Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
60:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • 新标点和合本 - 我们倚靠 神才得施展大能, 因为践踏我们敌人的就是他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们倚靠上帝才得施展大能, 因为践踏我们敌人的就是他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们倚靠 神才得施展大能, 因为践踏我们敌人的就是他。
  • 当代译本 - 我们依靠上帝才能取胜, 祂必践踏我们的敌人。
  • 圣经新译本 - 我们靠着 神奋勇作战, 因为他必践踏我们的敌人。
  • 中文标准译本 - 藉着神,我们将做大能的事; 他必践踏我们的敌人。
  • 现代标点和合本 - 我们倚靠神才得施展大能, 因为践踏我们敌人的就是他。
  • 和合本(拼音版) - 我们倚靠上帝,才得施展大能, 因为践踏我们敌人的就是他。
  • New International Version - With God we will gain the victory, and he will trample down our enemies.
  • New International Reader's Version - With your help we will win the battle. You will walk all over our enemies.
  • English Standard Version - With God we shall do valiantly; it is he who will tread down our foes.
  • New Living Translation - With God’s help we will do mighty things, for he will trample down our foes.
  • Christian Standard Bible - With God we will perform valiantly; he will trample our foes.
  • New American Standard Bible - Through God we will do valiantly, And it is He who will trample down our enemies.
  • New King James Version - Through God we will do valiantly, For it is He who shall tread down our enemies.
  • Amplified Bible - Through God we will have victory, For He will trample down our enemies.
  • American Standard Version - Through God we shall do valiantly; For he it is that will tread down our adversaries.
  • King James Version - Through God we shall do valiantly: for he it is that shall tread down our enemies.
  • New English Translation - By God’s power we will conquer; he will trample down our enemies.
  • World English Bible - Through God we will do valiantly, for it is he who will tread down our adversaries.
  • 新標點和合本 - 我們倚靠神才得施展大能, 因為踐踏我們敵人的就是他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們倚靠上帝才得施展大能, 因為踐踏我們敵人的就是他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們倚靠 神才得施展大能, 因為踐踏我們敵人的就是他。
  • 當代譯本 - 我們依靠上帝才能取勝, 祂必踐踏我們的敵人。
  • 聖經新譯本 - 我們靠著 神奮勇作戰, 因為他必踐踏我們的敵人。
  • 呂振中譯本 - 是靠着上帝、我們才能奮勇而行的; 踐踏我們敵人的就是他。
  • 中文標準譯本 - 藉著神,我們將做大能的事; 他必踐踏我們的敵人。
  • 現代標點和合本 - 我們倚靠神才得施展大能, 因為踐踏我們敵人的就是他。
  • 文理和合譯本 - 我恃上帝、毅然而行、彼乃踐踏我敵兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝助予蹂躪我敵、我惟賴之、大事以成兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕倚賴天主、方能得勝、天主必蹂躪我之仇敵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主胡為。棄我泥中。我主胡為。不護我戎。
  • Nueva Versión Internacional - Con Dios obtendremos la victoria; ¡él pisoteará a nuestros enemigos!
  • 현대인의 성경 - 하나님이 우리와 함께하시면 우리가 승리할 것이니 그가 우리 대적을 짓밟을 것임이라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sinon toi, ô Dieu ? ╵Toi qui nous as ╵rejetés, et qui ne sors plus, ô Dieu ╵avec nos armées ?
  • リビングバイブル - 神の助けがあれば、 私たちは強力な働きを進めることができます。 神が敵を踏みつけてくださるからです。
  • Nova Versão Internacional - Com Deus conquistaremos a vitória, e ele pisoteará os nossos adversários.
  • Hoffnung für alle - Außer dir kommt ja niemand in Frage! Doch gerade du, Gott, hast uns verstoßen. Gerade du ziehst nicht mehr mit unseren Truppen in den Kampf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยพระเจ้าเราจะมีชัยชนะ พระองค์จะทรงเหยียบย่ำศัตรูของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​มี​พระ​เจ้า​อยู่​ด้วย เรา​จะ​มี​ชัย​ชนะ พระ​องค์​จะ​ทำให้​พวก​ศัตรู​ทลาย​ราบ​เป็น​หน้า​กลอง
交叉引用
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
  • Thi Thiên 118:16 - Tay Chúa Hằng Hữu đưa cao làm việc lớn. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những vinh quang!
