Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
147:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华喜爱敬畏他 和盼望他慈爱的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华喜爱敬畏他 和盼望他慈爱的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华喜爱敬畏他 和盼望他慈爱的人。
  • 当代译本 - 而是敬畏祂、仰望祂慈爱的人。
  • 圣经新译本 - 耶和华喜悦敬畏他的人, 喜悦仰望他慈爱的人。
  • 中文标准译本 - 耶和华喜悦的是那些敬畏他的人、 那些期盼他慈爱的人。
  • 现代标点和合本 - 耶和华喜爱敬畏他 和盼望他慈爱的人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华喜爱敬畏他 和盼望他慈爱的人。
  • New International Version - the Lord delights in those who fear him, who put their hope in his unfailing love.
  • New International Reader's Version - The Lord takes delight in those who have respect for him. They put their hope in his faithful love.
  • English Standard Version - but the Lord takes pleasure in those who fear him, in those who hope in his steadfast love.
  • New Living Translation - No, the Lord’s delight is in those who fear him, those who put their hope in his unfailing love.
  • Christian Standard Bible - The Lord values those who fear him, those who put their hope in his faithful love.
  • New American Standard Bible - The Lord favors those who fear Him, Those who wait for His faithfulness.
  • New King James Version - The Lord takes pleasure in those who fear Him, In those who hope in His mercy.
  • Amplified Bible - The Lord favors those who fear and worship Him [with awe-inspired reverence and obedience], Those who wait for His mercy and lovingkindness.
  • American Standard Version - Jehovah taketh pleasure in them that fear him, In those that hope in his lovingkindness.
  • King James Version - The Lord taketh pleasure in them that fear him, in those that hope in his mercy.
  • New English Translation - The Lord takes delight in his faithful followers, and in those who wait for his loyal love.
  • World English Bible - Yahweh takes pleasure in those who fear him, in those who hope in his loving kindness.
  • 新標點和合本 - 耶和華喜愛敬畏他 和盼望他慈愛的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華喜愛敬畏他 和盼望他慈愛的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華喜愛敬畏他 和盼望他慈愛的人。
  • 當代譯本 - 而是敬畏祂、仰望祂慈愛的人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華喜悅敬畏他的人, 喜悅仰望他慈愛的人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主喜悅的、乃是敬畏他的、 仰望他的堅愛的人。
  • 中文標準譯本 - 耶和華喜悅的是那些敬畏他的人、 那些期盼他慈愛的人。
  • 現代標點和合本 - 耶和華喜愛敬畏他 和盼望他慈愛的人。
  • 文理和合譯本 - 惟寅畏耶和華、仰望其慈惠者、乃其所悅兮、
  • 文理委辦譯本 - 敬畏耶和華、賴其仁慈者、則可見悅於主兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟喜悅敬畏主者與盼望主恩之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所喜惟善人。翼翼承甘旨。
  • Nueva Versión Internacional - sino que se complace en los que le temen, en los que confían en su gran amor.
  • 현대인의 성경 - 자기를 두려운 마음으로 섬기며 그의 한결같은 사랑을 바라는 자를 기뻐하신다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel agrée ╵ceux qui le craignent, et ceux qui comptent ╵sur son amour.
  • リビングバイブル - しかし、主を敬い、その愛と恵みを待ち望む人々を、 主はことのほかお喜びになります。
  • Nova Versão Internacional - o Senhor se agrada dos que o temem, dos que depositam sua esperança no seu amor leal.
  • Hoffnung für alle - Der Herr freut sich über alle, die ihm in Ehrfurcht begegnen und von seiner Gnade alles erwarten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชื่นชมบรรดาผู้ที่ยำเกรงพระองค์ ผู้ที่ฝากความหวังไว้ในความรักมั่นคงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ความ​เปรมปรีดิ์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อยู่​ที่​ผู้​เกรงกลัว​พระ​องค์ และ​บรรดา​ผู้​หวังใจ​ใน​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 11:20 - Chúa Hằng Hữu ghét người có tâm địa gian tà, nhưng ưa thích người đi đường ngay thẳng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Thi Thiên 33:22 - Nguyện tình thương Chúa Hằng Hữu bao phủ chúng con, như chúng con hằng hy vọng nơi Ngài.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa hài lòng những ai kính sợ Ngài, là những người trông cậy lòng nhân từ Ngài.
  • 新标点和合本 - 耶和华喜爱敬畏他 和盼望他慈爱的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华喜爱敬畏他 和盼望他慈爱的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华喜爱敬畏他 和盼望他慈爱的人。
  • 当代译本 - 而是敬畏祂、仰望祂慈爱的人。
  • 圣经新译本 - 耶和华喜悦敬畏他的人, 喜悦仰望他慈爱的人。
  • 中文标准译本 - 耶和华喜悦的是那些敬畏他的人、 那些期盼他慈爱的人。
  • 现代标点和合本 - 耶和华喜爱敬畏他 和盼望他慈爱的人。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华喜爱敬畏他 和盼望他慈爱的人。
  • New International Version - the Lord delights in those who fear him, who put their hope in his unfailing love.
