逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa tỏ ý muốn tiêu diệt hết. Nhưng Môi-se, người Chúa chọn, đã đứng giữa Chúa Hằng Hữu và dân. Kêu cầu Chúa xin ngưng hình phạt hủy diệt họ.
- 新标点和合本 - 所以,他说要灭绝他们; 若非有他所拣选的摩西站在当中(原文作“破口”), 使他的忿怒转消, 恐怕他就灭绝他们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因此,他说要灭绝他们; 若非他所拣选的摩西 在他面前站在破裂之处, 使他的愤怒转消, 恐怕他就灭绝他们了。
- 和合本2010(神版-简体) - 因此,他说要灭绝他们; 若非他所拣选的摩西 在他面前站在破裂之处, 使他的愤怒转消, 恐怕他就灭绝他们了。
- 当代译本 - 因此祂说要消灭他们。 若不是祂拣选的摩西站在裂口处向祂求情, 祂早已发烈怒毁灭了他们。
- 圣经新译本 - 所以他说要灭绝他们, 不是有他拣选的 摩西, 在他面前站在破口上, 使他的怒气转消,恐怕他早已毁灭他们了。
- 中文标准译本 - 所以他说要除灭他们; 要不是他所拣选的摩西在他面前 站在破口处,使他的怒火转消, 他早就毁掉他们了!
- 现代标点和合本 - 所以他说要灭绝他们, 若非有他所拣选的摩西站在当中 , 使他的愤怒转消, 恐怕他就灭绝他们。
- 和合本(拼音版) - 所以他说要灭绝他们, 若非有他所拣选的摩西站在当中 , 使他的忿怒转消, 恐怕他就灭绝他们。
- New International Version - So he said he would destroy them— had not Moses, his chosen one, stood in the breach before him to keep his wrath from destroying them.
- New International Reader's Version - So he said he would destroy them. But Moses, his chosen one, stood up for them. He kept God’s anger from destroying them.
- English Standard Version - Therefore he said he would destroy them— had not Moses, his chosen one, stood in the breach before him, to turn away his wrath from destroying them.
- New Living Translation - So he declared he would destroy them. But Moses, his chosen one, stepped between the Lord and the people. He begged him to turn from his anger and not destroy them.
- The Message - Fed up, God decided to get rid of them— and except for Moses, his chosen, he would have. But Moses stood in the gap and deflected God’s anger, prevented it from destroying them utterly. They went on to reject the Blessed Land, didn’t believe a word of what God promised. They found fault with the life they had and turned a deaf ear to God’s voice. Exasperated, God swore that he’d lay them low in the desert, Scattering their children here and there, strewing them all over the earth.
- Christian Standard Bible - So he said he would have destroyed them — if Moses his chosen one had not stood before him in the breach to turn his wrath away from destroying them.
- New American Standard Bible - Therefore He said that He would destroy them, If Moses, His chosen one, had not stood in the gap before Him, To turn away His wrath from destroying them.
- New King James Version - Therefore He said that He would destroy them, Had not Moses His chosen one stood before Him in the breach, To turn away His wrath, lest He destroy them.
- Amplified Bible - Therefore He said He would destroy them, [And He would have done so] had not Moses, His chosen one, stepped into the gap before Him, To turn away His wrath from destroying them.
- American Standard Version - Therefore he said that he would destroy them, Had not Moses his chosen stood before him in the breach, To turn away his wrath, lest he should destroy them.
- King James Version - Therefore he said that he would destroy them, had not Moses his chosen stood before him in the breach, to turn away his wrath, lest he should destroy them.
- New English Translation - He threatened to destroy them, but Moses, his chosen one, interceded with him and turned back his destructive anger.
- World English Bible - Therefore he said that he would destroy them, had Moses, his chosen, not stood before him in the breach, to turn away his wrath, so that he wouldn’t destroy them.
- 新標點和合本 - 所以,他說要滅絕他們; 若非有他所揀選的摩西站在當中(原文是破口), 使他的忿怒轉消, 恐怕他就滅絕他們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因此,他說要滅絕他們; 若非他所揀選的摩西 在他面前站在破裂之處, 使他的憤怒轉消, 恐怕他就滅絕他們了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因此,他說要滅絕他們; 若非他所揀選的摩西 在他面前站在破裂之處, 使他的憤怒轉消, 恐怕他就滅絕他們了。
- 當代譯本 - 因此祂說要消滅他們。 若不是祂揀選的摩西站在裂口處向祂求情, 祂早已發烈怒毀滅了他們。
- 聖經新譯本 - 所以他說要滅絕他們, 不是有他揀選的 摩西, 在他面前站在破口上, 使他的怒氣轉消,恐怕他早已毀滅他們了。
- 呂振中譯本 - 故此他說要消滅他們; 若非有他所揀選的 摩西 當決裂之時站在他面前, 使他的烈怒轉消,避免施行殺滅, 他們早已滅亡了 。
- 中文標準譯本 - 所以他說要除滅他們; 要不是他所揀選的摩西在他面前 站在破口處,使他的怒火轉消, 他早就毀掉他們了!
