逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và lập tức đi loan tin cho các môn đệ biết Chúa đã sống lại! Hiện nay Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp các môn đệ Ngài tại đó. Xin các bà ghi nhớ!”
- 新标点和合本 - 快去告诉他的门徒,说他从死里复活了,并且在你们以先往加利利去,在那里你们要见他。看哪,我已经告诉你们了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 快去告诉他的门徒,说他已从死人中复活了,并且要比你们先到加利利去,在那里你们会看见他。看哪!我已经告诉你们了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 快去告诉他的门徒,说他已从死人中复活了,并且要比你们先到加利利去,在那里你们会看见他。看哪!我已经告诉你们了。”
- 当代译本 - 现在你们快去告诉祂的门徒,祂已经从死里复活,要先你们一步去加利利,你们将在那里见到祂。记住,我已经告诉你们了。”
- 圣经新译本 - 快去告诉他的门徒:‘他已经从死人中复活了。他会比你们先到加利利去,你们在那里必看见他。’现在我已经告诉你们了。”
- 中文标准译本 - 赶快去告诉他的门徒们:‘他从死人中复活了。看哪,他要在你们之前到加利利去。在那里,你们将见到他。’看哪,我已经告诉你们了!”
- 现代标点和合本 - 快去告诉他的门徒,说他从死里复活了,并且在你们以先往加利利去,在那里你们要见他。看哪,我已经告诉你们了!”
- 和合本(拼音版) - 快去告诉他的门徒,说他从死里复活了,并且在你们以先往加利利去,在那里你们要见他。看哪,我已经告诉你们了。”
- New International Version - Then go quickly and tell his disciples: ‘He has risen from the dead and is going ahead of you into Galilee. There you will see him.’ Now I have told you.”
- New International Reader's Version - Go quickly! Tell his disciples, ‘He has risen from the dead. He is going ahead of you into Galilee. There you will see him.’ Now I have told you.”
- English Standard Version - Then go quickly and tell his disciples that he has risen from the dead, and behold, he is going before you to Galilee; there you will see him. See, I have told you.”
- New Living Translation - And now, go quickly and tell his disciples that he has risen from the dead, and he is going ahead of you to Galilee. You will see him there. Remember what I have told you.”
- The Message - “Now, get on your way quickly and tell his disciples, ‘He is risen from the dead. He is going on ahead of you to Galilee. You will see him there.’ That’s the message.”
- Christian Standard Bible - Then go quickly and tell his disciples, ‘He has risen from the dead and indeed he is going ahead of you to Galilee; you will see him there.’ Listen, I have told you.”
- New American Standard Bible - And go quickly and tell His disciples that He has risen from the dead; and behold, He is going ahead of you to Galilee. There you will see Him; behold, I have told you.”
- New King James Version - And go quickly and tell His disciples that He is risen from the dead, and indeed He is going before you into Galilee; there you will see Him. Behold, I have told you.”
- Amplified Bible - Then go quickly and tell His disciples that He has risen from the dead; and behold, He is going ahead of you into Galilee [as He promised]. There you will see Him; behold, I have told you.”
- American Standard Version - And go quickly, and tell his disciples, He is risen from the dead; and lo, he goeth before you into Galilee; there shall ye see him: lo, I have told you.
- King James Version - And go quickly, and tell his disciples that he is risen from the dead; and, behold, he goeth before you into Galilee; there shall ye see him: lo, I have told you.
- New English Translation - Then go quickly and tell his disciples, ‘He has been raised from the dead. He is going ahead of you into Galilee. You will see him there.’ Listen, I have told you!”
- World English Bible - Go quickly and tell his disciples, ‘He has risen from the dead, and behold, he goes before you into Galilee; there you will see him.’ Behold, I have told you.”
