逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi đúng như lời Ngài nói. Hãy đến xem chỗ Chúa đã nằm
- 新标点和合本 - 他不在这里,照他所说的,已经复活了。你们来看安放主的地方。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他不在这里,照他所说的,他已经复活了。你们来!看看安放他的地方。
- 和合本2010(神版-简体) - 他不在这里,照他所说的,他已经复活了。你们来!看看安放他的地方。
- 当代译本 - 祂不在这里,正如祂所说的,祂已经复活了。你们来看,这是安放祂的地方。
- 圣经新译本 - 他不在这里,已经照他所说的复活了。你们来看安放他的地方吧。
- 中文标准译本 - 他不在这里,因为他已经复活 了,正如他所说过的。你们来看安放他 的地方。
- 现代标点和合本 - 他不在这里,照他所说的,已经复活了。你们来看安放主的地方!
- 和合本(拼音版) - 他不在这里,照他所说的,已经复活了。你们来看安放主的地方。
- New International Version - He is not here; he has risen, just as he said. Come and see the place where he lay.
- New International Reader's Version - He is not here! He has risen, just as he said he would! Come and see the place where he was lying.
- English Standard Version - He is not here, for he has risen, as he said. Come, see the place where he lay.
- New Living Translation - He isn’t here! He is risen from the dead, just as he said would happen. Come, see where his body was lying.
- Christian Standard Bible - He is not here. For he has risen, just as he said. Come and see the place where he lay.
- New American Standard Bible - He is not here, for He has risen, just as He said. Come, see the place where He was lying.
- New King James Version - He is not here; for He is risen, as He said. Come, see the place where the Lord lay.
- Amplified Bible - He is not here, for He has risen, just as He said [He would]. Come! See the place where He was lying.
- American Standard Version - He is not here; for he is risen, even as he said. Come, see the place where the Lord lay.
- King James Version - He is not here: for he is risen, as he said. Come, see the place where the Lord lay.
- New English Translation - He is not here, for he has been raised, just as he said. Come and see the place where he was lying.
- World English Bible - He is not here, for he has risen, just like he said. Come, see the place where the Lord was lying.
- 新標點和合本 - 他不在這裏,照他所說的,已經復活了。你們來看安放主的地方。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不在這裏,照他所說的,他已經復活了。你們來!看看安放他的地方。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他不在這裏,照他所說的,他已經復活了。你們來!看看安放他的地方。
- 當代譯本 - 祂不在這裡,正如祂所說的,祂已經復活了。你們來看,這是安放祂的地方。
- 聖經新譯本 - 他不在這裡,已經照他所說的復活了。你們來看安放他的地方吧。
- 呂振中譯本 - 他不在這裏;他已經活起來了,照他所說過的。你們來,看他被安放的地方。
- 中文標準譯本 - 他不在這裡,因為他已經復活 了,正如他所說過的。你們來看安放他 的地方。
- 現代標點和合本 - 他不在這裡,照他所說的,已經復活了。你們來看安放主的地方!
- 文理和合譯本 - 彼不在此、已如其言而起矣、爾來觀主臥處、
- 文理委辦譯本 - 彼不在此、已復生、如其言、爾來觀主葬處、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼不在此、已復活、如其所言、爾來觀葬主之處 原文作主所臥之處
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼不在此、已應其言而復活矣。可來一視其葬處、
- Nueva Versión Internacional - No está aquí, pues ha resucitado, tal como dijo. Vengan a ver el lugar donde lo pusieron.
- 현대인의 성경 - 그분은 여기 계시지 않고 전에 말씀하신 대로 살아나셨다. 여기 와서 그분이 누우셨던 곳을 보아라.
- Новый Русский Перевод - Его здесь нет, Он воскрес, как и говорил ранее. Подойдите и посмотрите на место, где Он лежал.
- Восточный перевод - Его здесь нет, Он воскрес, как и говорил ранее. Подойдите и посмотрите на место, где Он лежал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его здесь нет, Он воскрес, как и говорил ранее. Подойдите и посмотрите на место, где Он лежал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его здесь нет, Он воскрес, как и говорил ранее. Подойдите и посмотрите на место, где Он лежал.
- La Bible du Semeur 2015 - Il n’est plus ici, car il est ressuscité comme il l’avait dit. Venez voir l’endroit où il était couché.
- リビングバイブル - だがもう、イエスはここにはおられません。前から話していたように復活されたのです。中に入って、遺体の置いてあった所を見てごらんなさい。
- Nestle Aland 28 - οὐκ ἔστιν ὧδε, ἠγέρθη γὰρ καθὼς εἶπεν· δεῦτε ἴδετε τὸν τόπον ὅπου ἔκειτο.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὐκ ἔστιν ὧδε, ἠγέρθη γὰρ καθὼς εἶπεν. δεῦτε ἴδετε τὸν τόπον ὅπου ἔκειτο.