  • New International Reader's Version - The Lord takes delight in those who have respect for him. They put their hope in his faithful love.
  • English Standard Version - but the Lord takes pleasure in those who fear him, in those who hope in his steadfast love.
  • New Living Translation - No, the Lord’s delight is in those who fear him, those who put their hope in his unfailing love.
  • Christian Standard Bible - The Lord values those who fear him, those who put their hope in his faithful love.
  • New American Standard Bible - The Lord favors those who fear Him, Those who wait for His faithfulness.
  • New King James Version - The Lord takes pleasure in those who fear Him, In those who hope in His mercy.
  • Amplified Bible - The Lord favors those who fear and worship Him [with awe-inspired reverence and obedience], Those who wait for His mercy and lovingkindness.
  • American Standard Version - Jehovah taketh pleasure in them that fear him, In those that hope in his lovingkindness.
  • King James Version - The Lord taketh pleasure in them that fear him, in those that hope in his mercy.
  • New English Translation - The Lord takes delight in his faithful followers, and in those who wait for his loyal love.
  • World English Bible - Yahweh takes pleasure in those who fear him, in those who hope in his loving kindness.
  • 新標點和合本 - 耶和華喜愛敬畏他 和盼望他慈愛的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華喜愛敬畏他 和盼望他慈愛的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華喜愛敬畏他 和盼望他慈愛的人。
  • 當代譯本 - 而是敬畏祂、仰望祂慈愛的人。
  • 聖經新譯本 - 耶和華喜悅敬畏他的人, 喜悅仰望他慈愛的人。
  • 呂振中譯本 - 永恆主喜悅的、乃是敬畏他的、 仰望他的堅愛的人。
  • 中文標準譯本 - 耶和華喜悅的是那些敬畏他的人、 那些期盼他慈愛的人。
  • 現代標點和合本 - 耶和華喜愛敬畏他 和盼望他慈愛的人。
  • 文理和合譯本 - 惟寅畏耶和華、仰望其慈惠者、乃其所悅兮、
  • 文理委辦譯本 - 敬畏耶和華、賴其仁慈者、則可見悅於主兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟喜悅敬畏主者與盼望主恩之人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所喜惟善人。翼翼承甘旨。
  • Nueva Versión Internacional - sino que se complace en los que le temen, en los que confían en su gran amor.
  • 현대인의 성경 - 자기를 두려운 마음으로 섬기며 그의 한결같은 사랑을 바라는 자를 기뻐하신다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’Eternel agrée ╵ceux qui le craignent, et ceux qui comptent ╵sur son amour.
  • リビングバイブル - しかし、主を敬い、その愛と恵みを待ち望む人々を、 主はことのほかお喜びになります。
  • Nova Versão Internacional - o Senhor se agrada dos que o temem, dos que depositam sua esperança no seu amor leal.
  • Hoffnung für alle - Der Herr freut sich über alle, die ihm in Ehrfurcht begegnen und von seiner Gnade alles erwarten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงชื่นชมบรรดาผู้ที่ยำเกรงพระองค์ ผู้ที่ฝากความหวังไว้ในความรักมั่นคงของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​ความ​เปรมปรีดิ์​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อยู่​ที่​ผู้​เกรงกลัว​พระ​องค์ และ​บรรดา​ผู้​หวังใจ​ใน​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​องค์
  • 1 Phi-e-rơ 3:4 - Nhưng hãy trang sức con người bề trong bằng vẻ đẹp không phai của tâm hồn dịu dàng, bình lặng; đó là thứ trang sức rất quý giá đối với Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 11:20 - Chúa Hằng Hữu ghét người có tâm địa gian tà, nhưng ưa thích người đi đường ngay thẳng.
  • 1 Phi-e-rơ 1:17 - Khi cầu khẩn Cha trên trời, anh chị em nên nhớ Ngài không bao giờ thiên vị. Ngài sẽ lấy công lý tuyệt đối xét xử anh chị em đúng theo hành động của mỗi người, nên hãy kính sợ Ngài suốt đời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
  • Châm Ngôn 31:30 - Duyên dáng thường giả trá, sắc đẹp cũng tàn phai; nhưng ai kính sợ Chúa Hằng Hữu sẽ được ngợi ca mãi.
  • Thi Thiên 33:22 - Nguyện tình thương Chúa Hằng Hữu bao phủ chúng con, như chúng con hằng hy vọng nơi Ngài.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • Y-sai 62:4 - Ngươi sẽ chẳng còn bị gọi là “Thành Ruồng Bỏ” hay “Đất Hoang Vu” nữa. Tên mới của ngươi sẽ là “Thành của Đức Chúa Trời Vui Thích” và “Cô Dâu của Đức Chúa Trời,” vì Chúa Hằng Hữu vui thích ngươi và nhận ngươi làm cô dâu của Ngài.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
  • Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
  • Thi Thiên 149:4 - Vì Chúa Hằng Hữu hài lòng con dân Ngài; ban ơn cứu vớt cho người khiêm cung.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
圣经
资源
计划
奉献