Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
147:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • 新标点和合本 - 他不喜悦马的力大, 不喜爱人的腿快。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不喜悦马的力大, 不喜爱人的腿快。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不喜悦马的力大, 不喜爱人的腿快。
  • 当代译本 - 耶和华所喜悦的不是强健的马匹, 也不是矫捷的战士,
  • 圣经新译本 - 他喜欢的不是马的力大, 他喜悦的不是人的腿 快。
  • 中文标准译本 - 他喜欢的不是马的力量, 他喜悦的不是人的脚力——
  • 现代标点和合本 - 他不喜悦马的力大, 不喜爱人的腿快。
  • 和合本(拼音版) - 他不喜悦马的力大, 不喜爱人的腿快。
  • New International Version - His pleasure is not in the strength of the horse, nor his delight in the legs of the warrior;
  • New International Reader's Version - He doesn’t take pleasure in the strength of horses. He doesn’t take delight in the strong legs of warriors.
  • English Standard Version - His delight is not in the strength of the horse, nor his pleasure in the legs of a man,
  • New Living Translation - He takes no pleasure in the strength of a horse or in human might.
  • Christian Standard Bible - He is not impressed by the strength of a horse; he does not value the power of a warrior.
  • New American Standard Bible - He does not delight in the strength of the horse; He does not take pleasure in the legs of a man.
  • New King James Version - He does not delight in the strength of the horse; He takes no pleasure in the legs of a man.
  • Amplified Bible - He does not delight in the strength (military power) of the horse, Nor does He take pleasure in the legs (strength) of a man.
  • American Standard Version - He delighteth not in the strength of the horse: He taketh no pleasure in the legs of a man.
  • King James Version - He delighteth not in the strength of the horse: he taketh not pleasure in the legs of a man.
  • New English Translation - He is not enamored with the strength of a horse, nor is he impressed by the warrior’s strong legs.
  • World English Bible - He doesn’t delight in the strength of the horse. He takes no pleasure in the legs of a man.
  • 新標點和合本 - 他不喜悅馬的力大, 不喜愛人的腿快。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不喜悅馬的力大, 不喜愛人的腿快。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不喜悅馬的力大, 不喜愛人的腿快。
  • 當代譯本 - 耶和華所喜悅的不是強健的馬匹, 也不是矯捷的戰士,
  • 聖經新譯本 - 他喜歡的不是馬的力大, 他喜悅的不是人的腿 快。
  • 呂振中譯本 - 他歡喜的不是馬之力 大 , 他喜悅的不是人之腿 快 ;
  • 中文標準譯本 - 他喜歡的不是馬的力量, 他喜悅的不是人的腳力——
  • 現代標點和合本 - 他不喜悅馬的力大, 不喜愛人的腿快。
  • 文理和合譯本 - 不喜馬力、不悅人股兮、
  • 文理委辦譯本 - 維馬有力、人能疾趨、主不以為悅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 馬有大力、非主所悅、人能疾行、非主所喜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 戰馬徒有力。佳兵安足恃。戰馬與佳兵。皆非主所喜。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor no se deleita en los bríos del caballo, ni se complace en la fuerza del hombre,
  • 현대인의 성경 - 여호와는 힘찬 말이나 용감한 군인을 기뻐하는 것이 아니라
  • La Bible du Semeur 2015 - La vigueur du cheval ╵n’est pas ce qui compte à ses yeux, ni la force de l’homme, ╵ce qu’il agrée.
