逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Hỡi Giê-ru-sa-lem, hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Hỡi Si-ôn, hãy chúc tụng Đức Chúa Trời!
- 新标点和合本 - 耶路撒冷啊,你要颂赞耶和华! 锡安哪,你要赞美你的 神!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶路撒冷啊,要颂赞耶和华! 锡安哪,要赞美你的上帝!
- 和合本2010(神版-简体) - 耶路撒冷啊,要颂赞耶和华! 锡安哪,要赞美你的 神!
- 当代译本 - 耶路撒冷啊,要称颂耶和华; 锡安啊,要赞美你的上帝。
- 圣经新译本 - 耶路撒冷啊!你要颂赞耶和华; 锡安哪!你要赞美你的 神。
- 中文标准译本 - 耶路撒冷啊,当称赞耶和华! 锡安哪,当赞美你的神!
- 现代标点和合本 - 耶路撒冷啊,你要颂赞耶和华! 锡安哪,你要赞美你的神!
- 和合本(拼音版) - 耶路撒冷啊,你要颂赞耶和华! 锡安哪,你要赞美你的上帝!
- New International Version - Extol the Lord, Jerusalem; praise your God, Zion.
- New International Reader's Version - Jerusalem, praise the Lord. Zion, praise your God.
- English Standard Version - Praise the Lord, O Jerusalem! Praise your God, O Zion!
- New Living Translation - Glorify the Lord, O Jerusalem! Praise your God, O Zion!
- The Message - Jerusalem, worship God! Zion, praise your God! He made your city secure, he blessed your children among you. He keeps the peace at your borders, he puts the best bread on your tables. He launches his promises earthward— how swift and sure they come! He spreads snow like a white fleece, he scatters frost like ashes, He broadcasts hail like birdseed— who can survive his winter? Then he gives the command and it all melts; he breathes on winter—suddenly it’s spring!
- Christian Standard Bible - Exalt the Lord, Jerusalem; praise your God, Zion!
- New American Standard Bible - Praise the Lord, Jerusalem! Praise your God, Zion!
- New King James Version - Praise the Lord, O Jerusalem! Praise your God, O Zion!
- Amplified Bible - Praise the Lord, O Jerusalem! Praise your God, O Zion!
- American Standard Version - Praise Jehovah, O Jerusalem; Praise thy God, O Zion.
- King James Version - Praise the Lord, O Jerusalem; praise thy God, O Zion.
- New English Translation - Extol the Lord, O Jerusalem! Praise your God, O Zion!
- World English Bible - Praise Yahweh, Jerusalem! Praise your God, Zion!
- 新標點和合本 - 耶路撒冷啊,你要頌讚耶和華! 錫安哪,你要讚美你的神!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶路撒冷啊,要頌讚耶和華! 錫安哪,要讚美你的上帝!
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶路撒冷啊,要頌讚耶和華! 錫安哪,要讚美你的 神!
- 當代譯本 - 耶路撒冷啊,要稱頌耶和華; 錫安啊,要讚美你的上帝。
- 聖經新譯本 - 耶路撒冷啊!你要頌讚耶和華; 錫安哪!你要讚美你的 神。
- 呂振中譯本 - 耶路撒冷 啊,你要稱頌永恆主; 錫安 哪,你要頌讚你的上帝。
- 中文標準譯本 - 耶路撒冷啊,當稱讚耶和華! 錫安哪,當讚美你的神!
- 現代標點和合本 - 耶路撒冷啊,你要頌讚耶和華! 錫安哪,你要讚美你的神!
- 文理和合譯本 - 耶路撒冷歟、頌美耶和華、郇歟、頌美爾上帝兮、
- 文理委辦譯本 - 耶路撒冷之居民。郇邑之兆姓、必頌讚爾之上帝耶和華兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 乎、當稱讚主、 郇 乎、當頌揚爾天主、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 瑟琳 與 西溫 。莫忘爾主恩。
- Nueva Versión Internacional - Alaba al Señor, Jerusalén; alaba a tu Dios, oh Sión.
- 현대인의 성경 - 예루살렘아, 여호와를 찬양하라! 시온아, 너의 하나님을 찬양하라!
- La Bible du Semeur 2015 - O toi, Jérusalem, ╵célèbre l’Eternel, loue ton Dieu, ô Sion !
- リビングバイブル - エルサレムは主をほめたたえなさい。 シオンも賛美の声を上げなさい。
- Nova Versão Internacional - Exalte o Senhor, ó Jerusalém! Louve o seu Deus, ó Sião,
- Hoffnung für alle - Jerusalem, lobe den Herrn! Du Stadt auf dem Berg Zion, rühme deinen Gott!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เยรูซาเล็มเอ๋ย จงเทิดทูนองค์พระผู้เป็นเจ้า ศิโยนเอ๋ย จงสรรเสริญพระเจ้าของเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เยรูซาเล็มเอ๋ย จงสรรเสริญพระผู้เป็นเจ้าเถิด โอ ศิโยนเอ๋ย สรรเสริญพระเจ้าของเจ้าเถิด
交叉引用
- Thi Thiên 149:2 - Ít-ra-ên hoan hỉ nơi Đấng Sáng Tạo mình. Con cái Si-ôn vui mừng vì Vua mình.
- Thi Thiên 146:10 - Chúa Hằng Hữu cai trị vĩnh viễn, Ngài sẽ là Đức Chúa Trời ngươi, Si-ôn hỡi, là Đấng cầm quyền muôn đời. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 135:19 - Hỡi Ít-ra-ên hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu! Hỡi các thầy tế lễ—con cháu A-rôn—hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 135:20 - Hỡi nhà Lê-vi, hãy tán dương Chúa Hằng Hữu! Hỡi những ai kính sợ Chúa Hằng Hữu hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu!
- Thi Thiên 135:21 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu từ Si-ôn, Ngài ở tại Giê-ru-sa-lem. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
- Y-sai 52:7 - Trên khắp núi cao đồi cả, gót chân những người báo tin mừng, tin mừng hòa bình và cứu rỗi, tin về Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên tể trị!
- Y-sai 12:6 - Hỡi toàn dân Giê-ru-sa-lem hãy lớn tiếng hân hoan ca ngợi Chúa! Vì sự vĩ đại là Đấng Thánh của Ít-ra-ên ngự giữa dân Ngài.”
- Giô-ên 2:23 - Hãy hân hoan, hỡi cư dân Giê-ru-sa-lem! Hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi, Vì các trận mưa Ngài đổ xuống là dấu hiệu chọ sự thành tín của Ngài. Mùa thu cũng sẽ có nhiều trận mưa, lớn như mưa mùa xuân.