Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
68:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • 新标点和合本 - 埃及的公侯要出来朝见 神; 古实人要急忙举手祷告。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及的使臣要出来, 古实 人要急忙向上帝伸出手来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及的使臣要出来, 古实 人要急忙向 神伸出手来。
  • 当代译本 - 埃及的使节来朝见, 古实也要归降上帝。
  • 圣经新译本 - 有使节从埃及出来, 古实人赶快向 神呈献礼物。
  • 中文标准译本 - 公使们将从埃及前来, 库实也急忙向神伸出手。
  • 现代标点和合本 - 埃及的公侯要出来朝见神, 古实人要急忙举手祷告。
  • 和合本(拼音版) - 埃及的公侯要出来朝见上帝, 古实人要急忙举手祷告。
  • New International Version - Envoys will come from Egypt; Cush will submit herself to God.
  • New International Reader's Version - Messengers will come from Egypt. The people of Cush will be quick to bring gifts to you.
  • English Standard Version - Nobles shall come from Egypt; Cush shall hasten to stretch out her hands to God.
  • New Living Translation - Let Egypt come with gifts of precious metals ; let Ethiopia bring tribute to God.
  • Christian Standard Bible - Ambassadors will come from Egypt; Cush will stretch out its hands to God.
  • New American Standard Bible - Messengers will come from Egypt; Cush will quickly stretch out her hands to God.
  • New King James Version - Envoys will come out of Egypt; Ethiopia will quickly stretch out her hands to God.
  • Amplified Bible - Princes and envoys shall come from Egypt; Ethiopia will quickly stretch out her hands [with the offerings of submission] to God.
  • American Standard Version - Princes shall come out of Egypt; Ethiopia shall haste to stretch out her hands unto God.
  • King James Version - Princes shall come out of Egypt; Ethiopia shall soon stretch out her hands unto God.
  • New English Translation - They come with red cloth from Egypt, Ethiopia voluntarily offers tribute to God.
  • World English Bible - Princes shall come out of Egypt. Ethiopia shall hurry to stretch out her hands to God.
  • 新標點和合本 - 埃及的公侯要出來朝見神; 古實人要急忙舉手禱告。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及的使臣要出來, 古實 人要急忙向上帝伸出手來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及的使臣要出來, 古實 人要急忙向 神伸出手來。
  • 當代譯本 - 埃及的使節來朝見, 古實也要歸降上帝。
  • 聖經新譯本 - 有使節從埃及出來, 古實人趕快向 神呈獻禮物。
  • 呂振中譯本 - 直到敏速使者從 埃及 來 朝 , 古實 人急忙於向上帝舉手 禱告 。
  • 中文標準譯本 - 公使們將從埃及前來, 庫實也急忙向神伸出手。
  • 現代標點和合本 - 埃及的公侯要出來朝見神, 古實人要急忙舉手禱告。
  • 文理和合譯本 - 牧伯將自埃及而來、古實速向上帝舉手兮、
  • 文理委辦譯本 - 富厚者流、至自埃及、古實之人、崇奉上帝、咸舉手兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 之公侯、皆來朝見、 古實 國之人、速來向天主舉手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如兕如犢。為民荼毒。祈爾呵禁。予以制伏。世人擾攘。鈎心鬬角。金銀是寶。干戈是樂。祈爾奮起。加以顯戮。
  • Nueva Versión Internacional - Egipto enviará embajadores, y Cus se someterá a Dios.
  • 현대인의 성경 - 사절단이 이집트에서 나올 것이며 에티오피아 사람이 손을 들어 하나님께 기도할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Буду хвалить имя Бога в песне, буду возвеличивать Его с благодарностью.
  • Восточный перевод - Буду славить имя Всевышнего в песне, буду превозносить Его с благодарностью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду славить имя Всевышнего в песне, буду превозносить Его с благодарностью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду славить имя Всевышнего в песне, буду превозносить Его с благодарностью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Menace-le, ╵le crocodile ╵qui se tapit parmi les joncs, de même que le troupeau des taureaux, ╵avec les veaux des peuples, et qu’ils viennent se prosterner ╵en offrant leurs lingots d’argent. Disperse-les, ces peuples ╵aimant la guerre !
  • リビングバイブル - エジプトは貴金属の品々を贈ってよこし、 エチオピヤは神に慕いこがれて 手を差し出すでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Ricos tecidos venham do Egito; a Etiópia corra para Deus de mãos cheias.