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • 2 Sa-mu-ên 10:12 - Can đảm lên! Chúng ta vì dân tộc và thành trì của Đức Chúa Trời mà chiến đấu dũng cảm. Xin Chúa Hằng Hữu thực hiện ý Ngài.”
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Sử Ký 19:13 - Can đảm lên! Chúng ta vì dân tộc và thành trì của Đức Chúa Trời mà chiến đấu dũng cảm. Xin Chúa Hằng Hữu thực hiện ý Ngài.”
  • Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
  • Dân Số Ký 24:19 - Vì vua uy quyền xuất phát từ nhà Gia-cốp sẽ tiêu diệt những người sống sót trong các thành thị.”
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng nhờ Đức Chúa Trời, chúng con sẽ chiến đấu anh dũng, vì dưới chân Chúa, quân thù chúng con bị chà đạp.
  • 新标点和合本 - 我们倚靠 神才得施展大能, 因为践踏我们敌人的就是他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们倚靠上帝才得施展大能, 因为践踏我们敌人的就是他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们倚靠 神才得施展大能, 因为践踏我们敌人的就是他。
  • 当代译本 - 我们依靠上帝才能取胜, 祂必践踏我们的敌人。
  • 圣经新译本 - 我们靠着 神奋勇作战, 因为他必践踏我们的敌人。
  • 中文标准译本 - 藉着神,我们将做大能的事; 他必践踏我们的敌人。
  • 现代标点和合本 - 我们倚靠神才得施展大能, 因为践踏我们敌人的就是他。
  • 和合本(拼音版) - 我们倚靠上帝,才得施展大能, 因为践踏我们敌人的就是他。
  • New International Version - With God we will gain the victory, and he will trample down our enemies.
  • New International Reader's Version - With your help we will win the battle. You will walk all over our enemies.
  • English Standard Version - With God we shall do valiantly; it is he who will tread down our foes.
  • New Living Translation - With God’s help we will do mighty things, for he will trample down our foes.
  • Christian Standard Bible - With God we will perform valiantly; he will trample our foes.
  • New American Standard Bible - Through God we will do valiantly, And it is He who will trample down our enemies.
  • New King James Version - Through God we will do valiantly, For it is He who shall tread down our enemies.
  • Amplified Bible - Through God we will have victory, For He will trample down our enemies.
  • American Standard Version - Through God we shall do valiantly; For he it is that will tread down our adversaries.
  • King James Version - Through God we shall do valiantly: for he it is that shall tread down our enemies.
  • New English Translation - By God’s power we will conquer; he will trample down our enemies.
  • World English Bible - Through God we will do valiantly, for it is he who will tread down our adversaries.
  • 新標點和合本 - 我們倚靠神才得施展大能, 因為踐踏我們敵人的就是他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們倚靠上帝才得施展大能, 因為踐踏我們敵人的就是他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們倚靠 神才得施展大能, 因為踐踏我們敵人的就是他。
  • 當代譯本 - 我們依靠上帝才能取勝, 祂必踐踏我們的敵人。
  • 聖經新譯本 - 我們靠著 神奮勇作戰, 因為他必踐踏我們的敵人。
  • 呂振中譯本 - 是靠着上帝、我們才能奮勇而行的; 踐踏我們敵人的就是他。
  • 中文標準譯本 - 藉著神,我們將做大能的事; 他必踐踏我們的敵人。
  • 現代標點和合本 - 我們倚靠神才得施展大能, 因為踐踏我們敵人的就是他。
  • 文理和合譯本 - 我恃上帝、毅然而行、彼乃踐踏我敵兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝助予蹂躪我敵、我惟賴之、大事以成兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕倚賴天主、方能得勝、天主必蹂躪我之仇敵、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主胡為。棄我泥中。我主胡為。不護我戎。
  • Nueva Versión Internacional - Con Dios obtendremos la victoria; ¡él pisoteará a nuestros enemigos!
  • 현대인의 성경 - 하나님이 우리와 함께하시면 우리가 승리할 것이니 그가 우리 대적을 짓밟을 것임이라.
  • La Bible du Semeur 2015 - Sinon toi, ô Dieu ? ╵Toi qui nous as ╵rejetés, et qui ne sors plus, ô Dieu ╵avec nos armées ?
  • リビングバイブル - 神の助けがあれば、 私たちは強力な働きを進めることができます。 神が敵を踏みつけてくださるからです。
  • Nova Versão Internacional - Com Deus conquistaremos a vitória, e ele pisoteará os nossos adversários.