- 新標點和合本 - 快去告訴他的門徒,說他從死裏復活了,並且在你們以先往加利利去,在那裏你們要見他。看哪,我已經告訴你們了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 快去告訴他的門徒,說他已從死人中復活了,並且要比你們先到加利利去,在那裏你們會看見他。看哪!我已經告訴你們了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 快去告訴他的門徒,說他已從死人中復活了,並且要比你們先到加利利去,在那裏你們會看見他。看哪!我已經告訴你們了。」
- 當代譯本 - 現在你們快去告訴祂的門徒,祂已經從死裡復活,要先你們一步去加利利,你們將在那裡見到祂。記住,我已經告訴你們了。」
- 聖經新譯本 - 快去告訴他的門徒:‘他已經從死人中復活了。他會比你們先到加利利去,你們在那裡必看見他。’現在我已經告訴你們了。”
- 呂振中譯本 - 趕緊去告訴他的門徒說:「他從死人中活了起來了;看吧,他在你們以先往 加利利 去;在那裏你們可以看見他。」請注意我所告訴你們的。』
- 中文標準譯本 - 趕快去告訴他的門徒們:『他從死人中復活了。看哪,他要在你們之前到加利利去。在那裡,你們將見到他。』看哪,我已經告訴你們了!」
- 現代標點和合本 - 快去告訴他的門徒,說他從死裡復活了,並且在你們以先往加利利去,在那裡你們要見他。看哪,我已經告訴你們了!」
- 文理和合譯本 - 速往告其徒、彼自死而起、先爾往加利利、在彼必見之、我已告爾矣、
- 文理委辦譯本 - 速往告其徒、言彼由死復生、先爾往加利利、在彼得見之、我曾告爾矣、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 速往、告其門徒、言彼已由死復活、先爾曹往 迦利利 、在彼必得見之、我已告爾矣、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 速往告其徒曰:「彼已自死者中復活、先爾等赴 加利利 、可於彼處見之。吾所能語爾者、止於此矣。」』
- Nueva Versión Internacional - Luego vayan pronto a decirles a sus discípulos: “Él se ha levantado de entre los muertos y va delante de ustedes a Galilea. Allí lo verán”. Ahora ya lo saben.
- 현대인의 성경 - 너희는 속히 그분의 제자들에게 가서 ‘예수님이 죽은 사람들 가운데서 살아나 여러분보다 먼저 갈릴리로 가셨습니다. 거기서 예수님을 뵙도록 하세요’ 하고 일러 주어라. 나는 이 말을 전하러 왔다.”
- Новый Русский Перевод - Идите же скорее и скажите Его ученикам, что Он воскрес из мертвых и отправился прежде вас в Галилею. Там вы Его увидите. Вот что я вам сказал.
- Восточный перевод - Идите же скорее и скажите Его ученикам, что Он воскрес из мёртвых и отправился прежде вас в Галилею. Там вы Его и увидите. Запомните то, что я вам сказал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идите же скорее и скажите Его ученикам, что Он воскрес из мёртвых и отправился прежде вас в Галилею. Там вы Его и увидите. Запомните то, что я вам сказал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идите же скорее и скажите Его ученикам, что Он воскрес из мёртвых и отправился прежде вас в Галилею. Там вы Его и увидите. Запомните то, что я вам сказал.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis allez vite annoncer à ses disciples qu’il est ressuscité. Et voici : il vous précède en Galilée. Là vous le verrez. Voilà ce que j’avais à vous dire.
- リビングバイブル - さあ早く行って、弟子たちに、イエスが死人の中から復活されたこと、ガリラヤへ行けば、そこでお会いできることを知らせてあげなさい。」
- Nestle Aland 28 - καὶ ταχὺ πορευθεῖσαι εἴπατε τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ ὅτι ἠγέρθη ἀπὸ τῶν νεκρῶν, καὶ ἰδοὺ προάγει ὑμᾶς εἰς τὴν Γαλιλαίαν, ἐκεῖ αὐτὸν ὄψεσθε· ἰδοὺ εἶπον ὑμῖν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ταχὺ πορευθεῖσαι, εἴπατε τοῖς μαθηταῖς αὐτοῦ, ὅτι ἠγέρθη ἀπὸ τῶν νεκρῶν; καὶ ἰδοὺ, προάγει ὑμᾶς εἰς τὴν Γαλιλαίαν; ἐκεῖ αὐτὸν ὄψεσθε. ἰδοὺ, εἶπον ὑμῖν.
