Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
13:45 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • 新标点和合本 - “天国又好像买卖人寻找好珠子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “天国又好比商人寻找好的珍珠,
  • 和合本2010(神版-简体) - “天国又好比商人寻找好的珍珠,
  • 当代译本 - “天国又像一个四处搜购贵重珍珠的商人。
  • 圣经新译本 - “天国好像一个商人,搜罗宝贵的珍珠。
  • 中文标准译本 - “天国又好比一个商人寻找精美的珍珠。
  • 现代标点和合本 - “天国又好像买卖人寻找好珠子,
  • 和合本(拼音版) - “天国又好像买卖人寻找好珠子,
  • New International Version - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant looking for fine pearls.
  • New International Reader's Version - “Again, the kingdom of heaven is like a trader who was looking for fine pearls.
  • English Standard Version - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant in search of fine pearls,
  • New Living Translation - “Again, the Kingdom of Heaven is like a merchant on the lookout for choice pearls.
  • The Message - “Or, God’s kingdom is like a jewel merchant on the hunt for exquisite pearls. Finding one that is flawless, he immediately sells everything and buys it.
  • Christian Standard Bible - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant in search of fine pearls.
  • New American Standard Bible - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant seeking fine pearls,
  • New King James Version - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant seeking beautiful pearls,
  • Amplified Bible - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant in search of fine pearls,
  • American Standard Version - Again, the kingdom of heaven is like unto a man that is a merchant seeking goodly pearls:
  • King James Version - Again, the kingdom of heaven is like unto a merchant man, seeking goodly pearls:
  • New English Translation - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant searching for fine pearls.
  • World English Bible - “Again, the Kingdom of Heaven is like a man who is a merchant seeking fine pearls,
  • 新標點和合本 - 天國又好像買賣人尋找好珠子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「天國又好比商人尋找好的珍珠,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「天國又好比商人尋找好的珍珠,
  • 當代譯本 - 「天國又像一個四處搜購貴重珍珠的商人。
  • 聖經新譯本 - “天國好像一個商人,搜羅寶貴的珍珠。
  • 呂振中譯本 - 『天國又好像商人尋找好珠子。
  • 中文標準譯本 - 「天國又好比一個商人尋找精美的珍珠。
  • 現代標點和合本 - 「天國又好像買賣人尋找好珠子,
  • 文理和合譯本 - 又天國猶賈求美珠、
  • 文理委辦譯本 - 天國猶商求美珠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天國又如商人求美珠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天國又如賈者之求美珠、
  • Nueva Versión Internacional - »También se parece el reino de los cielos a un comerciante que andaba buscando perlas finas.
  • 현대인의 성경 - “또 하늘 나라는 아름다운 진주를 구하는 장사꾼과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Еще Царство Небесное подобно купцу, который ищет прекрасный жемчуг.
  • Восточный перевод - – Ещё Царство Всевышнего подобно купцу, который ищет прекрасный жемчуг.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ещё Царство Аллаха подобно купцу, который ищет прекрасный жемчуг.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ещё Царство Всевышнего подобно купцу, который ищет прекрасный жемчуг.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici à quoi ressemble encore le royaume des cieux : un marchand cherche de belles perles.
  • リビングバイブル - また神の国は、良質の真珠を探している宝石商のようなものです。
  • Nestle Aland 28 - Πάλιν ὁμοία ἐστὶν ἡ βασιλεία τῶν οὐρανῶν ἀνθρώπῳ ἐμπόρῳ ζητοῦντι καλοὺς μαργαρίτας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάλιν ὁμοία ἐστὶν ἡ Βασιλεία τῶν Οὐρανῶν ἀνθρώπῳ ἐμπόρῳ ζητοῦντι καλοὺς μαργαρίτας;
  • Nova Versão Internacional - “O Reino dos céus também é como um negociante que procura pérolas preciosas.
