Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • 新标点和合本 - 你见了盗贼就乐意与他同伙, 又与行奸淫的人一同有份。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你见了盗贼就乐意与他同伙, 又和行奸淫的人同流合污。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你见了盗贼就乐意与他同伙, 又和行奸淫的人同流合污。
  • 当代译本 - 你见了盗贼就与他同流合污, 又喜欢与淫乱的人交往。
  • 圣经新译本 - 你看见盗贼的时候,就乐于和他在一起; 你又与行淫的人有分。
  • 中文标准译本 - 你看见盗贼时,就喜悦与他在一起, 你又与通奸的人一同有份。
  • 现代标点和合本 - 你见了盗贼,就乐意与他同伙, 又与行奸淫的人一同有份。
  • 和合本(拼音版) - 你见了盗贼,就乐意与他同伙, 又与行奸淫的人一同有份。
  • New International Version - When you see a thief, you join with him; you throw in your lot with adulterers.
  • New International Reader's Version - When you see a thief, you join him. You make friends with those who commit adultery.
  • English Standard Version - If you see a thief, you are pleased with him, and you keep company with adulterers.
  • New Living Translation - When you see thieves, you approve of them, and you spend your time with adulterers.
  • Christian Standard Bible - When you see a thief, you make friends with him, and you associate with adulterers.
  • New American Standard Bible - When you see a thief, you become friends with him, And you associate with adulterers.
  • New King James Version - When you saw a thief, you consented with him, And have been a partaker with adulterers.
  • Amplified Bible - When you see a thief, you are pleased with him and condone his behavior, And you associate with adulterers.
  • American Standard Version - When thou sawest a thief, thou consentedst with him, And hast been partaker with adulterers.
  • King James Version - When thou sawest a thief, then thou consentedst with him, and hast been partaker with adulterers.
  • New English Translation - When you see a thief, you join him; you associate with men who are unfaithful to their wives.
  • World English Bible - When you saw a thief, you consented with him, and have participated with adulterers.
  • 新標點和合本 - 你見了盜賊就樂意與他同夥, 又與行姦淫的人一同有分。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你見了盜賊就樂意與他同夥, 又和行姦淫的人同流合污。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你見了盜賊就樂意與他同夥, 又和行姦淫的人同流合污。
  • 當代譯本 - 你見了盜賊就與他同流合污, 又喜歡與淫亂的人交往。
  • 聖經新譯本 - 你看見盜賊的時候,就樂於和他在一起; 你又與行淫的人有分。
  • 呂振中譯本 - 你見了盜賊,就樂意跟他同夥; 你又和行姦淫的人一同有分。
  • 中文標準譯本 - 你看見盜賊時,就喜悅與他在一起, 你又與通姦的人一同有份。
  • 現代標點和合本 - 你見了盜賊,就樂意與他同夥, 又與行姦淫的人一同有份。
  • 文理和合譯本 - 見盜者則樂附之、淫者則與共兮、
  • 文理委辦譯本 - 見賊則喜與同謀、遇姦則結為黨羽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見盜賊即與之同群、又與姦淫之人結交、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盜賊為同黨。奸非是所狎。
  • Nueva Versión Internacional - Ves a un ladrón, y lo acompañas; con los adúlteros te identificas.
  • 현대인의 성경 - 도둑을 보면 그를 돕고 간음하는 자들과 함께 어울리는구나.
  • Новый Русский Перевод - Жертва Тебе неугодна – я дал бы ее, всесожжения Ты не желаешь.
  • Восточный перевод - Жертва Тебе неугодна – я дал бы её; всесожжения Ты не желаешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жертва Тебе неугодна – я дал бы её; всесожжения Ты не желаешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жертва Тебе неугодна – я дал бы её; всесожжения Ты не желаешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - A peine as-tu vu un voleur, ╵tu deviens son complice, et puis, tu fais cause commune ╵avec les adultères.
  • リビングバイブル - おまえは、どろぼうを見ると手を貸し、 腹黒い者や不道徳な人間とつき合っている。
  • Nova Versão Internacional - Você vê um ladrão e já se torna seu cúmplice, e com adúlteros se mistura.
  • Hoffnung für alle - Mit Dieben machst du gemeinsame Sache, und mit Ehebrechern schließt du Freundschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเห็นขโมยก็สมรู้ร่วมคิดกับเขา เจ้าคบหากับคนล่วงประเวณี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​เจ้า​เห็น​โจร เจ้า​ก็​ยินดี​กับ​เขา และ​เจ้า​มั่วสุม​กับ​พวก​ผิด​ประเวณี
交叉引用
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
  • Gióp 31:9 - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
  • Gióp 31:10 - thì nguyện vợ tôi thuộc về người khác; và người khác ngủ với nàng.
