逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - những việc diệu kỳ trong đất nước Cham, cùng những việc đáng kinh nơi Biển Đỏ.
- 新标点和合本 - 在含地行奇事, 在红海行可畏的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 在含地行奇事, 在红海行可畏之事的那位。
- 和合本2010(神版-简体) - 在含地行奇事, 在红海行可畏之事的那位。
- 当代译本 - 在含地行神迹, 在红海边行可畏的事。
- 圣经新译本 - 在含地行了奇事,在红海边行了可畏可惧的事。
- 中文标准译本 - 是他在含族之地行了奇妙之事, 在红海行了可畏之事。
- 现代标点和合本 - 在含地行奇事, 在红海行可畏的事。
- 和合本(拼音版) - 在含地行奇事, 在红海行可畏的事。
- New International Version - miracles in the land of Ham and awesome deeds by the Red Sea.
- New International Reader's Version - They forgot the miracles he did in the land of Ham. They forgot the wonderful things he did by the Red Sea.
- English Standard Version - wondrous works in the land of Ham, and awesome deeds by the Red Sea.
- New Living Translation - such wonderful things in the land of Ham, such awesome deeds at the Red Sea.
- Christian Standard Bible - wondrous works in the land of Ham, awe-inspiring acts at the Red Sea.
- New American Standard Bible - Wonders in the land of Ham, And awesome things by the Red Sea.
- New King James Version - Wondrous works in the land of Ham, Awesome things by the Red Sea.
- Amplified Bible - Wonders in the land of Ham, Awesome things at the Red Sea.
- American Standard Version - Wondrous works in the land of Ham, And terrible things by the Red Sea.
- King James Version - Wondrous works in the land of Ham, and terrible things by the Red sea.
- New English Translation - amazing feats in the land of Ham, mighty acts by the Red Sea.
- World English Bible - wondrous works in the land of Ham, and awesome things by the Red Sea.
- 新標點和合本 - 在含地行奇事, 在紅海行可畏的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 在含地行奇事, 在紅海行可畏之事的那位。
- 和合本2010(神版-繁體) - 在含地行奇事, 在紅海行可畏之事的那位。
- 當代譯本 - 在含地行神蹟, 在紅海邊行可畏的事。
- 聖經新譯本 - 在含地行了奇事,在紅海邊行了可畏可懼的事。
- 呂振中譯本 - 在 含 地 行了 奇迹, 在 蘆葦 海行了可畏懼之事的。
- 中文標準譯本 - 是他在含族之地行了奇妙之事, 在紅海行了可畏之事。
- 現代標點和合本 - 在含地行奇事, 在紅海行可畏的事。
- 文理和合譯本 - 施異蹟於含地、行可畏之事於紅海兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 行奇事在 含 國、行可畏之事在紅海、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 紅海 之事。應猶歷歷。哀哉冥頑。獨不知憶。我主用是。大震霹靂。
- Nueva Versión Internacional - milagros en la tierra de Cam y portentos junto al Mar Rojo.
- 현대인의 성경 - 함 땅에서 기적을, 홍해에서 놀라운 일을 행하신 분이시다.
- Новый Русский Перевод - да приносят Ему жертвы благодарения и возвещают о Его делах с радостью.
- Восточный перевод - да приносят Ему жертвы благодарения и говорят о делах Его с радостью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - да приносят Ему жертвы благодарения и говорят о делах Его с радостью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - да приносят Ему жертвы благодарения и говорят о делах Его с радостью.
- La Bible du Semeur 2015 - ses grands miracles au pays de Cham , ses actes redoutables sur la mer des Roseaux.
- Nova Versão Internacional - maravilhas na terra de Cam e feitos temíveis junto ao mar Vermelho.
- Hoffnung für alle - Sie dachten nicht mehr an seine Wunder, an sein furchterregendes Handeln am Schilfmeer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทรงกระทำการอัศจรรย์ในดินแดนของฮาม และสิ่งที่น่าเกรงขามที่ทะเลแดง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งมหัศจรรย์ในดินแดนของฮาม สิ่งอันน่าเกรงขามที่ทะเลแดง
交叉引用
- Xuất Ai Cập 15:10 - Nhưng Ngài thổi gió tới, và biển vùi lấp họ đi. Họ chìm lỉm như chì, giữa làn nước mênh mông.
- Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
- Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
- Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
- Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
- Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
- Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
- Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
- Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
- Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
- Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
- Thi Thiên 105:23 - Ít-ra-ên từng cư ngụ tại Ai Cập; Gia-cốp làm kiều dân tại đất Cham.
- Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
- Xuất Ai Cập 14:25 - Ngài tháo bánh xe chiến xa của họ, khiến họ kéo xe cực nhọc. Thấy vậy, họ bảo nhau: “Tránh xa người Ít-ra-ên mau lên! Chúa Hằng Hữu thay họ đánh người Ai Cập!”
- Xuất Ai Cập 14:26 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Bây giờ, con đưa tay trên biển, nước sẽ ào lại chôn vùi người Ai Cập cùng với xe và ngựa của họ.”
- Xuất Ai Cập 14:27 - Môi-se vâng lời và vào lúc hừng đông, nước ào lại, mặt biển trở lại như cũ. Người Ai Cập cố chạy trốn, nhưng đều bị Chúa Hằng Hữu dùa vào lòng biển.
- Xuất Ai Cập 14:28 - Nước nhận chìm người Ai Cập, cùng với ngựa, xe của họ. Trong các quân đoàn của Pha-ra-ôn đuổi theo Ít-ra-ên xuống biển, không một ai sống sót.