- Nova Versão Internacional - Vão depressa e digam aos discípulos dele: Ele ressuscitou dentre os mortos e está indo adiante de vocês para a Galileia. Lá vocês o verão. Notem que eu já os avisei”.
- Hoffnung für alle - Dann beeilt euch, geht zu seinen Jüngern und sagt ihnen, dass Jesus von den Toten auferstanden ist. Er wird euch nach Galiläa vorausgehen, und dort werdet ihr ihn sehen. Diese Botschaft soll ich euch ausrichten.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วรีบไปบอกเหล่าสาวกของพระองค์ว่า ‘พระองค์ทรงเป็นขึ้นจากตายแล้วและกำลังเสด็จไปกาลิลีล่วงหน้าพวกท่าน พวกท่านจะเห็นพระองค์ที่นั่น’ บัดนี้เราได้บอกเจ้าแล้ว”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงไปบอกพวกสาวกของพระองค์โดยเร็วว่า พระองค์ได้ฟื้นคืนชีวิตจากความตายแล้ว และกำลังไปล่วงหน้าท่านยังแคว้นกาลิลี ท่านจะพบพระองค์ที่นั่น ดูเถิด เราได้บอกพวกท่านแล้ว”
交叉引用
- Lu-ca 24:9 - Vậy, họ chạy về Giê-ru-sa-lem, thuật chuyện cho mười một sứ đồ và mọi người họ gặp.
- Lu-ca 24:10 - Những người đi thăm mộ gồm có Ma-ri Ma-đơ-len, Gian-nơ, Ma-ri mẹ Gia-cơ, và những người phụ nữ khác nữa là những người thuật chuyện cho các sứ đồ mọi việc xẩy ra.
- Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
- Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
- Ma-thi-ơ 28:16 - Mười một sứ đồ đến xứ Ga-li-lê, lên ngọn núi Chúa Giê-xu đã hẹn.
- Ma-thi-ơ 28:17 - Vừa thấy Chúa, họ đều quỳ xuống thờ lạy Ngài, nhưng một vài người còn nghi ngờ.
- Mác 16:13 - Hai người ấy liền quay lại Giê-ru-sa-lem thuật cho các môn đệ khác, nhưng cũng chẳng ai tin.
- Giăng 14:29 - Nay Ta nói trước, để khi việc xảy ra, các con sẽ tin lời Ta.
- Y-sai 45:21 - Hãy cùng nhau bàn luận, hãy trình bày. Hãy tụ lại và công bố. Ai cho biết những điều này từ trước? Có thần nào nói trước việc sẽ xảy ra? Chẳng phải Ta, là Chúa Hằng Hữu sao? Vì không có Đức Chúa Trời nào khác ngoài Ta, Đức Chúa Trời công chính và Đấng Cứu Tinh. Không một ai ngoài Ta.
- Mác 14:28 - Nhưng sau khi Ta sống lại từ cõi chết, Ta sẽ qua xứ Ga-li-lê trước để gặp các con tại đó.”
- Giăng 21:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đến gặp các môn đệ lần nữa tại bờ Biển Ga-li-lê. Chuyện xảy ra thế này.
- Giăng 21:2 - Có nhiều môn đệ có mặt tại đó—Si-môn Phi-e-rơ, Thô-ma (cũng gọi là Song Sinh), Na-tha-na-ên quê làng Ca-na, xứ Ga-li-lê, hai con trai của Xê-bê-đê, và hai môn đệ nữa.
- Giăng 21:3 - Si-môn Phi-e-rơ nói: “Tôi sẽ đi đánh cá!” Mọi người đều tán thành: “Chúng tôi cùng đi với anh!” Họ xuống thuyền thả lưới suốt đêm nhưng chẳng được con cá nào.
- Giăng 21:4 - Đến rạng đông, Chúa Giê-xu đứng trên bờ, nhưng các môn đệ không nhận ra Ngài là ai.
- Giăng 21:5 - Ngài gọi lớn: “Có bắt được cá không, các con?” Họ đáp: “Thưa không!”
- Giăng 21:6 - Ngài phán: “Hãy thả lưới bên phải mạn thuyền thì sẽ được!” Họ vâng lời nên được rất nhiều cá, không thể kéo lưới vào thuyền.