  • リビングバイブル - どんなに足の早い馬でも、 神から見れば、歩みの遅いかたつむりと同じです。 どんなに腕力を誇る人でも、神からすれば、 赤ん坊の手をねじ伏せるより簡単なのです。
  • Nova Versão Internacional - Não é a força do cavalo que lhe dá satisfação, nem é a agilidade do homem que lhe agrada;
  • Hoffnung für alle - Viele Menschen erwarten ihre Sicherheit von schnellen Pferden und guten Soldaten. Gott aber lässt sich davon nicht beeindrucken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงชื่นชมยินดีในกำลังของม้า ทั้งไม่ได้ทรงปีติยินดีในกำลังขาของมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ชื่นชม​ยินดี​ของ​พระ​องค์​ไม่​ได้​อยู่​ที่​พละ​กำลัง​ของ​ม้า และ​ความ​พอใจ​ของ​พระ​องค์​ไม่​ได้​อยู่​ที่​แข้งขา​ของ​มนุษย์
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • 2 Sa-mu-ên 2:19 - nên đuổi theo sát Áp-ne, không rời một bước.
  • 2 Sa-mu-ên 2:20 - Áp-ne quay lại, hỏi: “A-sa-ên đó phải không?” Ông đáp: “Thưa phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 2:21 - Áp-ne cánh cáo: “Hãy đi đánh một người khác! Chọn một trong đám thanh niên rồi tước khí giới của hắn.” Nhưng A-sa-ên không chịu rời Áp-ne.
  • 2 Sa-mu-ên 2:22 - Áp-ne cảnh cáo: “Đừng theo ta nữa. Ta không muốn giết ngươi đâu, vì nếu thế làm sao còn nhìn mặt anh ngươi là Giô-áp được?”
  • 2 Sa-mu-ên 2:23 - Nhưng A-sa-ên vẫn không chịu nghe, nên bị Áp-ne lấy cán giáo đâm vào bụng, xuyên thấu lưng. A-sa-ên ngã xuống và chết tại đó. Mọi người khi đến chỗ A-sa-ên nằm đều dừng lại.
  • Gióp 39:19 - Con có ban sức mạnh cho ngựa, hay phủ lên cổ nó bằng một cái bờm không?
  • Gióp 39:20 - Con có khiến nó nhảy như châu chấu không? Tiếng hí uy oai nghiêm thật kinh hoàng!
  • Gióp 39:21 - Vó ngựa xoáy sâu trong đất và tự hào về sức mạnh khi nó xung phong ra chiến trường
  • Gióp 39:22 - Nó coi thường đe dọa, bất chấp hiểm nguy. Trước lưỡi gươm nó chẳng hề né tránh.
  • Gióp 39:23 - Phía trên nó, bao tên kêu lách tách, giáo và lao sáng ngời dưới ánh nắng.
  • Gióp 39:24 - Nó hầm hầm dậm nát đất như điên và nó liền xông tới khi nghe kèn hiệu lệnh.
  • Gióp 39:25 - Nó hí vang khi nghe tiếng thổi kèn. Nó đánh hơi cuộc xáp chiến từ xa. Tiếng chỉ huy ra lệnh và tiếng ồn của đoàn quân.
  • 2 Sa-mu-ên 1:23 - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
  • Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không thích sức mạnh của ngựa không ưa đôi chân của loài người.
  • 新标点和合本 - 他不喜悦马的力大, 不喜爱人的腿快。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他不喜悦马的力大, 不喜爱人的腿快。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他不喜悦马的力大, 不喜爱人的腿快。
  • 当代译本 - 耶和华所喜悦的不是强健的马匹, 也不是矫捷的战士,
  • 圣经新译本 - 他喜欢的不是马的力大, 他喜悦的不是人的腿 快。
  • 中文标准译本 - 他喜欢的不是马的力量, 他喜悦的不是人的脚力——
  • 现代标点和合本 - 他不喜悦马的力大, 不喜爱人的腿快。
  • 和合本(拼音版) - 他不喜悦马的力大, 不喜爱人的腿快。
  • New International Version - His pleasure is not in the strength of the horse, nor his delight in the legs of the warrior;
  • New International Reader's Version - He doesn’t take pleasure in the strength of horses. He doesn’t take delight in the strong legs of warriors.
  • English Standard Version - His delight is not in the strength of the horse, nor his pleasure in the legs of a man,
  • New Living Translation - He takes no pleasure in the strength of a horse or in human might.
