逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
- 新标点和合本 - 他们又藐视那美地, 不信他的话,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们又藐视那美地, 不信他的话,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们又藐视那美地, 不信他的话,
- 当代译本 - 他们藐视那佳美之地, 不相信祂的应许。
- 圣经新译本 - 他们又轻视那美地, 不信他的应许。
- 中文标准译本 - 他们厌弃那美好之地, 不相信他的话语;
- 现代标点和合本 - 他们又藐视那美地, 不信他的话,
- 和合本(拼音版) - 他们又藐视那美地, 不信他的话,
- New International Version - Then they despised the pleasant land; they did not believe his promise.
- New International Reader's Version - Later on, they refused to enter the pleasant land of Canaan. They didn’t believe God’s promise.
- English Standard Version - Then they despised the pleasant land, having no faith in his promise.
- New Living Translation - The people refused to enter the pleasant land, for they wouldn’t believe his promise to care for them.
- Christian Standard Bible - They despised the pleasant land and did not believe his promise.
- New American Standard Bible - Then they rejected the pleasant land; They did not believe His word,
- New King James Version - Then they despised the pleasant land; They did not believe His word,
- Amplified Bible - Then they despised the pleasant land [of Canaan]; They did not believe in His word nor rely on it,
- American Standard Version - Yea, they despised the pleasant land, They believed not his word,
- King James Version - Yea, they despised the pleasant land, they believed not his word:
- New English Translation - They rejected the fruitful land; they did not believe his promise.
- World English Bible - Yes, they despised the pleasant land. They didn’t believe his word,
- 新標點和合本 - 他們又藐視那美地, 不信他的話,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們又藐視那美地, 不信他的話,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們又藐視那美地, 不信他的話,
- 當代譯本 - 他們藐視那佳美之地, 不相信祂的應許。
- 聖經新譯本 - 他們又輕視那美地, 不信他的應許。
- 呂振中譯本 - 他們竟棄絕了那可喜愛之地, 不信上帝 的話,
- 中文標準譯本 - 他們厭棄那美好之地, 不相信他的話語;
- 現代標點和合本 - 他們又藐視那美地, 不信他的話,
- 文理和合譯本 - 民亦蔑視美地、不信其言、
- 文理委辦譯本 - 維彼腴壤、民藐視之、主之所言、人弗信從兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民又藐視美地、不信服主言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡性難改。罔悛於心。藐視樂土。不信佳音。
- Nueva Versión Internacional - Menospreciaron esa bella tierra; no creyeron en la promesa de Dios.
- 현대인의 성경 - 그들은 좋은 땅을 거절하고 하나님의 약속을 믿지 않았으며
- Новый Русский Перевод - видели и они дела Господа, Его чудеса в глубинах.
- Восточный перевод - Видели и они дела Вечного, Его чудеса в пучине.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Видели и они дела Вечного, Его чудеса в пучине.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Видели и они дела Вечного, Его чудеса в пучине.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont méprisé un pays de rêve parce qu’ils n’ont pas cru à sa parole .
- リビングバイブル - 彼らは、神の祝福の約束を信じず、 約束の地に入ることを拒みました。
- Nova Versão Internacional - Também rejeitaram a terra desejável; não creram na promessa dele.
- Hoffnung für alle - Dann verschmähten sie das schöne Land, denn sie glaubten Gottes Zusagen nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาพวกเขาก็ดูหมิ่นดินแดนอันน่ารื่นรมย์นั้น พวกเขาไม่เชื่อพระสัญญาของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อมาภายหลัง พวกเขาก็ไม่กล้าเข้าไปในแผ่นดินอันน่าอยู่ และไม่เชื่อในสัญญาของพระองค์
交叉引用
- Dân Số Ký 13:32 - Những người này thổi phồng những điểm bất lợi: “Đất này sẽ nuốt chửng dân ta, vì dân cư chúng nó là giống khổng lồ.
- Hê-bơ-rơ 4:14 - Chúa Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, là Thầy Thượng Tế đã từ trời giáng thế và trở về trời để cứu giúp chúng ta, nên chúng ta hãy giữ vững niềm tin nơi Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:23 - Tại Ca-đê Ba-nê-a, khi Chúa Hằng Hữu phán bảo anh em vào chiếm đất hứa, anh em cãi lệnh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em vì không tin Ngài. Anh em không chịu vâng lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:11 - Trái lại, đất anh em sắp hưởng gồm những đồi cao và thung lũng, là xứ có nhiều mưa,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 11:12 - là nơi được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chăm sóc, trông nom quanh năm suốt tháng.
- Sáng Thế Ký 25:34 - Gia-cốp liền cho Ê-sau ăn bánh, đậu đỏ, và xúp. Ăn xong, Ê-sau đứng dậy ra đi, không đếm xỉa gì đến quyền trưởng nam cả.
- Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:7 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đang dẫn anh em vào một vùng đất tốt tươi, với những suối nước, nguồn sông tuôn chảy trên các đồi, các thung lũng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:8 - Một vùng đất mọc đầy lúa mì, lúa mạch, nho, vả, thạch lựu, ô-liu, và mật ong.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:9 - Một nơi có mật ong, thực phẩm dư dật, người người ăn uống no nê, không thiếu thốn gì cả. Đất chứa đầy quặng sắt, và mỏ đồng tìm thấy trên các vùng đồi.
- Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
- Hê-bơ-rơ 12:16 - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
- Hê-bơ-rơ 4:6 - Tuy nhiên, lời hứa của Đức Chúa Trời vẫn còn hiệu lực, nên một số người được vào nơi an nghỉ. Còn những người trước kia đã nghe Phúc Âm nhưng không tin nhận, đều không được vào.
- Hê-bơ-rơ 4:2 - Vì Phúc Âm được truyền giảng cho chúng ta cũng như cho người thời Môi-se, nhưng họ không được cứu, vì nghe mà không tin nhận.
- Hê-bơ-rơ 3:12 - Thưa anh chị em, hãy thận trọng để khỏi có ai sinh lòng gian ác, hoài nghi mà xoay lưng khước từ Đức Chúa Trời Hằng Sống.
- Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
- Giê-rê-mi 3:19 - Ta tự nghĩ: ‘Ta vui lòng đặt các ngươi giữa vòng các con Ta!’ Ta ban cho các ngươi giang sơn gấm vóc, sản nghiệp đẹp đẽ trong thế gian. Ta sẽ chờ đợi các ngươi gọi Ta là ‘Cha,’ và Ta muốn ngươi sẽ chẳng bao giờ từ bỏ Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:32 - Bất chấp những lời tôi nói, anh em không chịu tin tưởng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em,
- Dân Số Ký 14:31 - Đối với con cái của các ngươi, các ngươi nói rằng chúng nó sẽ làm mồi cho địch, nhưng Ta sẽ đưa chúng nó vào đất các ngươi chê bỏ.
- Ê-xê-chi-ên 20:6 - Ta đã thề rằng Ta sẽ đem chúng ra khỏi nước Ai Cập, đưa đến xứ Ta chọn cho—là xứ chảy tràn sữa và mật, là xứ tốt nhất trong mọi xứ.
- Hê-bơ-rơ 3:18 - Chúa đã quả quyết không cho ai được vào nơi an nghỉ với Ngài? Những người không vâng lời Chúa.
- Hê-bơ-rơ 3:19 - Vì sao họ không được vào nơi an nghỉ? Chỉ vì họ vô tín.