  • Hoffnung für alle - Erschrecke die Großmacht Ägypten, das Ungeheuer am Nil! Weise die Machthaber und ihre Völker zurecht! Zerstreue die Nationen in alle Winde, die nach Beute gieren und den Krieg lieben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาทูตจะมาจากอียิปต์ คูช จะยอมจำนนต่อพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​สูง​ศักดิ์​มา​จาก​ประเทศ​อียิปต์ ชาว​คูช​รีบ​ยก​มือ​ขึ้น​คารวะ​พระ​เจ้า
交叉引用
  • 1 Các Vua 8:22 - Trước mặt dân chúng, Sa-lô-môn đứng trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, đưa hai tay lên trời,
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:27 - Phi-líp đứng dậy lên đường trong khi viên quản đốc ngân khố Nữ hoàng Can-đác nước Ê-thi-ô-pi, một vị thái giám quyền uy, cũng đi đường ấy. Thái giám vừa lên Giê-ru-sa-lem thờ phượng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:28 - và đang trên đường trở về. Ông ngồi xe đọc sách tiên tri Y-sai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:29 - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:31 - Thái giám trả lời: “Không có người giải nghĩa, làm sao tôi hiểu được!” Rồi ông mời Phi-líp lên xe ngồi với mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:33 - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:34 - Thái giám hỏi Phi-líp: “Nhà tiên tri nói về ai đây? Về chính ông ấy hay người nào khác?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:38 - Thái giám ra lệnh dừng xe, hai người xuống nước và Phi-líp làm báp-tem cho thái giám.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:39 - Họ vừa ra khỏi nước, Thánh Linh của Chúa đem Phi-líp đi ngay. Thái giám không thấy ông nữa, nhưng cứ hân hoan lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:40 - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.
  • Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Y-sai 19:19 - Lúc ấy, người ta sẽ lập một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu giữa đất nước Ai Cập, và dựng một trụ tháp cho Ngài tại biên giới.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Y-sai 19:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Sô-phô-ni 3:10 - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những phái đoàn sẽ đến từ Ai Cập; và Ê-thi-ô-pi để thần phục Ngài.
  • 新标点和合本 - 埃及的公侯要出来朝见 神; 古实人要急忙举手祷告。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 埃及的使臣要出来, 古实 人要急忙向上帝伸出手来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 埃及的使臣要出来, 古实 人要急忙向 神伸出手来。
  • 当代译本 - 埃及的使节来朝见, 古实也要归降上帝。
  • 圣经新译本 - 有使节从埃及出来, 古实人赶快向 神呈献礼物。
  • 中文标准译本 - 公使们将从埃及前来, 库实也急忙向神伸出手。
  • 现代标点和合本 - 埃及的公侯要出来朝见神, 古实人要急忙举手祷告。
  • 和合本(拼音版) - 埃及的公侯要出来朝见上帝, 古实人要急忙举手祷告。
  • New International Version - Envoys will come from Egypt; Cush will submit herself to God.
  • New International Reader's Version - Messengers will come from Egypt. The people of Cush will be quick to bring gifts to you.
  • English Standard Version - Nobles shall come from Egypt; Cush shall hasten to stretch out her hands to God.
  • New Living Translation - Let Egypt come with gifts of precious metals ; let Ethiopia bring tribute to God.
  • Christian Standard Bible - Ambassadors will come from Egypt; Cush will stretch out its hands to God.
  • New American Standard Bible - Messengers will come from Egypt; Cush will quickly stretch out her hands to God.
  • New King James Version - Envoys will come out of Egypt; Ethiopia will quickly stretch out her hands to God.
  • Amplified Bible - Princes and envoys shall come from Egypt; Ethiopia will quickly stretch out her hands [with the offerings of submission] to God.
  • American Standard Version - Princes shall come out of Egypt; Ethiopia shall haste to stretch out her hands unto God.
  • King James Version - Princes shall come out of Egypt; Ethiopia shall soon stretch out her hands unto God.
  • New English Translation - They come with red cloth from Egypt, Ethiopia voluntarily offers tribute to God.
  • World English Bible - Princes shall come out of Egypt. Ethiopia shall hurry to stretch out her hands to God.