  • Christian Standard Bible - He is not impressed by the strength of a horse; he does not value the power of a warrior.
  • New American Standard Bible - He does not delight in the strength of the horse; He does not take pleasure in the legs of a man.
  • New King James Version - He does not delight in the strength of the horse; He takes no pleasure in the legs of a man.
  • Amplified Bible - He does not delight in the strength (military power) of the horse, Nor does He take pleasure in the legs (strength) of a man.
  • American Standard Version - He delighteth not in the strength of the horse: He taketh no pleasure in the legs of a man.
  • King James Version - He delighteth not in the strength of the horse: he taketh not pleasure in the legs of a man.
  • New English Translation - He is not enamored with the strength of a horse, nor is he impressed by the warrior’s strong legs.
  • World English Bible - He doesn’t delight in the strength of the horse. He takes no pleasure in the legs of a man.
  • 新標點和合本 - 他不喜悅馬的力大, 不喜愛人的腿快。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不喜悅馬的力大, 不喜愛人的腿快。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他不喜悅馬的力大, 不喜愛人的腿快。
  • 當代譯本 - 耶和華所喜悅的不是強健的馬匹, 也不是矯捷的戰士,
  • 聖經新譯本 - 他喜歡的不是馬的力大, 他喜悅的不是人的腿 快。
  • 呂振中譯本 - 他歡喜的不是馬之力 大 , 他喜悅的不是人之腿 快 ;
  • 中文標準譯本 - 他喜歡的不是馬的力量, 他喜悅的不是人的腳力——
  • 現代標點和合本 - 他不喜悅馬的力大, 不喜愛人的腿快。
  • 文理和合譯本 - 不喜馬力、不悅人股兮、
  • 文理委辦譯本 - 維馬有力、人能疾趨、主不以為悅兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 馬有大力、非主所悅、人能疾行、非主所喜、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 戰馬徒有力。佳兵安足恃。戰馬與佳兵。皆非主所喜。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor no se deleita en los bríos del caballo, ni se complace en la fuerza del hombre,
  • 현대인의 성경 - 여호와는 힘찬 말이나 용감한 군인을 기뻐하는 것이 아니라
  • La Bible du Semeur 2015 - La vigueur du cheval ╵n’est pas ce qui compte à ses yeux, ni la force de l’homme, ╵ce qu’il agrée.
  • リビングバイブル - どんなに足の早い馬でも、 神から見れば、歩みの遅いかたつむりと同じです。 どんなに腕力を誇る人でも、神からすれば、 赤ん坊の手をねじ伏せるより簡単なのです。
  • Nova Versão Internacional - Não é a força do cavalo que lhe dá satisfação, nem é a agilidade do homem que lhe agrada;
  • Hoffnung für alle - Viele Menschen erwarten ihre Sicherheit von schnellen Pferden und guten Soldaten. Gott aber lässt sich davon nicht beeindrucken.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงชื่นชมยินดีในกำลังของม้า ทั้งไม่ได้ทรงปีติยินดีในกำลังขาของมนุษย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​ชื่นชม​ยินดี​ของ​พระ​องค์​ไม่​ได้​อยู่​ที่​พละ​กำลัง​ของ​ม้า และ​ความ​พอใจ​ของ​พระ​องค์​ไม่​ได้​อยู่​ที่​แข้งขา​ของ​มนุษย์
  • 2 Sa-mu-ên 2:18 - Cả ba con trai Xê-ru-gia đều có mặt hôm ấy: Giô-áp, A-bi-sai, và A-sa-ên. A-sa-ên có tài chạy nhanh như linh dương
  • 2 Sa-mu-ên 2:19 - nên đuổi theo sát Áp-ne, không rời một bước.