  • Gióp 31:11 - Vì dục tình là một điều sỉ nhục, là tội nặng đáng bị tòa án hình phạt.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
  • Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
  • Châm Ngôn 2:17 - Ả đã lìa bỏ bạn đời của ả lúc thiếu thời và quên lời giao ước thiêng liêng trước Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:18 - Nhà của ả đưa vào cõi chết; đường của ả dẫn đến âm ty,
  • Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Châm Ngôn 7:19 - vì chồng em vắng nhà. Anh ấy đã lên đường đi xa.
  • Châm Ngôn 7:20 - Người mang theo rất nhiều tiền bạc, đến cuối tháng mới trở về.”
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Y-sai 5:23 - Chúng nhận của hối lộ rồi tha người gian ác, và chúng trừng phạt người vô tội.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • 新标点和合本 - 你见了盗贼就乐意与他同伙, 又与行奸淫的人一同有份。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你见了盗贼就乐意与他同伙, 又和行奸淫的人同流合污。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你见了盗贼就乐意与他同伙, 又和行奸淫的人同流合污。
  • 当代译本 - 你见了盗贼就与他同流合污, 又喜欢与淫乱的人交往。
  • 圣经新译本 - 你看见盗贼的时候,就乐于和他在一起; 你又与行淫的人有分。
  • 中文标准译本 - 你看见盗贼时,就喜悦与他在一起, 你又与通奸的人一同有份。
  • 现代标点和合本 - 你见了盗贼,就乐意与他同伙, 又与行奸淫的人一同有份。
  • 和合本(拼音版) - 你见了盗贼,就乐意与他同伙, 又与行奸淫的人一同有份。
  • New International Version - When you see a thief, you join with him; you throw in your lot with adulterers.
  • New International Reader's Version - When you see a thief, you join him. You make friends with those who commit adultery.
  • English Standard Version - If you see a thief, you are pleased with him, and you keep company with adulterers.
  • New Living Translation - When you see thieves, you approve of them, and you spend your time with adulterers.
  • Christian Standard Bible - When you see a thief, you make friends with him, and you associate with adulterers.
  • New American Standard Bible - When you see a thief, you become friends with him, And you associate with adulterers.
  • New King James Version - When you saw a thief, you consented with him, And have been a partaker with adulterers.
  • Amplified Bible - When you see a thief, you are pleased with him and condone his behavior, And you associate with adulterers.
  • American Standard Version - When thou sawest a thief, thou consentedst with him, And hast been partaker with adulterers.
  • King James Version - When thou sawest a thief, then thou consentedst with him, and hast been partaker with adulterers.
  • New English Translation - When you see a thief, you join him; you associate with men who are unfaithful to their wives.
  • World English Bible - When you saw a thief, you consented with him, and have participated with adulterers.
  • 新標點和合本 - 你見了盜賊就樂意與他同夥, 又與行姦淫的人一同有分。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你見了盜賊就樂意與他同夥, 又和行姦淫的人同流合污。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你見了盜賊就樂意與他同夥, 又和行姦淫的人同流合污。
  • 當代譯本 - 你見了盜賊就與他同流合污, 又喜歡與淫亂的人交往。
  • 聖經新譯本 - 你看見盜賊的時候,就樂於和他在一起; 你又與行淫的人有分。
  • 呂振中譯本 - 你見了盜賊,就樂意跟他同夥; 你又和行姦淫的人一同有分。
  • 中文標準譯本 - 你看見盜賊時,就喜悅與他在一起, 你又與通姦的人一同有份。
  • 現代標點和合本 - 你見了盜賊,就樂意與他同夥, 又與行姦淫的人一同有份。
  • 文理和合譯本 - 見盜者則樂附之、淫者則與共兮、
  • 文理委辦譯本 - 見賊則喜與同謀、遇姦則結為黨羽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見盜賊即與之同群、又與姦淫之人結交、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盜賊為同黨。奸非是所狎。
  • Nueva Versión Internacional - Ves a un ladrón, y lo acompañas; con los adúlteros te identificas.
  • 현대인의 성경 - 도둑을 보면 그를 돕고 간음하는 자들과 함께 어울리는구나.
  • Новый Русский Перевод - Жертва Тебе неугодна – я дал бы ее, всесожжения Ты не желаешь.
  • Восточный перевод - Жертва Тебе неугодна – я дал бы её; всесожжения Ты не желаешь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жертва Тебе неугодна – я дал бы её; всесожжения Ты не желаешь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жертва Тебе неугодна – я дал бы её; всесожжения Ты не желаешь.
  • La Bible du Semeur 2015 - A peine as-tu vu un voleur, ╵tu deviens son complice, et puis, tu fais cause commune ╵avec les adultères.
  • リビングバイブル - おまえは、どろぼうを見ると手を貸し、 腹黒い者や不道徳な人間とつき合っている。
  • Nova Versão Internacional - Você vê um ladrão e já se torna seu cúmplice, e com adúlteros se mistura.
