逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
- 新标点和合本 - 看守的人就因他吓得浑身乱战,甚至和死人一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 看守的人吓得浑身颤抖,甚至和死人一样。
- 和合本2010(神版-简体) - 看守的人吓得浑身颤抖,甚至和死人一样。
- 当代译本 - 看守墓穴的卫兵吓得浑身发抖,像死人一样。
- 圣经新译本 - 看守的人因为害怕他,就浑身战抖,好像死了一样。
- 中文标准译本 - 看守的卫兵们因怕天使就浑身发抖,变得像死人那样。
- 现代标点和合本 - 看守的人就因他吓得浑身乱战,甚至和死人一样。
- 和合本(拼音版) - 看守的人就因他吓得浑身乱战,甚至和死人一样。
- New International Version - The guards were so afraid of him that they shook and became like dead men.
- New International Reader's Version - The guards were so afraid of him that they shook and became like dead men.
- English Standard Version - And for fear of him the guards trembled and became like dead men.
- New Living Translation - The guards shook with fear when they saw him, and they fell into a dead faint.
- Christian Standard Bible - The guards were so shaken by fear of him that they became like dead men.
- New American Standard Bible - The guards shook from fear of him and became like dead men.
- New King James Version - And the guards shook for fear of him, and became like dead men.
- Amplified Bible - The guards shook, paralyzed with fear [at the sight] of him and became like dead men [pale and immobile].
- American Standard Version - and for fear of him the watchers did quake, and became as dead men.
- King James Version - And for fear of him the keepers did shake, and became as dead men.
- New English Translation - The guards were shaken and became like dead men because they were so afraid of him.
- World English Bible - For fear of him, the guards shook, and became like dead men.
- 新標點和合本 - 看守的人就因他嚇得渾身亂戰,甚至和死人一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 看守的人嚇得渾身顫抖,甚至和死人一樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 看守的人嚇得渾身顫抖,甚至和死人一樣。
- 當代譯本 - 看守墓穴的衛兵嚇得渾身發抖,像死人一樣。
- 聖經新譯本 - 看守的人因為害怕他,就渾身戰抖,好像死了一樣。
- 呂振中譯本 - 由於怕他的緣故,看守的人都發抖震顫,像死人一般。
- 中文標準譯本 - 看守的衛兵們因怕天使就渾身發抖,變得像死人那樣。
- 現代標點和合本 - 看守的人就因他嚇得渾身亂戰,甚至和死人一樣。
- 文理和合譯本 - 守者恐懼、戰慄若死、
- 文理委辦譯本 - 守者恐懼、戰慄若死、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 守者因之恐懼戰慄、幾若死、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 守卒驚駭失魄。
- Nueva Versión Internacional - Los guardias tuvieron tanto miedo de él que se pusieron a temblar y quedaron como muertos.
- 현대인의 성경 - 무덤을 지키던 군인들은 천사를 보고 무서워 기절하고 말았다.
- Новый Русский Перевод - Стражники настолько испугались его, что задрожали и стали как мертвые.
- Восточный перевод - Стражники настолько испугались его, что задрожали и стали как мёртвые.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стражники настолько испугались его, что задрожали и стали как мёртвые.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стражники настолько испугались его, что задрожали и стали как мёртвые.
- La Bible du Semeur 2015 - Les gardes furent saisis d’épouvante : ils se mirent à trembler et devinrent comme morts.
- リビングバイブル - 警備の者たちはその姿を見て、恐怖で震え上がり、死んだようになってしまいました。
- Nestle Aland 28 - ἀπὸ δὲ τοῦ φόβου αὐτοῦ ἐσείσθησαν οἱ τηροῦντες καὶ ἐγενήθησαν ὡς νεκροί.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπὸ δὲ τοῦ φόβου αὐτοῦ, ἐσείσθησαν οἱ τηροῦντες, καὶ ἐγενήθησαν ὡς νεκροί.
- Nova Versão Internacional - Os guardas tremeram de medo e ficaram como mortos.
- Hoffnung für alle - Die Wachposten stürzten vor Schreck zu Boden und blieben wie tot liegen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยามที่เฝ้าอยู่กลัวทูตนั้นจนตัวสั่นและเป็นเหมือนคนตาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกทหารยามหวาดกลัวทูตสวรรค์จนตัวสั่นแล้วกลับแน่นิ่งราวกับคนตาย
交叉引用
- Ma-thi-ơ 28:11 - Trong khi các bà đi về, bọn lính canh cũng chạy về thành báo mọi việc cho các thầy trưởng tế.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:29 - Giám ngục sai lấy đèn rồi chạy vào phòng tối, run sợ quỳ dưới chân Phao-lô và Si-la.
- Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
- Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
- Gióp 4:14 - Nỗi sợ hãi kềm chặt tôi, và xương cốt tôi run lẩy bẩy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:4 - Ông ngã xuống đất và nghe có tiếng gọi: “Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:5 - Sau-lơ sợ hãi hỏi: “Chúa là ai?” Tiếng ấy đáp: “Ta là Giê-xu, mà con đang bức hại!
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:7 - Những bạn đồng hành của Sau-lơ đứng lặng yên kinh ngạc, vì nghe tiếng người nói nhưng chẳng thấy ai.
- Thi Thiên 48:6 - Tại đó, chúng run rẩy rụng rời, đau đớn như đàn bà sắp sinh nở.
- Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.