Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • 新标点和合本 - 又是谗毁的、背后说人的、怨恨 神的(或作“被 神所憎恶的”)、侮慢人的、狂傲的、自夸的、捏造恶事的、违背父母的、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说人坏话的、怨恨上帝的 、侮辱人的、狂傲的、自夸的、制造是非的、忤逆父母的、
  • 和合本2010(神版-简体) - 说人坏话的、怨恨 神的 、侮辱人的、狂傲的、自夸的、制造是非的、忤逆父母的、
  • 当代译本 - 造谣中伤、怨恨上帝、欺侮别人、心骄气傲、自高自大、无恶不作、违背父母、
  • 圣经新译本 - 毁谤人的、憎恨 神的、凌辱人的、傲慢的、自夸的、制造恶事的、忤逆父母的、
  • 中文标准译本 - 诽谤人、憎恨神、侮慢人、骄傲、自夸、制造恶行、悖逆父母、
  • 现代标点和合本 - 又是谗毁的、背后说人的、怨恨神的 、侮慢人的、狂傲的、自夸的、捏造恶事的、违背父母的、
  • 和合本(拼音版) - 又是谗毁的、背后说人的、怨恨上帝的 、侮慢人的、狂傲的、自夸的、捏造恶事的、违背父母的、
  • New International Version - slanderers, God-haters, insolent, arrogant and boastful; they invent ways of doing evil; they disobey their parents;
  • New International Reader's Version - They tell lies about them. They hate God. They are rude and proud. They brag. They think of new ways to do evil. They don’t obey their parents.
  • English Standard Version - slanderers, haters of God, insolent, haughty, boastful, inventors of evil, disobedient to parents,
  • New Living Translation - They are backstabbers, haters of God, insolent, proud, and boastful. They invent new ways of sinning, and they disobey their parents.
  • Christian Standard Bible - slanderers, God-haters, arrogant, proud, boastful, inventors of evil, disobedient to parents,
  • New American Standard Bible - slanderers, haters of God, insolent, arrogant, boastful, inventors of evil, disobedient to parents,
  • New King James Version - backbiters, haters of God, violent, proud, boasters, inventors of evil things, disobedient to parents,
  • Amplified Bible - slanderers, haters of God, insolent, arrogant, boastful, inventors [of new forms] of evil, disobedient and disrespectful to parents,
  • American Standard Version - backbiters, hateful to God, insolent, haughty, boastful, inventors of evil things, disobedient to parents,
  • King James Version - Backbiters, haters of God, despiteful, proud, boasters, inventors of evil things, disobedient to parents,
  • New English Translation - slanderers, haters of God, insolent, arrogant, boastful, contrivers of all sorts of evil, disobedient to parents,
  • World English Bible - backbiters, hateful to God, insolent, arrogant, boastful, inventors of evil things, disobedient to parents,
  • 新標點和合本 - 又是讒毀的、背後說人的、怨恨神的(或譯:被神所憎惡的)、侮慢人的、狂傲的、自誇的、捏造惡事的、違背父母的、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說人壞話的、怨恨上帝的 、侮辱人的、狂傲的、自誇的、製造是非的、忤逆父母的、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說人壞話的、怨恨 神的 、侮辱人的、狂傲的、自誇的、製造是非的、忤逆父母的、
  • 當代譯本 - 造謠中傷、怨恨上帝、欺侮別人、心驕氣傲、自高自大、無惡不作、違背父母、
  • 聖經新譯本 - 毀謗人的、憎恨 神的、凌辱人的、傲慢的、自誇的、製造惡事的、忤逆父母的、
  • 呂振中譯本 - 譭謗的、憎惡上帝的、損害人的、狂傲的、矜誇的、揑造惡事的、悖逆父母的;
  • 中文標準譯本 - 誹謗人、憎恨神、侮慢人、驕傲、自誇、製造惡行、悖逆父母、
  • 現代標點和合本 - 又是讒毀的、背後說人的、怨恨神的 、侮慢人的、狂傲的、自誇的、捏造惡事的、違背父母的、
  • 文理和合譯本 - 隱刺、毀謗、憎上帝、狎侮、傲慢、矜誇、造惡、違逆父母、
  • 文理委辦譯本 - 隱刺、毀謗、怨上帝、狎侮、驕傲、矜誇、機詐、違逆父母、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為殘害者、毀謗者、怨天主者、傲慢者、驕縱者、矜誇者、機心作惡者、違逆父母者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讒言詆行、目無天主、傲慢驕矜、敗風壞俗、不順其親、