- 現代標點和合本 - 所以他說要滅絕他們, 若非有他所揀選的摩西站在當中 , 使他的憤怒轉消, 恐怕他就滅絕他們。
- 文理和合譯本 - 是以上帝有言、必翦滅之、惟所選之摩西、當其衝、立其前、挽回其怒、免行翦滅兮、
- 文理委辦譯本 - 於是欲加翦滅、惟有摩西、為上帝所遴選、代民祈求、爰息震怒、不殲斯族兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟時主云將翦滅之、幸有主所選之 摩西 、立於主前、挽回主怒、不行誅戮、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若非 每瑟 。為之緩頰。彼代之人。久矣絕跡。
- Nueva Versión Internacional - Dios amenazó con destruirlos, pero no lo hizo por Moisés, su escogido, que se puso ante él en la brecha e impidió que su ira los destruyera.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 자기 백성을 멸망시키겠다고 말씀하셨을 때 그의 택한 종 모세가 하나님 앞에 중재자로 나서서 그의 분노를 돌이켜 그들을 멸망시키지 않도록 하였다.
- Новый Русский Перевод - Ходящие на судах в море, трудящиеся в больших водах,
- Восточный перевод - Некоторые ходили на судах в море, трудились в больших водах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Некоторые ходили на судах в море, трудились в больших водах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Некоторые ходили на судах в море, трудились в больших водах.
- La Bible du Semeur 2015 - Aussi Dieu parla-t-il de les détruire. Mais celui qu’il avait choisi, Moïse, se tint devant lui pour intercéder et détourner son courroux destructeur.
- リビングバイブル - 神は、 人々を滅ぼそうとなさいましたが、 選ばれた人モーセが間に入ってとりなしました。 怒りを静め、人々を滅ぼさないでほしいと 神に嘆願したのです。
- Nova Versão Internacional - Por isso, ele ameaçou destruí-los; mas Moisés, seu escolhido, intercedeu diante dele, para evitar que a sua ira os destruísse.
- Hoffnung für alle - Schon sprach Gott davon, sie alle zu vernichten, doch Mose, sein Auserwählter, setzte sich für sie ein. Er wandte Gottes Zorn von ihnen ab, so dass sie nicht getötet wurden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นพระองค์จึงตรัสว่าจะทรงทำลายพวกเขา ยังดีที่โมเสสผู้ทรงเลือกสรรไว้ได้เข้าเฝ้า ทูลทัดทาน เพื่อหันเหพระพิโรธไม่ให้ทำลายพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระองค์กล่าวว่า พระองค์จะทำลายพวกเขา แต่โมเสสผู้ที่พระองค์เลือกไว้ ไปยืนทัดทานพระองค์ เพื่อให้พระองค์หันจากความเกรี้ยวโกรธและไม่ทำลายพวกเขา
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
- Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 13:5 - Chúng chẳng làm gì để sửa chữa các tường lũy đổ nát chung quanh các nước. Chúng không làm cho tường thành được vững chắc trong ngày đoán phạt của Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 16:5 - Ông bảo Cô-ra và đồng bọn: “Sáng mai Chúa Hằng Hữu sẽ cho biết ai là người của Ngài, ai là người thánh được gần gũi Ngài, người Ngài chọn sẽ được phép đến gần Ngài.
- Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
- Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
- Xuất Ai Cập 32:12 - Sao để cho người Ai Cập nói được rằng Đức Chúa Trời cố tình đem họ đi để tiêu diệt họ khỏi mặt đất? Vậy, xin Chúa nguôi giận và bỏ ý định trừng phạt dân Chúa.
- Xuất Ai Cập 32:13 - Xin Chúa nghĩ đến các đầy tớ Chúa là Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp; Chúa có chỉ chính mình mà thề với họ rằng: ‘Ta sẽ làm cho con cháu các ngươi đông như sao trời, Ta sẽ cho chúng nó tất cả đất này là đất Ta đã hứa, và chúng nó sẽ hưởng đất này làm sản nghiệp mãi mãi.’”
- Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
- Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
- Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
- Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:19 - Tôi chỉ sợ cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu nổi dậy tiêu diệt anh em. Nhưng Ngài lại nghe lời cầu xin của tôi lần đó nữa.
- Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
- Giê-rê-mi 5:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy lùng khắp các đường phố Giê-ru-sa-lem, nhìn từ nơi cao đến nơi thấp; tìm kiếm mọi ngõ ngách của thành! Nếu tìm được một người công chính và chân thật, Ta sẽ không hủy diệt thành này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:10 - Trong dịp lên núi lần sau, tôi cũng ở lại bốn mươi ngày đêm như lần trước, và Chúa Hằng Hữu nghe lời cầu khẩn của tôi, không tuyệt diệt anh em.
- Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
- Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
- Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 22:30 - Ta trông mong có người xây lại bức tường công chính để bảo vệ đất nước. Ta chờ đợi có người đứng vào chỗ rạn nứt trước mặt Ta để cứu vãn cho dân khỏi bị Ta tiêu diệt, nhưng Ta chẳng tìm được một người.
- Thi Thiên 105:6 - cho dòng dõi Áp-ra-ham, đầy tớ Chúa, con cháu Gia-cốp, người Ngài đã chọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:25 - Vậy, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu suốt bốn mươi ngày đêm, vì lúc ấy Ngài sắp tiêu diệt anh em.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:13 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với tôi: ‘Ta đã rõ dân này, họ thật là ương ngạnh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’