逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin giúp chúng con chống lại quân thù, vì loài người vô dụng, làm sao giúp đỡ.
- 新标点和合本 - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
- 和合本2010(神版-简体) - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
- 当代译本 - 求你帮助我们攻打仇敌, 因为人的帮助徒然无益。
- 圣经新译本 - 求你帮助我们抵挡敌人, 因为人的援助是没有用的。
- 中文标准译本 - 求你帮助我们抵挡敌人; 因为人的拯救是枉然的。
- 现代标点和合本 - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
- 和合本(拼音版) - 求你帮助我们攻击敌人, 因为人的帮助是枉然的。
- New International Version - Give us aid against the enemy, for human help is worthless.
- New International Reader's Version - Help us against our enemies. The help people give doesn’t amount to anything.
- English Standard Version - Oh, grant us help against the foe, for vain is the salvation of man!
- New Living Translation - Oh, please help us against our enemies, for all human help is useless.
- The Message - Give us help for the hard task; human help is worthless. In God we’ll do our very best; he’ll flatten the opposition for good.
- Christian Standard Bible - Give us aid against the foe, for human help is worthless.
- New American Standard Bible - Oh give us help against the enemy, For rescue by man is worthless.
- New King James Version - Give us help from trouble, For the help of man is useless.
- Amplified Bible - Give us help against the enemy, For the help of man is worthless (ineffectual, without purpose).
- American Standard Version - Give us help against the adversary; For vain is the help of man.
- King James Version - Give us help from trouble: for vain is the help of man.
- New English Translation - Give us help against the enemy, for any help men might offer is futile.
- World English Bible - Give us help against the adversary, for the help of man is vain.
- 新標點和合本 - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
- 當代譯本 - 求你幫助我們攻打仇敵, 因為人的幫助徒然無益。
- 聖經新譯本 - 求你幫助我們抵擋敵人, 因為人的援助是沒有用的。
- 呂振中譯本 - 賜給我們助力、以脫離敵人 吧! 人的救助是枉然的。
- 中文標準譯本 - 求你幫助我們抵擋敵人; 因為人的拯救是枉然的。
- 現代標點和合本 - 求你幫助我們攻擊敵人, 因為人的幫助是枉然的。
- 文理和合譯本 - 求爾助我攻敵、人之輔助、乃徒然兮、
- 文理委辦譯本 - 人力徒勞、求爾眷佑、免於患害兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主救助我脫離患難、 患難或作仇敵 因賴人救援、實屬徒然、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰能領我。襲彼崇墉。誰能引我。征彼 夷東 。
- Nueva Versión Internacional - Bríndanos tu ayuda contra el enemigo, pues de nada sirve la ayuda humana.
- 현대인의 성경 - 우리를 도와 대적을 치게 하소서. 사람의 도움은 쓸모가 없습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui me mènera ╵à la ville forte ? Qui me conduira ╵à Edom ?
- リビングバイブル - 主よ、どうか敵の攻撃から守ってください。 人の助けなど、あてになりません。
- Nova Versão Internacional - Dá-nos ajuda contra os adversários, pois inútil é o socorro do homem.
- Hoffnung für alle - Mein Gott, ich frage dich nun: Wer gibt mir Gewalt über die befestigte Stadt? Wer schenkt mir den Sieg über Edom?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงช่วยข้าพระองค์ทั้งหลายต่อสู้ข้าศึก เพราะความช่วยเหลือของมนุษย์นั้นไร้ค่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรดช่วยพวกเราต่อต้านข้าศึก เพราะความช่วยเหลือจากพวกมนุษย์นั้นไร้ประโยชน์
交叉引用
- Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
- Thi Thiên 62:1 - Linh hồn tôi chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, Ngài là cội nguồn sự cứu rỗi tôi.
- Y-sai 31:3 - Vì quân Ai Cập cũng chỉ là con người, không phải là Đức Chúa Trời! Ngựa chiến của chúng chỉ là xương thịt, không phải thần thánh! Khi Chúa Hằng Hữu đưa tay ra nghịch lại chúng, bọn viện quân sẽ trượt chân, và bọn cầu viện sẽ té ngã. Tất cả sẽ ngã nhào và chết chung với nhau.
- Thi Thiên 130:8 - Ngài sẽ cứu chuộc Ít-ra-ên, khỏi mọi tội lỗi.
- Thi Thiên 124:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, thì thế nào? Hỡi Ít-ra-ên hãy lên tiếng:
- Thi Thiên 124:2 - Nếu Chúa Hằng Hữu không bênh vực chúng ta, khi người ta dấy nghịch, sẽ ra sao?
- Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
- Thi Thiên 25:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin cứu chuộc Ít-ra-ên, cho thoát khỏi mọi gian truân hoạn nạn.
- Thi Thiên 108:12 - Ôi, xin giúp chúng con chống lại kẻ thù của chúng con, vì loài người vô năng, chẳng giúp được gì.
- Thi Thiên 146:3 - Đừng tin tưởng vua chúa hay con loài người, vì họ không thể cứu rỗi ai.