- Giăng 21:7 - Môn đệ Chúa Giê-xu yêu nói với Phi-e-rơ: “Đó là Chúa!” Khi Si-môn Phi-e-rơ nghe đó là Chúa, ông liền khoác áo (vì ông cởi áo lúc làm việc), nhảy ùm xuống nước lội vào bờ.
- Giăng 21:8 - Các môn đệ khác chèo thuyền vào, kéo theo mẻ lưới đầy cá, vì chỉ cách bờ độ 90 mét.
- Giăng 21:9 - Khi lên bờ, các môn đệ thấy có sẵn bánh mì và một đám lửa, trên lửa có cá đang nướng.
- Giăng 21:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy đem cá các con mới bắt lại đây!”
- Giăng 21:11 - Si-môn Phi-e-rơ kéo lưới vào bờ. Lưới đầy cá lớn, đếm được 153 con, cá nhiều thế mà lưới vẫn không đứt.
- Giăng 21:12 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy lại đây ăn sáng!” Không một môn đệ nào dám hỏi: “Ngài là ai?” Vì họ biết chắc chắn đó là Chúa.
- Giăng 21:13 - Chúa Giê-xu lấy bánh và cá trao cho các môn đệ.
- Giăng 21:14 - Đây là lần thứ ba Chúa Giê-xu hiện ra với các môn đệ từ khi Ngài sống lại.
- Mác 16:10 - Ma-ri liền đi báo tin cho các môn đệ trong lúc họ than khóc Ngài.
- Giăng 20:17 - Chúa Giê-xu phán: “Đừng cầm giữ Ta, vì Ta chưa lên cùng Cha. Nhưng hãy đi tìm anh em Ta, nói với họ rằng: ‘Ta lên cùng Cha Ta cũng là Cha của các con, cùng Đức Chúa Trời Ta cũng là Đức Chúa Trời của các con.’ ”
- Giăng 20:18 - Ma-ri Ma-đơ-len đi tìm các môn đệ khác và nói với họ: “Tôi vừa gặp Chúa!” Rồi cô thuật lại mọi điều Ngài dạy.
- 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
- Y-sai 44:8 - Đừng khiếp đảm; đừng sợ hãi. Chẳng phải Ta đã loan báo từ xưa những diễn tiến này sao? Con là nhân chứng của Ta—có Đức Chúa Trời nào ngoài Ta không? Không! Chẳng có Tảng Đá nào khác—không một ai!”
- Lu-ca 24:22 - Hơn nữa, mới sáng hôm nay, những phụ nữ trong nhóm chúng tôi đi thăm mộ Ngài trở về làm chúng tôi sửng sốt.
- Lu-ca 24:23 - Họ không thấy xác Ngài đâu cả, lại gặp các thiên sứ báo tin Ngài đã sống lại!
- Lu-ca 24:24 - Một vài môn đệ chạy đến mộ; quả đúng như lời các bà ấy nói, họ chẳng tìm thấy xác Ngài!”
- Lu-ca 24:34 - Các sứ đồ cho họ biết: “Chắc chắn Chúa sống lại rồi! Ngài vừa hiện ra cho Phi-e-rơ.”
- Mác 16:7 - và đi báo cho các môn đệ Ngài và cho Phi-e-rơ biết Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp họ, đúng như Ngài đã phán dặn.”
- Mác 16:8 - Các bà run rẩy, sợ hãi chạy ra và trốn khỏi mộ. Họ sợ hãi đến nỗi không nói gì được với ai.
- 1 Cô-rinh-tô 15:4 - Chúa được chôn, qua ngày thứ ba Ngài sống lại theo lời Thánh Kinh.
- Ma-thi-ơ 28:10 - Chúa Giê-xu phán bảo họ: “Đừng sợ! Các con cứ đi báo tin mừng cho các anh chị em Ta để họ lên xứ Ga-li-lê họp mặt với Ta.”
- Ma-thi-ơ 26:32 - Nhưng sau khi sống lại, Ta sẽ qua xứ Ga-li-lê gặp các con.”