  • Hoffnung für alle - Außer dir kommt ja niemand in Frage! Doch gerade du, Gott, hast uns verstoßen. Gerade du ziehst nicht mehr mit unseren Truppen in den Kampf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยพระเจ้าเราจะมีชัยชนะ พระองค์จะทรงเหยียบย่ำศัตรูของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​มี​พระ​เจ้า​อยู่​ด้วย เรา​จะ​มี​ชัย​ชนะ พระ​องค์​จะ​ทำให้​พวก​ศัตรู​ทลาย​ราบ​เป็น​หน้า​กลอง
  • Giô-suê 14:12 - Vậy, theo lời Chúa ngày ấy, xin ông cho tôi vùng đồi núi này. Mặc dù ngày ấy ông cũng đã nghe rằng đây là đất của người khổng lồ A-na-kim với nhiều thành trì vững chắc. Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu ở cùng tôi, tôi sẽ đuổi họ đi.”
  • Thi Thiên 144:1 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Vầng Đá của con. Ngài dạy tay con đánh giặc tập ngón tay con quen trận mạc.
  • Thi Thiên 118:16 - Tay Chúa Hằng Hữu đưa cao làm việc lớn. Tay hữu Chúa Hằng Hữu làm những vinh quang!
  • Xa-cha-ri 10:5 - Họ là những dũng sĩ giẫm nát quân thù trên trận địa như giẫm bùn ngoài đường phố. Khi chiến đấu, Chúa Hằng Hữu ở bên họ, kỵ binh của quân địch bị họ đánh tan tành.
  • Y-sai 10:6 - Ta sẽ sai A-sy-ri hình phạt nước vô đạo, chống lại dân đã chọc giận Ta. A-sy-ri sẽ hành hạ chúng, chà đạp chúng như bụi đất dưới chân.
  • Thi Thiên 18:32 - Đức Chúa Trời trang bị cho con năng lực, làm cho đường lối con trọn vẹn.
  • Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
  • Thi Thiên 18:34 - Chúa luyện tay con chinh chiến, cánh tay con giương nổi cung đồng.
  • Thi Thiên 18:35 - Chúa trao con tấm khiên cứu rỗi, tay phải Ngài bảo vệ ẵm bồng con, Chúa hạ mình cho con được tôn cao.
  • Thi Thiên 18:36 - Trước chân con, Chúa mở con đường, nên con chẳng bao giờ vấp ngã.
  • Thi Thiên 18:37 - Con đuổi theo bắt kịp quân thù; chỉ trở về sau khi tận diệt.
  • Thi Thiên 18:38 - Con đánh chúng đến khi ngưng đứng dậy; chúng ngã dài bên dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:39 - Chúa trang bị con sức mạnh cho chiến trận, khiến quân thù phục dưới chân con.
  • Thi Thiên 18:40 - Chúa khiến địch quay lưng trốn chạy, bọn ghét con bị đánh tan hoang.
  • Thi Thiên 18:41 - Họ van xin, không ai tiếp cứu, họ kêu cầu, Chúa chẳng trả lời.
  • Thi Thiên 18:42 - Con nghiền nát chúng ra như bụi, ném họ như bùn đất ngoài đường.
  • 2 Sa-mu-ên 10:12 - Can đảm lên! Chúng ta vì dân tộc và thành trì của Đức Chúa Trời mà chiến đấu dũng cảm. Xin Chúa Hằng Hữu thực hiện ý Ngài.”
  • Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
  • 1 Sử Ký 19:13 - Can đảm lên! Chúng ta vì dân tộc và thành trì của Đức Chúa Trời mà chiến đấu dũng cảm. Xin Chúa Hằng Hữu thực hiện ý Ngài.”
  • Dân Số Ký 24:18 - Ít-ra-ên sẽ biểu dương lực lượng, chiếm Ê-đôm và Sê-i-rơ.
  • Dân Số Ký 24:19 - Vì vua uy quyền xuất phát từ nhà Gia-cốp sẽ tiêu diệt những người sống sót trong các thành thị.”
  • Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
  • Giô-suê 1:9 - Ta đã dạy con phải can đảm và bền chí, đừng sợ gì cả, vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con luôn luôn ở với con bất cứ nơi nào con đi.”
  • Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
  • Thi Thiên 44:5 - Nhờ sức Chúa chúng con đẩy lui quân địch xâm lăng. Nhân danh Chúa, chúng con chà đạp người chống nghịch.
圣经
资源
计划
奉献