  • Hoffnung für alle - Mit Gottes himmlischem Reich ist es auch wie mit einem Kaufmann, der auf der Suche nach kostbaren Perlen war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อนึ่งอาณาจักรสวรรค์เปรียบเหมือนพ่อค้าที่แสวงหาไข่มุกเม็ดงาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​เปรียบ​ได้​อีก​เสมือน​พ่อค้า​คนหนึ่ง​ที่​เสาะหา​ไข่มุก​ชนิด​ดี
交叉引用
  • Truyền Đạo 12:8 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
  • Truyền Đạo 2:2 - Vậy, tôi nói: “Cười là điên rồ. Tìm kiếm thú vui đem lại được gì chăng?”
  • Truyền Đạo 2:3 - Sau nhiều suy nghĩ, tôi quyết định dùng men rượu cho lòng phấn khởi. Và trong khi tìm kiếm sự khôn ngoan, tôi thử làm theo điều dại dột. Trong cách này, tôi cố gắng để thấy điều gì là vui vẻ cho con người trong cuộc đời phù du trên đất.
  • Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • Truyền Đạo 2:5 - Tôi lập cho mình những vườn hoa và vườn cây đủ mọi loài cây ăn trái.
  • Truyền Đạo 2:6 - Tôi đào cho mình những hồ chứa nước để tưới ruộng vườn.
  • Truyền Đạo 2:7 - Tôi lại mua nhiều nô lệ, cả nam lẫn nữ, và có nhiều nô lệ đã sinh trong nhà tôi. Tôi cũng làm chủ nhiều bầy súc vật và bầy chiên, nhiều hơn những vua đã sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem.
  • Truyền Đạo 2:8 - Tôi thu góp vô số bạc và vàng, của cải của các vua và các tỉnh. Tôi thuê nhiều những ca sĩ tuyệt vời, cả nam lẫn nữ, và có nhiều thê thiếp và cung nữ. Tôi có mọi lạc thú mà đàn ông ước muốn!
  • Truyền Đạo 2:9 - Như thế, tôi trở nên vượt trội hơn tất cả ai sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem, và sự khôn ngoan của tôi không bao giờ phản lại tôi.
  • Truyền Đạo 2:10 - Tôi chẳng từ một điều gì lòng mình ưa thích, hoặc mắt mình thèm muốn. Tôi thích thú khi chịu khó làm lụng. Sự thích thú này là phần thưởng của công khó tôi.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Truyền Đạo 2:12 - Tôi lại so sánh về khôn ngoan với dại dột và điên rồ. Vua kế vị sẽ làm được gì hay hơn chẳng qua làm những điều người trước đã làm?
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
  • Thi Thiên 39:7 - Lạy Chúa, có ai đáng cho con hy vọng? Hy vọng con chỉ đặt nơi Ngài.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
  • Châm Ngôn 8:11 - Vì khôn ngoan quý hơn hồng ngọc. Không bảo vật nào có thể sánh với nó.
  • Gióp 28:18 - Ngọc san hô hoặc các bảo vật bằng thủy tinh cũng vô giá trị, Vì khôn ngoan còn đắt giá hơn hồng ngọc.
  • Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Ma-thi-ơ 13:24 - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • Châm Ngôn 8:19 - Bông trái ta quý hơn vàng mười, hoa lợi ta hơn bạc vàng nguyên chất.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nước Trời còn giống trường hợp nhà buôn đi tìm ngọc quý.
  • 新标点和合本 - “天国又好像买卖人寻找好珠子,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “天国又好比商人寻找好的珍珠,
  • 和合本2010(神版-简体) - “天国又好比商人寻找好的珍珠,
  • 当代译本 - “天国又像一个四处搜购贵重珍珠的商人。
  • 圣经新译本 - “天国好像一个商人,搜罗宝贵的珍珠。
  • 中文标准译本 - “天国又好比一个商人寻找精美的珍珠。
  • 现代标点和合本 - “天国又好像买卖人寻找好珠子,
  • 和合本(拼音版) - “天国又好像买卖人寻找好珠子,
  • New International Version - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant looking for fine pearls.