  • Nueva Versión Internacional - calumniadores, enemigos de Dios, insolentes, soberbios y arrogantes; se ingenian maldades; se rebelan contra sus padres;
  • 현대인의 성경 - 서로 헐뜯고 하나님을 미워하고 건방지고 교만하며 자랑하고 악한 일을 꾸며내고 부모에게 불순종하고
  • Новый Русский Перевод - Они клеветники, они ненавидят Бога, они наглы, надменны, хвастливы, изобретательны на зло, непокорны родителям;
  • Восточный перевод - Они клеветники, они ненавидят Всевышнего, они наглы, надменны, хвастливы, изобретательны на зло, непокорны родителям;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они клеветники, они ненавидят Аллаха, они наглы, надменны, хвастливы, изобретательны на зло, непокорны родителям;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они клеветники, они ненавидят Всевышнего, они наглы, надменны, хвастливы, изобретательны на зло, непокорны родителям;
  • La Bible du Semeur 2015 - des calomniateurs, des ennemis de Dieu, arrogants, orgueilleux, fanfarons, ingénieux à faire le mal ; ils manquent à leurs devoirs envers leurs parents ;
  • リビングバイブル - 彼らは人の悪口を言い、神を憎み、横柄で、高慢で、大ぼらを吹き、次々と悪事をたくらみ、親に反抗し続けました。
  • Nestle Aland 28 - καταλάλους θεοστυγεῖς ὑβριστὰς ὑπερηφάνους ἀλαζόνας, ἐφευρετὰς κακῶν, γονεῦσιν ἀπειθεῖς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καταλάλους, θεοστυγεῖς, ὑβριστάς, ὑπερηφάνους, ἀλαζόνας, ἐφευρετὰς κακῶν, γονεῦσιν ἀπειθεῖς,
  • Nova Versão Internacional - caluniadores, inimigos de Deus, insolentes, arrogantes e presunçosos; inventam maneiras de praticar o mal; desobedecem a seus pais;
  • Hoffnung für alle - und Verleumdung. Sie hassen Gott, sind gewalttätig, anmaßend und überheblich. Beim Bösen sind sie sehr erfinderisch. Sie weigern sich, auf ihre Eltern zu hören,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใส่ร้ายป้ายสี เกลียดชังพระเจ้า หยาบคาย หยิ่งยโสและโอ้อวด พวกเขาคิดหาทางใหม่ๆ ในการทำชั่ว พวกเขาไม่เชื่อฟังบิดามารดาของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ว่าร้าย เกลียดชัง​พระ​เจ้า สบประมาท เย่อหยิ่ง โอ้อวด ริ​วางแผน​ทำ​ความ​ชั่ว ไม่​เชื่อฟัง​บิดา​มารดา
交叉引用
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 94:4 - Họ tuôn ra những lời xấc xược đến khi nào? Bao lâu những luận điệu khoe khoang mới chấm dứt?
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:10 - Nhưng Ngài sẽ tiêu diệt không nới tay những ai ghét bỏ Ngài.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 10:15 - Chúng tôi không vượt giới hạn, khoe khoang công lao người khác, chỉ mong đức tin anh chị em tăng trưởng, công việc chúng tôi giữa anh chị em cũng mở rộng, trong giới hạn Chúa đã phân định.
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
  • Thi Thiên 99:8 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con đã đáp lời họ. Chúa là Đức Chúa Trời hay thứ tha, nhưng giới luật kỷ cương, Ngài không thể bỏ qua.
  • Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • 2 Sử Ký 25:19 - Ngươi nói: ‘Ta đã đánh bại Ê-đôm,’ và ngươi sinh ra kiêu ngạo. Nay ta khuyên ngươi chịu khó ở nhà. Tại sao phải gây họa cho chính mình và làm cho cả nước Giu-đa bị họa lây?”