- Nova Versão Internacional - Ele não está aqui; ressuscitou, como tinha dito. Venham ver o lugar onde ele jazia.
- Hoffnung für alle - Er ist nicht mehr hier. Er ist auferstanden, wie er es vorhergesagt hat! Kommt her und seht euch die Stelle an, wo er gelegen hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้อยู่ที่นี่ พระองค์ทรงเป็นขึ้นแล้วดังที่พระองค์ได้ตรัสไว้ มาดูที่ซึ่งเขาวางร่างของพระองค์เถิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ไม่อยู่ที่นี่ เพราะได้ฟื้นคืนชีวิตแล้ว ตามที่พระองค์ได้กล่าวไว้ มาดูที่ซึ่งพวกเขาวางร่างของพระองค์ไว้
交叉引用
- Ma-thi-ơ 17:23 - họ sẽ giết Ngài, nhưng ba ngày sau, Ngài sẽ sống lại.” Và các môn đệ buồn bã lắm.
- Giăng 10:17 - Cha yêu mến Ta vì Ta hy sinh tính mạng và Ta được lại.
- Lu-ca 24:12 - Nhưng Phi-e-rơ chạy đến mộ, cúi xuống nhìn vào trong chỉ thấy vải liệm còn đó. Ông về nhà, ngạc nhiên về những gì xảy ra.
- Ma-thi-ơ 17:9 - Lúc xuống núi, Chúa dặn họ: “Đừng thuật lại cho ai những việc các con vừa thấy, cho đến khi Con Người từ cõi chết sống lại.”
- Lu-ca 24:23 - Họ không thấy xác Ngài đâu cả, lại gặp các thiên sứ báo tin Ngài đã sống lại!
- Giăng 2:19 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ phá Đền Thờ này đi, trong ba ngày Ta sẽ xây lại.”
- Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
- Ma-thi-ơ 26:31 - Chúa Giê-xu phán với họ: “Đêm nay, các con đều lìa bỏ Ta. Vì Thánh Kinh đã viết: ‘Ta sẽ đánh người chăn, và bầy chiên tan tác.’
- Ma-thi-ơ 26:32 - Nhưng sau khi sống lại, Ta sẽ qua xứ Ga-li-lê gặp các con.”
- Ma-thi-ơ 12:40 - Như Giô-na đã nằm trong bụng cá ba ngày ba đêm, Con Người cũng sẽ vào lòng đất ba ngày ba đêm.
- Ma-thi-ơ 27:63 - Họ thỉnh cầu: “Chúng tôi nhớ khi còn sống tên lừa bịp này đã nói: ‘Sau ba ngày tôi sẽ sống lại.’
- Giăng 20:4 - Cả hai cùng chạy, nhưng môn đệ kia chạy nhanh hơn Phi-e-rơ, nên đến mộ trước.
- Giăng 20:5 - Anh cúi xuống nhìn vào mộ, thấy vải liệm nhưng không dám vào.
- Giăng 20:6 - Si-môn Phi-e-rơ đến sau, bước vào trong mộ, thấy vải liệm còn đó,
- Giăng 20:7 - tấm khăn trùm đầu Chúa Giê-xu thì cuốn lại để một bên, không nằm chung với vải liệm.
- Giăng 20:8 - Môn đệ đến mộ trước cũng theo vào, anh nhìn thấy và tin—
- Giăng 20:9 - vì đến lúc ấy, các môn đệ chưa hiểu lời Thánh Kinh nói Chúa Giê-xu sẽ sống lại từ cõi chết.
- Ma-thi-ơ 16:21 - Từ lúc đó, Chúa Giê-xu nói rõ cho các môn đệ biết chương trình Chúa đến Giê-ru-sa-lem, chịu nhiều đau khổ do các trưởng lão, các trưởng tế, và các thầy dạy luật. Ngài bị giết, nhưng ba ngày sau sẽ sống lại.
- Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
- Mác 8:31 - Lúc ấy Chúa Giê-xu bắt đầu cho các môn đệ biết Con Người sẽ chịu nhiều thống khổ, bị các trưởng lão, trưởng tế, và các thầy dạy luật khai trừ và giết đi, nhưng sau ba ngày sẽ sống lại.
- Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
- Lu-ca 24:6 - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
- Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
- Lu-ca 24:8 - Họ liền nhớ lại lời Chúa phán.