  • New International Reader's Version - “Again, the kingdom of heaven is like a trader who was looking for fine pearls.
  • English Standard Version - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant in search of fine pearls,
  • New Living Translation - “Again, the Kingdom of Heaven is like a merchant on the lookout for choice pearls.
  • The Message - “Or, God’s kingdom is like a jewel merchant on the hunt for exquisite pearls. Finding one that is flawless, he immediately sells everything and buys it.
  • Christian Standard Bible - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant in search of fine pearls.
  • New American Standard Bible - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant seeking fine pearls,
  • New King James Version - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant seeking beautiful pearls,
  • Amplified Bible - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant in search of fine pearls,
  • American Standard Version - Again, the kingdom of heaven is like unto a man that is a merchant seeking goodly pearls:
  • King James Version - Again, the kingdom of heaven is like unto a merchant man, seeking goodly pearls:
  • New English Translation - “Again, the kingdom of heaven is like a merchant searching for fine pearls.
  • World English Bible - “Again, the Kingdom of Heaven is like a man who is a merchant seeking fine pearls,
  • 新標點和合本 - 天國又好像買賣人尋找好珠子,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「天國又好比商人尋找好的珍珠,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「天國又好比商人尋找好的珍珠,
  • 當代譯本 - 「天國又像一個四處搜購貴重珍珠的商人。
  • 聖經新譯本 - “天國好像一個商人,搜羅寶貴的珍珠。
  • 呂振中譯本 - 『天國又好像商人尋找好珠子。
  • 中文標準譯本 - 「天國又好比一個商人尋找精美的珍珠。
  • 現代標點和合本 - 「天國又好像買賣人尋找好珠子,
  • 文理和合譯本 - 又天國猶賈求美珠、
  • 文理委辦譯本 - 天國猶商求美珠、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天國又如商人求美珠、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天國又如賈者之求美珠、
  • Nueva Versión Internacional - »También se parece el reino de los cielos a un comerciante que andaba buscando perlas finas.
  • 현대인의 성경 - “또 하늘 나라는 아름다운 진주를 구하는 장사꾼과 같다.
  • Новый Русский Перевод - Еще Царство Небесное подобно купцу, который ищет прекрасный жемчуг.
  • Восточный перевод - – Ещё Царство Всевышнего подобно купцу, который ищет прекрасный жемчуг.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Ещё Царство Аллаха подобно купцу, который ищет прекрасный жемчуг.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Ещё Царство Всевышнего подобно купцу, который ищет прекрасный жемчуг.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici à quoi ressemble encore le royaume des cieux : un marchand cherche de belles perles.
  • リビングバイブル - また神の国は、良質の真珠を探している宝石商のようなものです。
  • Nestle Aland 28 - Πάλιν ὁμοία ἐστὶν ἡ βασιλεία τῶν οὐρανῶν ἀνθρώπῳ ἐμπόρῳ ζητοῦντι καλοὺς μαργαρίτας·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάλιν ὁμοία ἐστὶν ἡ Βασιλεία τῶν Οὐρανῶν ἀνθρώπῳ ἐμπόρῳ ζητοῦντι καλοὺς μαργαρίτας;
  • Nova Versão Internacional - “O Reino dos céus também é como um negociante que procura pérolas preciosas.
  • Hoffnung für alle - Mit Gottes himmlischem Reich ist es auch wie mit einem Kaufmann, der auf der Suche nach kostbaren Perlen war.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “อนึ่งอาณาจักรสวรรค์เปรียบเหมือนพ่อค้าที่แสวงหาไข่มุกเม็ดงาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาณาจักร​แห่ง​สวรรค์​เปรียบ​ได้​อีก​เสมือน​พ่อค้า​คนหนึ่ง​ที่​เสาะหา​ไข่มุก​ชนิด​ดี
  • Truyền Đạo 12:8 - Người Truyền Đạo nói: “Mọi thứ đều hư ảo. Hoàn toàn hư ảo.”