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Châm Ngôn 25:23 - Gió bấc đem mưa, nói hành sinh giận.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - phao vu, ghét Đức Chúa Trời, xấc láo, kiêu căng, khoác lác, ưa tìm cách làm ác mới mẻ, nghịch cha mẹ,
  • 新标点和合本 - 又是谗毁的、背后说人的、怨恨 神的(或作“被 神所憎恶的”)、侮慢人的、狂傲的、自夸的、捏造恶事的、违背父母的、
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说人坏话的、怨恨上帝的 、侮辱人的、狂傲的、自夸的、制造是非的、忤逆父母的、
  • 和合本2010(神版-简体) - 说人坏话的、怨恨 神的 、侮辱人的、狂傲的、自夸的、制造是非的、忤逆父母的、
  • 当代译本 - 造谣中伤、怨恨上帝、欺侮别人、心骄气傲、自高自大、无恶不作、违背父母、
  • 圣经新译本 - 毁谤人的、憎恨 神的、凌辱人的、傲慢的、自夸的、制造恶事的、忤逆父母的、
  • 中文标准译本 - 诽谤人、憎恨神、侮慢人、骄傲、自夸、制造恶行、悖逆父母、
  • 现代标点和合本 - 又是谗毁的、背后说人的、怨恨神的 、侮慢人的、狂傲的、自夸的、捏造恶事的、违背父母的、
  • 和合本(拼音版) - 又是谗毁的、背后说人的、怨恨上帝的 、侮慢人的、狂傲的、自夸的、捏造恶事的、违背父母的、
  • New International Version - slanderers, God-haters, insolent, arrogant and boastful; they invent ways of doing evil; they disobey their parents;
  • New International Reader's Version - They tell lies about them. They hate God. They are rude and proud. They brag. They think of new ways to do evil. They don’t obey their parents.
  • English Standard Version - slanderers, haters of God, insolent, haughty, boastful, inventors of evil, disobedient to parents,
  • New Living Translation - They are backstabbers, haters of God, insolent, proud, and boastful. They invent new ways of sinning, and they disobey their parents.
  • Christian Standard Bible - slanderers, God-haters, arrogant, proud, boastful, inventors of evil, disobedient to parents,
  • New American Standard Bible - slanderers, haters of God, insolent, arrogant, boastful, inventors of evil, disobedient to parents,
  • New King James Version - backbiters, haters of God, violent, proud, boasters, inventors of evil things, disobedient to parents,
  • Amplified Bible - slanderers, haters of God, insolent, arrogant, boastful, inventors [of new forms] of evil, disobedient and disrespectful to parents,
  • American Standard Version - backbiters, hateful to God, insolent, haughty, boastful, inventors of evil things, disobedient to parents,
  • King James Version - Backbiters, haters of God, despiteful, proud, boasters, inventors of evil things, disobedient to parents,
  • New English Translation - slanderers, haters of God, insolent, arrogant, boastful, contrivers of all sorts of evil, disobedient to parents,
  • World English Bible - backbiters, hateful to God, insolent, arrogant, boastful, inventors of evil things, disobedient to parents,
  • 新標點和合本 - 又是讒毀的、背後說人的、怨恨神的(或譯:被神所憎惡的)、侮慢人的、狂傲的、自誇的、捏造惡事的、違背父母的、
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說人壞話的、怨恨上帝的 、侮辱人的、狂傲的、自誇的、製造是非的、忤逆父母的、
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說人壞話的、怨恨 神的 、侮辱人的、狂傲的、自誇的、製造是非的、忤逆父母的、
  • 當代譯本 - 造謠中傷、怨恨上帝、欺侮別人、心驕氣傲、自高自大、無惡不作、違背父母、
  • 聖經新譯本 - 毀謗人的、憎恨 神的、凌辱人的、傲慢的、自誇的、製造惡事的、忤逆父母的、
  • 呂振中譯本 - 譭謗的、憎惡上帝的、損害人的、狂傲的、矜誇的、揑造惡事的、悖逆父母的;
  • 中文標準譯本 - 誹謗人、憎恨神、侮慢人、驕傲、自誇、製造惡行、悖逆父母、
  • 現代標點和合本 - 又是讒毀的、背後說人的、怨恨神的 、侮慢人的、狂傲的、自誇的、捏造惡事的、違背父母的、
  • 文理和合譯本 - 隱刺、毀謗、憎上帝、狎侮、傲慢、矜誇、造惡、違逆父母、
  • 文理委辦譯本 - 隱刺、毀謗、怨上帝、狎侮、驕傲、矜誇、機詐、違逆父母、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為殘害者、毀謗者、怨天主者、傲慢者、驕縱者、矜誇者、機心作惡者、違逆父母者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 讒言詆行、目無天主、傲慢驕矜、敗風壞俗、不順其親、
