逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
- 新标点和合本 - 他的相貌如同闪电,衣服洁白如雪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的相貌如同闪电,衣服洁白如雪。
- 和合本2010(神版-简体) - 他的相貌如同闪电,衣服洁白如雪。
- 当代译本 - 他的容貌如闪电,衣裳洁白如雪。
- 圣经新译本 - 他的样子好像闪电,衣服洁白如雪。
- 中文标准译本 - 他的容貌像闪电,衣服洁白如雪。
- 现代标点和合本 - 他的相貌如同闪电,衣服洁白如雪。
- 和合本(拼音版) - 他的相貌如同闪电,衣服洁白如雪。
- New International Version - His appearance was like lightning, and his clothes were white as snow.
- New International Reader's Version - His body shone like lightning. His clothes were as white as snow.
- English Standard Version - His appearance was like lightning, and his clothing white as snow.
- New Living Translation - His face shone like lightning, and his clothing was as white as snow.
- Christian Standard Bible - His appearance was like lightning, and his clothing was as white as snow.
- New American Standard Bible - And his appearance was like lightning, and his clothing as white as snow.
- New King James Version - His countenance was like lightning, and his clothing as white as snow.
- Amplified Bible - The angel’s appearance was like lightning, and his clothes were as white as snow.
- American Standard Version - His appearance was as lightning, and his raiment white as snow:
- King James Version - His countenance was like lightning, and his raiment white as snow:
- New English Translation - His appearance was like lightning, and his clothes were white as snow.
- World English Bible - His appearance was like lightning, and his clothing white as snow.
- 新標點和合本 - 他的相貌如同閃電,衣服潔白如雪。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的相貌如同閃電,衣服潔白如雪。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的相貌如同閃電,衣服潔白如雪。
- 當代譯本 - 他的容貌如閃電,衣裳潔白如雪。
- 聖經新譯本 - 他的樣子好像閃電,衣服潔白如雪。
- 呂振中譯本 - 他的像貌如同閃電,他的衣服白得像雪。
- 中文標準譯本 - 他的容貌像閃電,衣服潔白如雪。
- 現代標點和合本 - 他的相貌如同閃電,衣服潔白如雪。
- 文理和合譯本 - 其容如電、衣白如雪、
- 文理委辦譯本 - 容光如電、衣白如雪、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 容貌如電、衣白如雪、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 容耀如電、衣白如雪。
- Nueva Versión Internacional - Su aspecto era como el de un relámpago, y su ropa era blanca como la nieve.
- 현대인의 성경 - 천사의 모양은 번개처럼 빛났고 옷은 눈같이 희었다.
- Новый Русский Перевод - Своим видом он был, как молния, а его одежда была белой, как снег.
- Восточный перевод - Лицо его излучало сияние, подобное молнии, а его одежда была белой, как снег.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лицо его излучало сияние, подобное молнии, а его одежда была белой, как снег.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лицо его излучало сияние, подобное молнии, а его одежда была белой, как снег.
- La Bible du Semeur 2015 - Il avait l’apparence de l’éclair, et ses vêtements étaient aussi blancs que la neige.
- リビングバイブル - 天使の顔はいなずまのように輝き、衣は雪のような白さでした。
- Nestle Aland 28 - ἦν δὲ ἡ εἰδέα αὐτοῦ ὡς ἀστραπὴ καὶ τὸ ἔνδυμα αὐτοῦ λευκὸν ὡς χιών.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἦν δὲ ἡ εἰδέα αὐτοῦ ὡς ἀστραπὴ, καὶ τὸ ἔνδυμα αὐτοῦ λευκὸν ὡς χιών.
- Nova Versão Internacional - Sua aparência era como um relâmpago, e suas vestes eram brancas como a neve.
- Hoffnung für alle - Er leuchtete hell wie ein Blitz, und sein Gewand war weiß wie Schnee.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ลักษณะของทูตนั้นเหมือนแสงฟ้าแลบ เสื้อผ้าขาวเหมือนหิมะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ลักษณะของทูตสวรรค์ที่ปรากฏราวกับฟ้าแลบ เสื้อผ้าขาวราวกับหิมะ
交叉引用
- Thi Thiên 104:4 - Ngài sai gió ra đi làm sứ giả dùng lửa hừng làm bầy tôi.
- Ê-xê-chi-ên 1:4 - Kìa, tôi thấy cơn bão từ phương bắc thổi đến, một đám mây lớn phát ra lửa sáng ngời, chiếu rọi chung quanh. Chính giữa lửa có vật rực rỡ như kim loại lóng lánh.
- Ê-xê-chi-ên 1:5 - Từ giữa đó xuất hiện bốn sinh vật, hình dạng giống như người,
- Ê-xê-chi-ên 1:6 - mỗi sinh vật có bốn mặt và bốn cánh.
- Ê-xê-chi-ên 1:7 - Chân thẳng như chân người, bàn chân chúng như chân bò, rực rỡ như đồng bóng loáng.
- Ê-xê-chi-ên 1:8 - Dưới mỗi cánh có bàn tay như tay người. Cả bốn sinh vật có cánh và mặt.
- Ê-xê-chi-ên 1:9 - Cánh của mỗi sinh vật nối với cánh của sinh vật sau nó. Lúc đi, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
- Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
- Ê-xê-chi-ên 1:11 - Mỗi sinh vật có hai đôi cánh giương lên cao—một đôi cánh giương ra giáp với cánh của sinh vật ở mỗi bên, và đôi cánh còn lại để che thân.
- Ê-xê-chi-ên 1:12 - Thần linh chọn đi đâu, các sinh vật đi theo hướng đó, chúng đi thẳng tới trước, không quay lại.
- Ê-xê-chi-ên 1:13 - Các sinh vật trông giống như than lửa đỏ hay như đuốc cháy sáng, và ánh sáng phát ra chớp nhoáng tới lui giữa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 1:14 - Các sinh vật chạy tới chạy lui, nhanh như chớp.
- Đa-ni-ên 7:9 - Tôi ngắm nhìn cho đến khi các ngôi đặt xong và Đấng Tạo Hóa—là Đấng hiện hữu từ trước vô cùng—ngự trên ngôi. Áo Ngài trắng như tuyết, tóc Ngài như lông chiên tinh sạch. Ngôi Ngài là các ngọn lửa và bánh xe là lửa hừng,
- Đa-ni-ên 10:5 - bỗng thấy một Người mặc áo vải gai mịn thắt lưng đai vàng ròng,
- Đa-ni-ên 10:6 - toàn thân sáng như bích ngọc, mặt chói rực như chớp nhoáng, mắt như đèn pha, tay chân như đồng đánh bóng và tiếng nói vang ầm như tiếng thét của đám đông.
- Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
- Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
- Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
- Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
- Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
- Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
- Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
- Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
- Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
- Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:10 - Các sứ đồ còn đăm đăm nhìn lên trời, thình lình có hai người đàn ông mặc áo trắng đến gần.
- Mác 9:3 - Áo Ngài trắng và chói sáng, trên đời này không có cách gì phiếu trắng đến thế.