Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
28:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 天使对妇女说:“不要害怕!我知道你们是寻找那钉十字架的耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使回应妇女说:“不要害怕!我知道你们是寻找那钉十字架的耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使回应妇女说:“不要害怕!我知道你们是寻找那钉十字架的耶稣。
  • 当代译本 - 天使对那两个女人说:“不要怕,我知道你们是在找那位被钉十字架的耶稣。
  • 圣经新译本 - 那使者对妇女们说:“你们不要怕,我知道你们在找被钉十字架的耶稣。
  • 中文标准译本 - 天使对妇女们说:“你们不要怕!我知道你们是在寻找被钉十字架的耶稣。
  • 现代标点和合本 - 天使对妇女说:“不要害怕!我知道你们是寻找那钉十字架的耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 天使对妇女说:“不要害怕!我知道你们是寻找那钉十字架的耶稣。
  • New International Version - The angel said to the women, “Do not be afraid, for I know that you are looking for Jesus, who was crucified.
  • New International Reader's Version - The angel said to the women, “Don’t be afraid. I know that you are looking for Jesus, who was crucified.
  • English Standard Version - But the angel said to the women, “Do not be afraid, for I know that you seek Jesus who was crucified.
  • New Living Translation - Then the angel spoke to the women. “Don’t be afraid!” he said. “I know you are looking for Jesus, who was crucified.
  • The Message - The angel spoke to the women: “There is nothing to fear here. I know you’re looking for Jesus, the One they nailed to the cross. He is not here. He was raised, just as he said. Come and look at the place where he was placed.
  • Christian Standard Bible - The angel told the women, “Don’t be afraid, because I know you are looking for Jesus who was crucified.
  • New American Standard Bible - And the angel said to the women, “ Do not be afraid; for I know that you are looking for Jesus who has been crucified.
  • New King James Version - But the angel answered and said to the women, “Do not be afraid, for I know that you seek Jesus who was crucified.
  • Amplified Bible - But the angel said to the women, “Do not be afraid; for I know that you are looking for Jesus who has been crucified.
  • American Standard Version - And the angel answered and said unto the women, Fear not ye; for I know that ye seek Jesus, who hath been crucified.
  • King James Version - And the angel answered and said unto the women, Fear not ye: for I know that ye seek Jesus, which was crucified.
  • New English Translation - But the angel said to the women, “Do not be afraid; I know that you are looking for Jesus, who was crucified.
  • World English Bible - The angel answered the women, “Don’t be afraid, for I know that you seek Jesus, who has been crucified.
  • 新標點和合本 - 天使對婦女說:「不要害怕!我知道你們是尋找那釘十字架的耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使回應婦女說:「不要害怕!我知道你們是尋找那釘十字架的耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使回應婦女說:「不要害怕!我知道你們是尋找那釘十字架的耶穌。
  • 當代譯本 - 天使對那兩個女人說:「不要怕,我知道你們是在找那位被釘十字架的耶穌。
  • 聖經新譯本 - 那使者對婦女們說:“你們不要怕,我知道你們在找被釘十字架的耶穌。
  • 呂振中譯本 - 天使應時對婦女說:『別懼怕了!我知道你們是尋找那釘十字架的耶穌的。
  • 中文標準譯本 - 天使對婦女們說:「你們不要怕!我知道你們是在尋找被釘十字架的耶穌。
  • 現代標點和合本 - 天使對婦女說:「不要害怕!我知道你們是尋找那釘十字架的耶穌。
  • 文理和合譯本 - 使者謂婦曰、勿懼、我知爾尋釘十架之耶穌、
  • 文理委辦譯本 - 使者謂婦曰、勿懼、我知爾尋釘十字架之耶穌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使者謂婦曰、勿懼、我知爾尋釘十字架之耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天神謂婦曰:『毋懼!吾知爾所覓者、乃為被釘死之耶穌。
  • Nueva Versión Internacional - El ángel dijo a las mujeres: —No tengan miedo; sé que ustedes buscan a Jesús, el que fue crucificado.