  • 新標點和合本 - 埃及的公侯要出來朝見神; 古實人要急忙舉手禱告。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 埃及的使臣要出來, 古實 人要急忙向上帝伸出手來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 埃及的使臣要出來, 古實 人要急忙向 神伸出手來。
  • 當代譯本 - 埃及的使節來朝見, 古實也要歸降上帝。
  • 聖經新譯本 - 有使節從埃及出來, 古實人趕快向 神呈獻禮物。
  • 呂振中譯本 - 直到敏速使者從 埃及 來 朝 , 古實 人急忙於向上帝舉手 禱告 。
  • 中文標準譯本 - 公使們將從埃及前來, 庫實也急忙向神伸出手。
  • 現代標點和合本 - 埃及的公侯要出來朝見神, 古實人要急忙舉手禱告。
  • 文理和合譯本 - 牧伯將自埃及而來、古實速向上帝舉手兮、
  • 文理委辦譯本 - 富厚者流、至自埃及、古實之人、崇奉上帝、咸舉手兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 伊及 之公侯、皆來朝見、 古實 國之人、速來向天主舉手、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如兕如犢。為民荼毒。祈爾呵禁。予以制伏。世人擾攘。鈎心鬬角。金銀是寶。干戈是樂。祈爾奮起。加以顯戮。
  • Nueva Versión Internacional - Egipto enviará embajadores, y Cus se someterá a Dios.
  • 현대인의 성경 - 사절단이 이집트에서 나올 것이며 에티오피아 사람이 손을 들어 하나님께 기도할 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Буду хвалить имя Бога в песне, буду возвеличивать Его с благодарностью.
  • Восточный перевод - Буду славить имя Всевышнего в песне, буду превозносить Его с благодарностью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Буду славить имя Всевышнего в песне, буду превозносить Его с благодарностью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Буду славить имя Всевышнего в песне, буду превозносить Его с благодарностью.
  • La Bible du Semeur 2015 - Menace-le, ╵le crocodile ╵qui se tapit parmi les joncs, de même que le troupeau des taureaux, ╵avec les veaux des peuples, et qu’ils viennent se prosterner ╵en offrant leurs lingots d’argent. Disperse-les, ces peuples ╵aimant la guerre !
  • リビングバイブル - エジプトは貴金属の品々を贈ってよこし、 エチオピヤは神に慕いこがれて 手を差し出すでしょう。
  • Nova Versão Internacional - Ricos tecidos venham do Egito; a Etiópia corra para Deus de mãos cheias.
  • Hoffnung für alle - Erschrecke die Großmacht Ägypten, das Ungeheuer am Nil! Weise die Machthaber und ihre Völker zurecht! Zerstreue die Nationen in alle Winde, die nach Beute gieren und den Krieg lieben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาทูตจะมาจากอียิปต์ คูช จะยอมจำนนต่อพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​ผู้​สูง​ศักดิ์​มา​จาก​ประเทศ​อียิปต์ ชาว​คูช​รีบ​ยก​มือ​ขึ้น​คารวะ​พระ​เจ้า
  • 1 Các Vua 8:22 - Trước mặt dân chúng, Sa-lô-môn đứng trước bàn thờ Chúa Hằng Hữu, đưa hai tay lên trời,
  • Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
  • Thi Thiên 143:6 - Con đưa tay hướng về Chúa nguyện cầu. Lòng con khát khao Ngài như đất khô hạn.
  • Y-sai 60:6 - Đoàn lạc đà đông đảo sẽ kéo đến với ngươi, kể cả đoàn lạc đà từ xứ Ma-đi-an và Ê-pha. Tất cả dân cư Sê-ba sẽ cống hiến vàng và nhũ hương, họ sẽ đến thờ phượng Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 60:7 - Các bầy vật xứ Kê-đa cũng sẽ về tay ngươi, cả bầy dê đực xứ Nê-ba-giốt mà ngươi sẽ dâng trên bàn thờ Ta. Ta sẽ chấp nhận sinh tế của họ, và Ta sẽ làm cho Đền Thờ Ta đầy vinh quang rực rỡ.
  • Thi Thiên 88:9 - Mắt con mờ đi vì khổ nạn. Chúa Hằng Hữu ơi, con kêu cầu Chúa mỗi ngày. Tay con đưa lên hướng về Chúa.
  • Thi Thiên 72:8 - Vua cai trị từ biển đông đến biển tây, từ Sông Ơ-phơ-rát đến tận cùng trái đất.
  • Thi Thiên 72:9 - Dân du mục sẽ vái chào trong hoang mạc và quân thù sẽ liếm bụi dưới chân vua.
  • Thi Thiên 72:10 - Vua Ta-rê-si và các hải đảo sẽ cống hiến lễ vật cho vua, các vua phương đông từ Sê-ba và Sa-ba cũng sẽ dâng lễ vật của mình.