  • Nueva Versión Internacional - calumniadores, enemigos de Dios, insolentes, soberbios y arrogantes; se ingenian maldades; se rebelan contra sus padres;
  • 현대인의 성경 - 서로 헐뜯고 하나님을 미워하고 건방지고 교만하며 자랑하고 악한 일을 꾸며내고 부모에게 불순종하고
  • Новый Русский Перевод - Они клеветники, они ненавидят Бога, они наглы, надменны, хвастливы, изобретательны на зло, непокорны родителям;
  • Восточный перевод - Они клеветники, они ненавидят Всевышнего, они наглы, надменны, хвастливы, изобретательны на зло, непокорны родителям;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они клеветники, они ненавидят Аллаха, они наглы, надменны, хвастливы, изобретательны на зло, непокорны родителям;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они клеветники, они ненавидят Всевышнего, они наглы, надменны, хвастливы, изобретательны на зло, непокорны родителям;
  • La Bible du Semeur 2015 - des calomniateurs, des ennemis de Dieu, arrogants, orgueilleux, fanfarons, ingénieux à faire le mal ; ils manquent à leurs devoirs envers leurs parents ;
  • リビングバイブル - 彼らは人の悪口を言い、神を憎み、横柄で、高慢で、大ぼらを吹き、次々と悪事をたくらみ、親に反抗し続けました。
  • Nestle Aland 28 - καταλάλους θεοστυγεῖς ὑβριστὰς ὑπερηφάνους ἀλαζόνας, ἐφευρετὰς κακῶν, γονεῦσιν ἀπειθεῖς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καταλάλους, θεοστυγεῖς, ὑβριστάς, ὑπερηφάνους, ἀλαζόνας, ἐφευρετὰς κακῶν, γονεῦσιν ἀπειθεῖς,
  • Nova Versão Internacional - caluniadores, inimigos de Deus, insolentes, arrogantes e presunçosos; inventam maneiras de praticar o mal; desobedecem a seus pais;
  • Hoffnung für alle - und Verleumdung. Sie hassen Gott, sind gewalttätig, anmaßend und überheblich. Beim Bösen sind sie sehr erfinderisch. Sie weigern sich, auf ihre Eltern zu hören,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใส่ร้ายป้ายสี เกลียดชังพระเจ้า หยาบคาย หยิ่งยโสและโอ้อวด พวกเขาคิดหาทางใหม่ๆ ในการทำชั่ว พวกเขาไม่เชื่อฟังบิดามารดาของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​ว่าร้าย เกลียดชัง​พระ​เจ้า สบประมาท เย่อหยิ่ง โอ้อวด ริ​วางแผน​ทำ​ความ​ชั่ว ไม่​เชื่อฟัง​บิดา​มารดา
  • Giăng 7:7 - Người ta không thể ghét các em, nhưng họ ghét anh vì anh tố cáo tội ác của họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Thi Thiên 106:39 - Chăm điều ác nên toàn dân nhơ nhuốc, lầm lạc tà dâm với tà thần.
  • Lu-ca 21:16 - Ngay những người thân yêu nhất của các con như cha mẹ, anh chị em, bà con, bạn hữu cũng sẽ phản bội, bắt các con nộp cho kẻ thù và một số người trong các con sẽ bị giết.
  • Châm Ngôn 30:17 - Mắt của người chế nhạo cha, khinh bỉ mẹ, sẽ bị quạ móc đi và phụng hoàng nuốt sống.
  • Gia-cơ 4:16 - Còn nói như cách trên là tự phụ về chương trình mình hoạch định, và tự phụ như thế không bao giờ vui lòng Chúa.
  • Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
  • Ma-thi-ơ 15:4 - Đức Chúa Trời dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Ê-xê-chi-ên 22:7 - Ở giữa ngươi, con cái khinh cha, nhiếc mẹ. Người di cư và kiều dân bị bóc lột. Các cô nhi và quả phụ bị hà hiếp và áp bức.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 94:4 - Họ tuôn ra những lời xấc xược đến khi nào? Bao lâu những luận điệu khoe khoang mới chấm dứt?