  • 현대인의 성경 - 천사가 여자들에게 이렇게 말하였다. “무서워 말아라. 너희가 십자가에 못박히신 예수님을 찾고 있는 모양인데
  • Новый Русский Перевод - Ангел сказал женщинам: – Не бойтесь, я знаю, что вы ищете распятого Иисуса.
  • Восточный перевод - Ангел сказал женщинам: – Не бойтесь, я знаю, что вы ищете распятого Ису.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел сказал женщинам: – Не бойтесь, я знаю, что вы ищете распятого Ису.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел сказал женщинам: – Не бойтесь, я знаю, что вы ищете распятого Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’ange, s’adressant aux femmes, leur dit : Vous autres, n’ayez pas peur ; je sais que vous cherchez Jésus, qui a été crucifié.
  • リビングバイブル - すると、天使がマリヤたちに声をかけました。「こわがらなくてもいいのです。十字架につけられたイエスを捜していることはわかっています。
  • Nestle Aland 28 - Ἀποκριθεὶς δὲ ὁ ἄγγελος εἶπεν ταῖς γυναιξίν· μὴ φοβεῖσθε ὑμεῖς, οἶδα γὰρ ὅτι Ἰησοῦν τὸν ἐσταυρωμένον ζητεῖτε·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς δὲ ὁ ἄγγελος εἶπεν ταῖς γυναιξίν, μὴ φοβεῖσθε ὑμεῖς; οἶδα γὰρ ὅτι Ἰησοῦν, τὸν ἐσταυρωμένον, ζητεῖτε.
  • Nova Versão Internacional - O anjo disse às mulheres: “Não tenham medo! Sei que vocês estão procurando Jesus, que foi crucificado.
  • Hoffnung für alle - Der Engel wandte sich an die Frauen: »Fürchtet euch nicht! Ich weiß, dass ihr Jesus, den Gekreuzigten, sucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตนั้นกล่าวแก่หญิงทั้งสองว่า “อย่ากลัวเลยเพราะเรารู้ว่าพวกเจ้ามาหาพระเยซูผู้ถูกตรึงตายบนไม้กางเขน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​กล่าว​ตอบ​พวก​ผู้​หญิง​ว่า “อย่า​กลัว​เลย เพราะ​เรา​รู้​ว่า​ท่าน​กำลัง​มอง​หา​พระ​เยซู​ผู้​ถูก​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน
交叉引用
  • Lu-ca 24:5 - Các bà sợ quá, cúi mặt xuống đất. Hai người hỏi: “Tại sao các bà đi tìm người sống giữa vòng những người chết?
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
  • Giăng 20:14 - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
  • Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Ma-thi-ơ 28:10 - Chúa Giê-xu phán bảo họ: “Đừng sợ! Các con cứ đi báo tin mừng cho các anh chị em Ta để họ lên xứ Ga-li-lê họp mặt với Ta.”
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Ma-thi-ơ 14:27 - Chúa liền trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • 新标点和合本 - 天使对妇女说:“不要害怕!我知道你们是寻找那钉十字架的耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 天使回应妇女说:“不要害怕!我知道你们是寻找那钉十字架的耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 天使回应妇女说:“不要害怕!我知道你们是寻找那钉十字架的耶稣。
  • 当代译本 - 天使对那两个女人说:“不要怕,我知道你们是在找那位被钉十字架的耶稣。
  • 圣经新译本 - 那使者对妇女们说:“你们不要怕,我知道你们在找被钉十字架的耶稣。
  • 中文标准译本 - 天使对妇女们说:“你们不要怕!我知道你们是在寻找被钉十字架的耶稣。
  • 现代标点和合本 - 天使对妇女说:“不要害怕!我知道你们是寻找那钉十字架的耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 天使对妇女说:“不要害怕!我知道你们是寻找那钉十字架的耶稣。
  • New International Version - The angel said to the women, “Do not be afraid, for I know that you are looking for Jesus, who was crucified.
  • New International Reader's Version - The angel said to the women, “Don’t be afraid. I know that you are looking for Jesus, who was crucified.
  • English Standard Version - But the angel said to the women, “Do not be afraid, for I know that you seek Jesus who was crucified.