  • Hoffnung für alle - Mit Dieben machst du gemeinsame Sache, und mit Ehebrechern schließt du Freundschaft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าเห็นขโมยก็สมรู้ร่วมคิดกับเขา เจ้าคบหากับคนล่วงประเวณี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลา​เจ้า​เห็น​โจร เจ้า​ก็​ยินดี​กับ​เขา และ​เจ้า​มั่วสุม​กับ​พวก​ผิด​ประเวณี
  • Lê-vi Ký 20:10 - Nếu một người đàn ông thông dâm với vợ người khác, thì cả hai phải bị xử tử.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Châm Ngôn 1:10 - Con ơi, khi người tội lỗi quyến rũ, con đừng nghe theo!
  • Châm Ngôn 1:11 - Khi họ bảo: “Hãy đến với chúng ta. Rình rập và giết người! Lén hại người lương thiện vô tội!
  • Châm Ngôn 1:12 - Ta sẽ nuốt sống nó như âm phủ; nuốt trọn như người xuống huyệt sâu.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Châm Ngôn 1:14 - Bạn sẽ cùng chúng ta rút thăm chia của; rồi tất cả đều chung một túi tiền.”
  • Châm Ngôn 1:15 - Thì con ơi, đừng nghe theo họ! Chân con phải tránh xa đường họ đi.
  • Châm Ngôn 1:16 - Vì họ nhanh chân theo điều ác. Vội vàng ra tay đổ máu.
  • Châm Ngôn 1:17 - Khi người giăng lưới bắt chim, chim khôn bay thoát.
  • Châm Ngôn 1:18 - Nhưng bọn người này tự giăng bẫy; rồi sa vào bẫy do chính mình giăng ra.
  • Châm Ngôn 1:19 - Đó là số phận người ham lợi bất nghĩa; lợi ấy sẽ tiêu diệt mạng sống họ.
  • Gióp 31:9 - Nếu lòng tôi còn bị phụ nữ mê hoặc, hay nếu tôi rình rập vợ người lân cận,
  • Gióp 31:10 - thì nguyện vợ tôi thuộc về người khác; và người khác ngủ với nàng.
  • Gióp 31:11 - Vì dục tình là một điều sỉ nhục, là tội nặng đáng bị tòa án hình phạt.
  • Ê-phê-sô 5:11 - Đừng dự vào những việc không xứng đáng trong bóng tối, nhưng hãy phơi bày ra ánh sáng.
  • Ê-phê-sô 5:12 - Những việc làm trong bóng tối, nói đến cũng thấy xấu hổ rồi.
  • Ê-phê-sô 5:13 - Nhưng khi phơi bày ra ánh sáng, mọi sự vật sẽ được chiếu sáng.
  • Châm Ngôn 2:16 - Khôn ngoan cứu con khỏi dâm phụ, khỏi đàn bà ngoại tình với lời quyến rũ.
  • Châm Ngôn 2:17 - Ả đã lìa bỏ bạn đời của ả lúc thiếu thời và quên lời giao ước thiêng liêng trước Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 2:18 - Nhà của ả đưa vào cõi chết; đường của ả dẫn đến âm ty,
  • Châm Ngôn 2:19 - Ai đến với ả đều không trở về. Không ai tìm được nẻo của sự sống.
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Mi-ca 7:3 - Tay chúng thành thạo làm việc gian ác! Các quan quyền đều đòi ăn hối lộ. Bậc lãnh đạo chẳng còn che giấu tham vọng của họ; tất cả đều toa rập nhau chà đạp công lý.
  • Châm Ngôn 7:19 - vì chồng em vắng nhà. Anh ấy đã lên đường đi xa.
  • Châm Ngôn 7:20 - Người mang theo rất nhiều tiền bạc, đến cuối tháng mới trở về.”
  • Châm Ngôn 7:21 - Dùng lời đường mật, nàng quyến rũ, với miệng môi dua nịnh, nàng khiến hắn xiêu lòng.
  • Châm Ngôn 7:22 - Lập tức hắn đi theo nàng, như trâu bò đến lò sát sinh. Như con nai chui đầu vào thòng lọng,
  • Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
  • Y-sai 5:23 - Chúng nhận của hối lộ rồi tha người gian ác, và chúng trừng phạt người vô tội.
  • Rô-ma 1:32 - Dù họ biết rõ theo luật Đức Chúa Trời, người làm những việc ấy đều đáng chết, thế mà họ cứ phạm luật, lại còn khuyến khích người khác làm theo nữa.
  • 1 Ti-mô-thê 5:22 - Đừng vội vã đặt tay trên ai, cũng đừng tòng phạm với tội người khác, nhưng phải giữ mình cho trong sạch.
圣经
资源
计划
奉献