逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng ngươi tuôn những lời ác độc, lưỡi ngươi thêu dệt chuyện dối lừa,
- 新标点和合本 - 你口任说恶言; 你舌编造诡诈。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你的口出恶言, 你的舌编造诡诈。
- 和合本2010(神版-简体) - “你的口出恶言, 你的舌编造诡诈。
- 当代译本 - 你满口恶言,谎话连篇。
- 圣经新译本 - 你使你的口乱说坏话, 使你的舌头编造谎言。
- 中文标准译本 - 你让你的口发出恶言, 让你的舌编造谎话。
- 现代标点和合本 - 你口任说恶言, 你舌编造诡诈。
- 和合本(拼音版) - “你口任说恶言, 你舌编造诡诈。
- New International Version - You use your mouth for evil and harness your tongue to deceit.
- New International Reader's Version - You use your mouth to speak evil. You use your tongue to spread lies.
- English Standard Version - “You give your mouth free rein for evil, and your tongue frames deceit.
- New Living Translation - Your mouth is filled with wickedness, and your tongue is full of lies.
- Christian Standard Bible - You unleash your mouth for evil and harness your tongue for deceit.
- New American Standard Bible - You let your mouth loose in evil, And your tongue harnesses deceit.
- New King James Version - You give your mouth to evil, And your tongue frames deceit.
- Amplified Bible - You give your mouth to evil And your tongue frames deceit.
- American Standard Version - Thou givest thy mouth to evil, And thy tongue frameth deceit.
- King James Version - Thou givest thy mouth to evil, and thy tongue frameth deceit.
- New English Translation - You do damage with words, and use your tongue to deceive.
- World English Bible - “You give your mouth to evil. Your tongue frames deceit.
- 新標點和合本 - 你口任說惡言; 你舌編造詭詐。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你的口出惡言, 你的舌編造詭詐。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你的口出惡言, 你的舌編造詭詐。
- 當代譯本 - 你滿口惡言,謊話連篇。
- 聖經新譯本 - 你使你的口亂說壞話, 使你的舌頭編造謊言。
- 呂振中譯本 - 你使你的口任說壞話, 你的舌頭編造詭詐。
- 中文標準譯本 - 你讓你的口發出惡言, 讓你的舌編造謊話。
- 現代標點和合本 - 你口任說惡言, 你舌編造詭詐。
- 文理和合譯本 - 爾口惡言是騁、爾舌詭詐是造兮、
- 文理委辦譯本 - 口惟出惡言、舌惟施詭詐兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 肆口出惡言、以舌編造詭語、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 出口惟莠言。行詐憑長舌。
- Nueva Versión Internacional - Para lo malo, das rienda suelta a tu boca; tu lengua está siempre dispuesta al engaño.
- 현대인의 성경 - 네가 언제나 악을 말하고 거짓으로 남을 속이며
- Новый Русский Перевод - Жертва Богу – дух сокрушенный; сокрушенное и скорбящее сердце, Боже, Ты не презришь.
- Восточный перевод - Жертва Всевышнему – дух сокрушённый; сокрушённое и скорбящее сердце, Всевышний, Ты не отвергнешь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Жертва Аллаху – дух сокрушённый; сокрушённое и скорбящее сердце, Аллах, Ты не отвергнешь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Жертва Всевышнему – дух сокрушённый; сокрушённое и скорбящее сердце, Всевышний, Ты не отвергнешь.
- La Bible du Semeur 2015 - Ta bouche forge la malice. Ta langue tisse le mensonge.
- リビングバイブル - のろいのことばを吐き、うそをつき、 聞くに耐えないことばを口にする、 おまえのような人間は、 血を分けた兄弟の悪口さえ平気で言う。
- Nova Versão Internacional - Sua boca está cheia de maldade e a sua língua formula a fraude.
- Hoffnung für alle - Gemeine Reden kommen dir leicht über die Lippen, du betrügst schon, wenn du nur den Mund aufmachst!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าใช้ปากทำชั่ว ตวัดลิ้นเพื่อล่อลวง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เจ้าปล่อยให้ปากพ่นสิ่งชั่วร้ายออกมาพล่อยๆ และลิ้นของเจ้าผูกพันกับการลวงหลอก
交叉引用
- Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
- Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
- Thi Thiên 64:5 - Chúng ngoan cố theo đuổi điều ác độc, bàn mưu đặt bẫy cách âm thầm. Tưởng rằng: “Chẳng ai biết được.
- Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
- Thi Thiên 5:9 - Lời nói họ không thể nào tin được. Vì lòng họ chứa đầy mưu ác. Cổ họng mở ra như cửa mộ. Miệng lưỡi chúng chỉ chuyên dua nịnh.
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- Thi Thiên 36:4 - Nằm trên giường tính toan điều ác, quyết tâm theo con đường gian trá, không từ bỏ hành vi sai trái.
- Thi Thiên 12:2 - Thiên hạ chỉ nói lời dối gạt, miệng tuôn ra câu tán tỉnh lọc lừa.
- Thi Thiên 12:3 - Nguyện Chúa cắt các môi nào nịnh hót và làm câm những cái lưỡi khoe khoang.
- Y-sai 59:3 - Bàn tay ngươi là tay của kẻ giết người, và ngón tay ngươi dính đầy tội ác. Môi ngươi đầy lời dối trá và miệng ngươi thốt ra điều thối nát.
- Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
- Thi Thiên 52:2 - Cả ngày người âm mưu hủy diệt. Lưỡi ngươi không khác gì dao cạo bén, làm điều tội ác và lừa dối.
- Thi Thiên 52:3 - Ngươi thích làm ác hơn làm lành, chuộng dối trá hơn thành thật.
- Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
- Ô-sê 4:2 - Các ngươi thề hứa rồi thất hứa; ngươi giết người, trộm cắp, và ngoại tình. Bạo lực gia tăng khắp nơi— gây cảnh đổ máu này đến cảnh đổ máu khác.
- Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
- Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
- Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Rô-ma 3:13 - “Họng họ hôi hám thô tục, như cửa mộ bốc mùi hôi thối. Lưỡi họ chuyên lừa dối. Môi chứa nọc rắn hổ.”
- Rô-ma 3:14 - “Miệng phun lời nguyền rủa cay độc.”
- Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
- Thi Thiên 10:7 - Miệng đầy lời chửi rủa, dối trá, và đe dọa. Lưỡi họ toàn lời gây rối và độc ác.