  • New Living Translation - Then the angel spoke to the women. “Don’t be afraid!” he said. “I know you are looking for Jesus, who was crucified.
  • The Message - The angel spoke to the women: “There is nothing to fear here. I know you’re looking for Jesus, the One they nailed to the cross. He is not here. He was raised, just as he said. Come and look at the place where he was placed.
  • Christian Standard Bible - The angel told the women, “Don’t be afraid, because I know you are looking for Jesus who was crucified.
  • New American Standard Bible - And the angel said to the women, “ Do not be afraid; for I know that you are looking for Jesus who has been crucified.
  • New King James Version - But the angel answered and said to the women, “Do not be afraid, for I know that you seek Jesus who was crucified.
  • Amplified Bible - But the angel said to the women, “Do not be afraid; for I know that you are looking for Jesus who has been crucified.
  • American Standard Version - And the angel answered and said unto the women, Fear not ye; for I know that ye seek Jesus, who hath been crucified.
  • King James Version - And the angel answered and said unto the women, Fear not ye: for I know that ye seek Jesus, which was crucified.
  • New English Translation - But the angel said to the women, “Do not be afraid; I know that you are looking for Jesus, who was crucified.
  • World English Bible - The angel answered the women, “Don’t be afraid, for I know that you seek Jesus, who has been crucified.
  • 新標點和合本 - 天使對婦女說:「不要害怕!我知道你們是尋找那釘十字架的耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使回應婦女說:「不要害怕!我知道你們是尋找那釘十字架的耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 天使回應婦女說:「不要害怕!我知道你們是尋找那釘十字架的耶穌。
  • 當代譯本 - 天使對那兩個女人說:「不要怕,我知道你們是在找那位被釘十字架的耶穌。
  • 聖經新譯本 - 那使者對婦女們說:“你們不要怕,我知道你們在找被釘十字架的耶穌。
  • 呂振中譯本 - 天使應時對婦女說:『別懼怕了!我知道你們是尋找那釘十字架的耶穌的。
  • 中文標準譯本 - 天使對婦女們說:「你們不要怕!我知道你們是在尋找被釘十字架的耶穌。
  • 現代標點和合本 - 天使對婦女說:「不要害怕!我知道你們是尋找那釘十字架的耶穌。
  • 文理和合譯本 - 使者謂婦曰、勿懼、我知爾尋釘十架之耶穌、
  • 文理委辦譯本 - 使者謂婦曰、勿懼、我知爾尋釘十字架之耶穌、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使者謂婦曰、勿懼、我知爾尋釘十字架之耶穌、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天神謂婦曰:『毋懼!吾知爾所覓者、乃為被釘死之耶穌。
  • Nueva Versión Internacional - El ángel dijo a las mujeres: —No tengan miedo; sé que ustedes buscan a Jesús, el que fue crucificado.
  • 현대인의 성경 - 천사가 여자들에게 이렇게 말하였다. “무서워 말아라. 너희가 십자가에 못박히신 예수님을 찾고 있는 모양인데
  • Новый Русский Перевод - Ангел сказал женщинам: – Не бойтесь, я знаю, что вы ищете распятого Иисуса.
  • Восточный перевод - Ангел сказал женщинам: – Не бойтесь, я знаю, что вы ищете распятого Ису.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел сказал женщинам: – Не бойтесь, я знаю, что вы ищете распятого Ису.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел сказал женщинам: – Не бойтесь, я знаю, что вы ищете распятого Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais l’ange, s’adressant aux femmes, leur dit : Vous autres, n’ayez pas peur ; je sais que vous cherchez Jésus, qui a été crucifié.
  • リビングバイブル - すると、天使がマリヤたちに声をかけました。「こわがらなくてもいいのです。十字架につけられたイエスを捜していることはわかっています。
  • Nestle Aland 28 - Ἀποκριθεὶς δὲ ὁ ἄγγελος εἶπεν ταῖς γυναιξίν· μὴ φοβεῖσθε ὑμεῖς, οἶδα γὰρ ὅτι Ἰησοῦν τὸν ἐσταυρωμένον ζητεῖτε·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς δὲ ὁ ἄγγελος εἶπεν ταῖς γυναιξίν, μὴ φοβεῖσθε ὑμεῖς; οἶδα γὰρ ὅτι Ἰησοῦν, τὸν ἐσταυρωμένον, ζητεῖτε.