  • 2 Sa-mu-ên 2:20 - Áp-ne quay lại, hỏi: “A-sa-ên đó phải không?” Ông đáp: “Thưa phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 2:21 - Áp-ne cánh cáo: “Hãy đi đánh một người khác! Chọn một trong đám thanh niên rồi tước khí giới của hắn.” Nhưng A-sa-ên không chịu rời Áp-ne.
  • 2 Sa-mu-ên 2:22 - Áp-ne cảnh cáo: “Đừng theo ta nữa. Ta không muốn giết ngươi đâu, vì nếu thế làm sao còn nhìn mặt anh ngươi là Giô-áp được?”
  • 2 Sa-mu-ên 2:23 - Nhưng A-sa-ên vẫn không chịu nghe, nên bị Áp-ne lấy cán giáo đâm vào bụng, xuyên thấu lưng. A-sa-ên ngã xuống và chết tại đó. Mọi người khi đến chỗ A-sa-ên nằm đều dừng lại.
  • Gióp 39:19 - Con có ban sức mạnh cho ngựa, hay phủ lên cổ nó bằng một cái bờm không?
  • Gióp 39:20 - Con có khiến nó nhảy như châu chấu không? Tiếng hí uy oai nghiêm thật kinh hoàng!
  • Gióp 39:21 - Vó ngựa xoáy sâu trong đất và tự hào về sức mạnh khi nó xung phong ra chiến trường
  • Gióp 39:22 - Nó coi thường đe dọa, bất chấp hiểm nguy. Trước lưỡi gươm nó chẳng hề né tránh.
  • Gióp 39:23 - Phía trên nó, bao tên kêu lách tách, giáo và lao sáng ngời dưới ánh nắng.
  • Gióp 39:24 - Nó hầm hầm dậm nát đất như điên và nó liền xông tới khi nghe kèn hiệu lệnh.
  • Gióp 39:25 - Nó hí vang khi nghe tiếng thổi kèn. Nó đánh hơi cuộc xáp chiến từ xa. Tiếng chỉ huy ra lệnh và tiếng ồn của đoàn quân.
  • 2 Sa-mu-ên 1:23 - Sau-lơ và Giô-na-than thật đáng yêu đáng quý! Khi sống, lúc chết, cha con chẳng xa nhau bao giờ. Họ nhanh hơn phụng hoàng, mạnh hơn sư tử tơ.
  • Châm Ngôn 21:31 - Người ta chuẩn bị ngựa cho ngày chinh chiến, nhưng chiến thắng thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Ô-sê 1:7 - Nhưng Ta sẽ tỏ lòng thương xót nhà Giu-đa. Ta sẽ giải cứu họ khỏi kẻ thù—không cần dùng khí giới và quân đội hay ngựa chiến và chiến xa, nhưng bằng năng quyền Ta trong tư cách là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của họ.”
  • Thi Thiên 33:16 - Không vua nào nhờ binh hùng tướng mạnh mà thắng trận; sức mạnh nào cứu được anh hùng.
  • Thi Thiên 33:17 - Lúc lâm nguy chiến mã thành vô dụng— dù mạnh đến đâu cũng chẳng giải thoát được ai.
  • Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
  • Thi Thiên 20:7 - Người ta cậy binh xa, chiến mã chúng con nhờ Danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con.
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • Truyền Đạo 9:11 - Tôi lại quan sát các việc khác xảy ra dưới mặt trời. Không phải lúc nào người chạy nhanh nhất cũng thắng cuộc đua, và người mạnh mẽ nhất cũng thắng trận. Cũng không phải người khôn ngoan luôn no đủ, và người giỏi luôn giàu có. Người trí thức cũng không mãi đắc dụng. Vì thời thế và cơ hội xảy đến cho mọi người.
  • Y-sai 31:1 - Khốn cho những người tìm sự giúp đỡ của Ai Cập, tin vào những ngựa chiến, đoàn chiến xa đông đảo, và dựa vào đội kỵ binh hùng mạnh, nhưng không tìm cầu Chúa Hằng Hữu, Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
圣经
资源
计划
奉献