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:18 - “Nếu ai có một người con cứng đầu, ngỗ nghịch, không vâng lời cha mẹ, không nghe lời răn dạy;
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:19 - thì cha mẹ nó phải dẫn nó đến trước các trưởng lão họp tại cổng thành,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:20 - trình rằng: ‘Chúng tôi có đứa con cứng đầu ngỗ nghịch, không nghe lời răn dạy, chỉ ăn uống say sưa.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 7:10 - Nhưng Ngài sẽ tiêu diệt không nới tay những ai ghét bỏ Ngài.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 10:15 - Chúng tôi không vượt giới hạn, khoe khoang công lao người khác, chỉ mong đức tin anh chị em tăng trưởng, công việc chúng tôi giữa anh chị em cũng mở rộng, trong giới hạn Chúa đã phân định.
  • Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:36 - Trước đây, Thêu-đa nổi loạn, xưng hùng xưng bá, chiêu tập độ 400 người, nhưng hắn bị giết, tất cả bè đảng đều tan rã.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Châm Ngôn 8:36 - Ai xúc phạm ta là tự hủy mình. Người ghét ta là yêu sự chết.”
  • Giăng 15:23 - Người nào ghét Ta cũng ghét Cha Ta.
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Thi Thiên 10:3 - Bọn người ác khoe khoang về dục vọng; theo kẻ tham lam, nguyền rủa, khinh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 81:15 - Những người ghét Chúa Hằng Hữu sẽ thuận phục Ngài; họ sẽ được hưởng thời thịnh trị lâu dài.
  • Rô-ma 2:17 - Anh chị em tự hào là người Do Thái, ỷ lại luật pháp Môi-se, khoe mình là dân Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 3:27 - Vậy con người có lý do nào để tự hào không? Tuyệt đối không! Vì nhờ đức tin mà chúng ta được cứu, không phải do việc làm.
  • Thi Thiên 99:8 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con đã đáp lời họ. Chúa là Đức Chúa Trời hay thứ tha, nhưng giới luật kỷ cương, Ngài không thể bỏ qua.
  • Truyền Đạo 7:29 - Nhưng tôi tìm được điều này: Đức Chúa Trời tạo dựng con người ngay thẳng, nhưng loài người lại đi theo con đường xấu của riêng mình.”
  • Dân Số Ký 10:35 - Cứ mỗi lần Hòm Giao Ước đi, Môi-se cầu khẩn: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đứng lên đánh kẻ thù tan tác! Đuổi kẻ ghét Ngài chạy dài!”
  • 2 Sử Ký 25:19 - Ngươi nói: ‘Ta đã đánh bại Ê-đôm,’ và ngươi sinh ra kiêu ngạo. Nay ta khuyên ngươi chịu khó ở nhà. Tại sao phải gây họa cho chính mình và làm cho cả nước Giu-đa bị họa lây?”
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 8:8 - Người sống theo bản tính tội lỗi không thể làm Đức Chúa Trời vui lòng.
  • 2 Sử Ký 19:2 - Tiên tri Giê-hu, con Ha-na-ni, đi ra nghênh đón vua. Ông hỏi vua: “Tại sao vua đi giúp người gian ác và thương người ghét Chúa Hằng Hữu? Vì những việc vua đã làm, Chúa Hằng Hữu giáng cơn thịnh nộ trên vua.
  • 1 Các Vua 20:11 - Vua Ít-ra-ên đáp: “Người mặc áo giáp đừng vội khoe mình như người cởi áo ra.”
  • Rô-ma 2:23 - Anh chị em tự hào hiểu biết luật pháp Đức Chúa Trời, sao còn phạm luật để làm nhục Danh Ngài?
  • Châm Ngôn 25:23 - Gió bấc đem mưa, nói hành sinh giận.
  • Giu-đe 1:16 - Lúc nào họ cũng ta thán, oán trách, theo đuổi dục vọng xấu xa, kiêu căng phách lối, phỉnh nịnh người ta để lợi dụng.
  • 2 Phi-e-rơ 2:18 - Họ khoe khoang những hành vi hư hỏng của mình, và lấy khoái lạc xác thịt làm mồi nhử những người vừa thoát khỏi cuộc sống xấu xa, kéo họ trở lại con đường tội lỗi.
  • 2 Ti-mô-thê 3:2 - Vì người ta đều vị kỷ, tham tiền, khoe khoang, hợm hĩnh, phỉ báng, nghịch cha mẹ, phụ bạc, vô đạo,
圣经
资源
计划
奉献