  • Nova Versão Internacional - O anjo disse às mulheres: “Não tenham medo! Sei que vocês estão procurando Jesus, que foi crucificado.
  • Hoffnung für alle - Der Engel wandte sich an die Frauen: »Fürchtet euch nicht! Ich weiß, dass ihr Jesus, den Gekreuzigten, sucht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตนั้นกล่าวแก่หญิงทั้งสองว่า “อย่ากลัวเลยเพราะเรารู้ว่าพวกเจ้ามาหาพระเยซูผู้ถูกตรึงตายบนไม้กางเขน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทูต​สวรรค์​กล่าว​ตอบ​พวก​ผู้​หญิง​ว่า “อย่า​กลัว​เลย เพราะ​เรา​รู้​ว่า​ท่าน​กำลัง​มอง​หา​พระ​เยซู​ผู้​ถูก​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน
  • Lu-ca 24:5 - Các bà sợ quá, cúi mặt xuống đất. Hai người hỏi: “Tại sao các bà đi tìm người sống giữa vòng những người chết?
  • Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
  • Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”
  • Giăng 20:14 - Nói xong, cô quay đầu nhìn lại, thấy có người đứng sau lưng. Đó là Chúa Giê-xu, nhưng cô không nhận ra Ngài.
  • Giăng 20:15 - Chúa Giê-xu hỏi: “Tại sao cô khóc? Cô tìm ai?” Cô tưởng là người làm vườn nên dò hỏi: “Thưa ông, nếu ông có đem thi hài Chúa đi đâu, xin làm ơn cho tôi biết để tôi đem về!”
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Lu-ca 1:30 - Thiên sứ giải thích: “Đừng sợ, vì Đức Chúa Trời đã ban đặc ân cho cô.
  • Mác 16:6 - Thanh niên nói: “Đừng sợ! Tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu ở Na-xa-rét. Ngài chịu đóng đinh nhưng đã sống lại rồi, không còn ở đây đâu! Hãy xem chỗ người ta đặt xác Ngài,
  • Lu-ca 1:12 - Xa-cha-ri nhìn thấy, giật mình hoảng sợ.
  • Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
  • Y-sai 35:4 - Hãy khích lệ những người ngã lòng: “Hãy mạnh mẽ, đừng khiếp sợ, vì Đức Chúa Trời của ngươi sẽ đến diệt kẻ thù của ngươi. Ngài sẽ đến để giải cứu ngươi.”
  • Ma-thi-ơ 28:10 - Chúa Giê-xu phán bảo họ: “Đừng sợ! Các con cứ đi báo tin mừng cho các anh chị em Ta để họ lên xứ Ga-li-lê họp mặt với Ta.”
  • Đa-ni-ên 10:12 - Người tiếp: “Đa-ni-ên ơi, đừng sợ! Vì từ ngày anh chuyên tâm tìm hiểu và hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời, lời cầu nguyện của anh đã được nhậm. Tôi được Chúa sai đến để trả lời về lời cầu nguyện đó.
  • Ma-thi-ơ 14:27 - Chúa liền trấn an: “Ta đây, các con đừng sợ!”
  • Đa-ni-ên 10:19 - và bảo tôi: “Con là người Đức Chúa Trời yêu quý vô cùng! Đừng sợ! Hãy bình tĩnh và kiên cường! Con phải mạnh mẽ lên mới được.” Vừa nghe lời ngài, tôi bỗng đầy sức mạnh. Tôi nói: “Thưa chúa, xin ngài cứ dạy, vì ngài đã truyền sức mạnh cho con.”
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 1:18 - Là Đấng Sống, Ta đã chết, nhưng nay Ta sống đời đời, giữ chìa khóa cõi chết và âm phủ.
  • Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.
  • Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
圣经
资源
计划
奉献