  • Thi Thiên 72:11 - Tất cả vua chúa sẽ quỳ lạy, các dân tộc sẽ phục vụ vua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:27 - Phi-líp đứng dậy lên đường trong khi viên quản đốc ngân khố Nữ hoàng Can-đác nước Ê-thi-ô-pi, một vị thái giám quyền uy, cũng đi đường ấy. Thái giám vừa lên Giê-ru-sa-lem thờ phượng,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:28 - và đang trên đường trở về. Ông ngồi xe đọc sách tiên tri Y-sai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:29 - Chúa Thánh Linh phán bảo Phi-líp: “Hãy tiến lên và đuổi theo xe đó!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:30 - Phi-líp chạy đến, nghe hoạn quan đang đọc sách tiên tri Y-sai. Phi-líp hỏi: “Ông có hiểu điều ông đang đọc không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:31 - Thái giám trả lời: “Không có người giải nghĩa, làm sao tôi hiểu được!” Rồi ông mời Phi-líp lên xe ngồi với mình.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:33 - Người ta sỉ nhục Người, bất chấp cả công lý. Còn ai sẽ kể lại cuộc đời Người? Vì mạng sống Người đã bị cất khỏi mặt đất.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:34 - Thái giám hỏi Phi-líp: “Nhà tiên tri nói về ai đây? Về chính ông ấy hay người nào khác?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:35 - Bắt đầu từ đoạn Thánh Kinh ấy, Phi-líp giảng giải Phúc Âm về Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:38 - Thái giám ra lệnh dừng xe, hai người xuống nước và Phi-líp làm báp-tem cho thái giám.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:39 - Họ vừa ra khỏi nước, Thánh Linh của Chúa đem Phi-líp đi ngay. Thái giám không thấy ông nữa, nhưng cứ hân hoan lên đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:40 - Được Chúa đưa đến thành A-xốt, Phi-líp tiếp tục công bố Phúc Âm tại các thành phố trên đường đi đến hải cảng Sê-sa-rê.
  • Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
  • Y-sai 19:18 - Trong ngày ấy, năm thành của Ai Cập sẽ theo Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Họ sẽ nói tiếng Hê-bơ-rơ, là ngôn ngữ của Ca-na-an. Một trong những thành này sẽ được gọi là Thành Mặt Trời.
  • Y-sai 19:19 - Lúc ấy, người ta sẽ lập một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu giữa đất nước Ai Cập, và dựng một trụ tháp cho Ngài tại biên giới.
  • Y-sai 19:20 - Đó là dấu hiệu chứng tỏ người Ai Cập đã thờ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân giữa đất nước mình. Khi dân chúng kêu cầu Chúa Hằng Hữu giúp chống lại quân xâm lăng áp bức, Chúa sẽ sai một vị cứu tinh vĩ đại đến giải cứu họ.
  • Y-sai 19:21 - Ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ cho Ai Cập biết Ngài. Phải, người Ai Cập sẽ nhìn biết Chúa Hằng Hữu, dâng sinh tế và lễ vật lên Ngài. Họ sẽ thề với Chúa Hằng Hữu và sẽ giữ đúng lời hứa nguyện.
  • Y-sai 19:22 - Chúa Hằng Hữu sẽ đánh Ai Cập, nhưng sẽ chữa lành thương tích. Người Ai Cập sẽ quay về với Chúa. Chúa sẽ nghe lời họ khẩn cầu và chữa lành cho họ.
  • Y-sai 19:23 - Trong ngày ấy, sẽ có một thông lộ nối liền Ai Cập với A-sy-ri. Người Ai Cập và A-sy-ri sẽ đi thăm nhau, và cả hai cùng thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 19:24 - Ngày ấy, Ít-ra-ên sẽ liên minh với họ. Cả ba nước hợp lại, và Ít-ra-ên sẽ đem phước lành cho họ.
  • Y-sai 19:25 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ phán: “Phước cho Ai Cập, dân Ta. Phước cho A-sy-ri, công trình của tay Ta. Phước cho Ít-ra-ên, cơ nghiệp Ta!”
  • Sô-phô-ni 3:10 - Những người thờ phượng Ta bị tản lạc bên kia các sông Ê-thi-ô-pi sẽ đem lễ vật về dâng lên Ta.
  • Y-sai 45:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Con sẽ cai trị người Ai Cập, người Ê-thi-ô-pi, và người Sa-bê. Họ sẽ mang đến con tất cả tài sản hàng hóa của họ, và tất cả sẽ thuộc về con. Họ sẽ theo con như những người tù bị xiềng. Họ sẽ quỳ trước con và nhìn nhận: ‘Thật Đức Chúa Trời ở cùng ông, Ngài là Đức Chúa Trời duy nhất. Không có Đấng nào khác.’”
圣经
资源
计划
奉献