них ни рассудка, ни веры, ни любви, ни милости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - нет в них ни рассудка, ни веры, ни любви, ни милости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - нет в них ни рассудка, ни веры, ни любви, ни милости.
  • La Bible du Semeur 2015 - ils sont dépourvus d’intelligence et de loyauté, insensibles, impitoyables.
  • リビングバイブル - また、わきまえがなく、平気で約束を破り、情け知らずで不親切な者となりました。
  • Nestle Aland 28 - ἀσυνέτους ἀσυνθέτους ἀστόργους ἀνελεήμονας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀσυνέτους, ἀσυνθέτους, ἀστόργους, ἀνελεήμονας;
  • Nova Versão Internacional - são insensatos, desleais, sem amor pela família, implacáveis.
  • Hoffnung für alle - haben weder Herz noch Verstand, lassen Menschen im Stich und sind erbarmungslos.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเป็นคนไร้สติ ไร้สัตย์ ไร้หัวใจ ไร้ความปรานี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โง่​เง่า ไร้​ความ​เชื่อ ไร้​ความ​รัก ไร้​ความ​เมตตา
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 1:21 - Dù biết Đức Chúa Trời nhưng họ chẳng tôn vinh hay tri ân Ngài. Họ suy tư trong vòng lẩn quẩn, tâm hồn bị sa lầy trong bóng tối.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Ma-thi-ơ 15:16 - Chúa Giê-xu đáp: “Con cũng không hiểu nữa sao?
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Y-sai 33:8 - Đường sá vắng tanh; không một ai qua lại. Người A-sy-ri đã xé bỏ hòa ước và không màng đến lời chúng đã hứa trước các nhân chứng. Chúng không còn nể trọng ai nữa.
  • Châm Ngôn 18:2 - Người điên dại không nghe lời tri thức; nhưng rêu rao ý kiến điên rồ.
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • 2 Các Vua 18:14 - Ê-xê-chia sai sứ giả đến La-ki nói với vua A-sy-ri: “Tôi có lỗi. Thỉnh cầu vua rút quân, tôi xin thực hiện mọi điều khoản vua đòi hỏi.” Vua A-sy-ri đòi mười một tấn bạc và một tấn vàng.
  • 2 Các Vua 18:15 - Ê-xê-chia đem nạp tất cả số bạc trong đền thờ của Chúa Hằng Hữu và trong kho hoàng gia.
  • 2 Các Vua 18:16 - Ê-xê-chia phải bóc vàng chính vua đã bọc cửa và trụ cửa Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu trước kia, để nạp cho vua A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 18:17 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri vẫn sai các tướng lãnh của mình từ La-ki kéo một đạo quân hùng mạnh đến giao chiến cùng Vua Ê-xê-chia tại Giê-ru-sa-lem. Họ dừng chân cạnh cống cho ngựa uống nước trong ao trên, gần con đường dẫn đến đồng thợ giặt.
  • 2 Các Vua 18:18 - Họ đòi hội kiến Vua Ê-xê-chia, nhưng vua không tiếp mà lại sai thuộc hạ của mình là Quan Quản lý hoàng cung Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, Tổng Thư ký Sép-na; và Ngự sử Giô-a, con A-sáp, ra gặp họ.
  • 2 Các Vua 18:19 - Quan chỉ huy của Vua A-sy-ri bảo họ nói thông điệp này với Ê-xê-chia: “Đây là điều đại đế A-sy-ri sai ta truyền lệnh với vua Ê-xê-chia: Điều gì khiến ngươi tin tưởng chắc chắn như thế?
  • 2 Các Vua 18:20 - Ngươi nghĩ rằng chỉ vào lời nói có thể thay thế đội quân tinh nhuệ và hùng mạnh sao? Vua dựa vào ai để chống lại ta?
  • 2 Các Vua 18:21 - Dựa vào Ai Cập chăng? Này, ngươi dựa vào Ai Cập, như dựa vào cây sậy đã gãy, ai dựa vào sẽ bị đâm lủng tay. Pha-ra-ôn, vua Ai Cập cũng như vậy đối với người nhờ cậy hắn!
  • 2 Các Vua 18:22 - Có lẽ vua sẽ nói: ‘Chúng tôi trông cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng tôi!’ Nhưng chẳng lẽ Chúa không biết người lăng mạ Ngài là Ê-xê-chia sao? Không phải Ê-xê-chia đã phá bỏ các nơi thờ phượng và các bàn thờ của Ngài và bắt mọi người trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem chỉ được quỳ lạy trước một bàn thờ duy nhất trong Giê-ru-sa-lem sao?
  • 2 Các Vua 18:23 - Ta cho người biết việc này! Hãy đánh cuộc với chủ của ta, là vua nước A-sy-ri. Ta sẽ cho vua 2.000 con ngựa nếu ngươi có thể tìm được 2.000 kỵ binh!
  • 2 Các Vua 18:24 - Với quân đội nhỏ bé của ngươi, lẽ nào ngươi nghĩ ngươi có thể chống lại dù là một tướng yếu nhất trong thuộc hạ của chủ ta, hay dù ngươi cậy vào các quân xa và các kỵ binh của Ai Cập?
  • 2 Các Vua 18:25 - Còn nữa, ngươi nghĩ rằng nếu không có lệnh của Chúa Hằng Hữu, chúng ta dám xâm chiếm xứ này sao? Chính Chúa Hằng Hữu đã bảo chúng ta rằng: ‘Hãy tấn công xứ này và tiêu diệt nó!’”
  • 2 Các Vua 18:26 - Nghe đến đây, Ê-li-a-kim, con của Hinh-kia, cùng với Sép-na và Giô-a nói với trưởng quan A-ry-si: “Xin ông làm ơn nói với chúng tôi bằng tiếng A-ram, chúng tôi hiểu tiếng ấy. Xin đừng nói tiếng Hê-bơ-rơ, e rằng những người trên thành nghe được.”
  • 2 Các Vua 18:27 - Nhưng trưởng quan San-chê-ríp đáp: “Ngươi nghĩ rằng chủ ta chỉ gửi thông điệp này cho ngươi và chủ ngươi thôi sao? Người còn muốn tất cả dân chúng đều nghe được, vì khi chúng ta vây hãm thành này thì họ sẽ cũng chịu khổ với ngươi. Các ngươi sẽ đói và khát đến nỗi ăn phân và uống nước tiểu của chính mình.”
  • 2 Các Vua 18:28 - Rồi vị trưởng quan đứng dậy và dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói lớn cho dân trên tường thành nghe: “Hãy nghe thông điệp từ đại đế A-sy-ri!
  • 2 Các Vua 18:29 - Đây là điều vua nói: Đừng để Ê-xê-chia đánh lừa các ngươi. Ông ấy không có khả năng bảo vệ các ngươi đâu.
  • 2 Các Vua 18:30 - Đừng để ông ấy dụ các ngươi trông cậy vào Chúa Hằng Hữu bằng cách nói rằng: ‘Chắc chắn Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta. Thành này sẽ không bao giờ rơi vào tay vua A-sy-ri.’
  • 2 Các Vua 18:31 - Đừng nghe theo Ê-xê-chia! Đây là điều vua A-sy-ri cam kết: Hãy thiết lập hòa bình với ta—hãy mở cửa thành và bước ra ngoài. Mỗi người trong các ngươi vẫn được tiếp tục ăn trái nho và trái vả của mình, cùng uống nước giếng của mình.
  • 2 Các Vua 18:32 - Ta sẽ sắp đặt cho các ngươi một vùng đất khác giống như vậy—là xứ sở của thóc lúa và rượu mới, bánh mì, những vườn nho, ô-liu và mật ong. Các ngươi sẽ có bánh ăn, rượu uống, sống không thiếu thứ gì, lại còn khỏi vạ diệt vong! Đừng tin lời Ê-xê-chia gạt gẫm, bảo rằng: ‘Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu chúng ta!’
  • 2 Các Vua 18:33 - Thử nhìn các nước khác xem có thần nào cứu họ khỏi tay vua A-sy-ri được đâu.
  • 2 Các Vua 18:34 - Thần của các dân tộc Ha-mát, Ạt-bát, Sê-phạt-va-im, Hê-na, và Y-va đã làm được gì? Các thần ấy có tiếp cứu Sa-ma-ri được không?
  • 2 Các Vua 18:35 - Có thần của nước nào đã cứu nước ấy khỏi tay ta chưa? Như thế làm sao Chúa Hằng Hữu cứu Giê-ru-sa-lem được?”
  • 2 Các Vua 18:36 - Một số thường dân nghe Ráp-sa-kê nói, nhưng giữ yên lặng, vì vua ra lệnh không ai được đối đáp với người A-sy-ri.
  • 2 Các Vua 18:37 - Rồi Ê-li-a-kim, con Hinh-kia, quản đốc hoàng cung; Sép-na, quan ký lục; và Giô-a, con A-sáp, quan ngự sử, trở về cung Ê-xê-chia. Họ xé áo mình rồi đến gặp vua và kể lại những gì các trưởng quan của A-sy-ri đã nói.
  • 2 Ti-mô-thê 3:3 - không tình nghĩa, thù hằn, gièm pha, trụy lạc, hung dữ, ghét điều lành,
圣经
资源
计划
奉献