  • Truyền Đạo 2:2 - Vậy, tôi nói: “Cười là điên rồ. Tìm kiếm thú vui đem lại được gì chăng?”
  • Truyền Đạo 2:3 - Sau nhiều suy nghĩ, tôi quyết định dùng men rượu cho lòng phấn khởi. Và trong khi tìm kiếm sự khôn ngoan, tôi thử làm theo điều dại dột. Trong cách này, tôi cố gắng để thấy điều gì là vui vẻ cho con người trong cuộc đời phù du trên đất.
  • Truyền Đạo 2:4 - Tôi cố gắng tìm ý nghĩa bằng cách xây nhiều nhà rộng lớn cho mình và vun trồng những vườn nho xinh đẹp.
  • Truyền Đạo 2:5 - Tôi lập cho mình những vườn hoa và vườn cây đủ mọi loài cây ăn trái.
  • Truyền Đạo 2:6 - Tôi đào cho mình những hồ chứa nước để tưới ruộng vườn.
  • Truyền Đạo 2:7 - Tôi lại mua nhiều nô lệ, cả nam lẫn nữ, và có nhiều nô lệ đã sinh trong nhà tôi. Tôi cũng làm chủ nhiều bầy súc vật và bầy chiên, nhiều hơn những vua đã sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem.
  • Truyền Đạo 2:8 - Tôi thu góp vô số bạc và vàng, của cải của các vua và các tỉnh. Tôi thuê nhiều những ca sĩ tuyệt vời, cả nam lẫn nữ, và có nhiều thê thiếp và cung nữ. Tôi có mọi lạc thú mà đàn ông ước muốn!
  • Truyền Đạo 2:9 - Như thế, tôi trở nên vượt trội hơn tất cả ai sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem, và sự khôn ngoan của tôi không bao giờ phản lại tôi.
  • Truyền Đạo 2:10 - Tôi chẳng từ một điều gì lòng mình ưa thích, hoặc mắt mình thèm muốn. Tôi thích thú khi chịu khó làm lụng. Sự thích thú này là phần thưởng của công khó tôi.
  • Truyền Đạo 2:11 - Nhưng khi nhìn lại mỗi việc mình làm với bao nhiêu lao khổ, tôi thấy tất cả đều vô nghĩa—như đuổi theo luồng gió. Không có gì thật sự giá trị trên cõi đời này.
  • Truyền Đạo 2:12 - Tôi lại so sánh về khôn ngoan với dại dột và điên rồ. Vua kế vị sẽ làm được gì hay hơn chẳng qua làm những điều người trước đã làm?
  • Thi Thiên 39:6 - Chúng con chập chờn như chiếc bóng, chen chúc lợi danh trò ảo mộng, tiền tài tích trữ để cho ai.
  • Thi Thiên 39:7 - Lạy Chúa, có ai đáng cho con hy vọng? Hy vọng con chỉ đặt nơi Ngài.
  • Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 4:7 - Chúa cho lòng con đầy hân hoan hơn những người có đầy tràn lúa mùa và rượu mới.
  • Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
  • Ma-thi-ơ 22:5 - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • Châm Ngôn 8:10 - Đón nhận kiến thức, khuyên dạy ta, quý cho con hơn bắt được bạc vàng.
  • Châm Ngôn 8:11 - Vì khôn ngoan quý hơn hồng ngọc. Không bảo vật nào có thể sánh với nó.
  • Gióp 28:18 - Ngọc san hô hoặc các bảo vật bằng thủy tinh cũng vô giá trị, Vì khôn ngoan còn đắt giá hơn hồng ngọc.
  • Châm Ngôn 3:13 - Phước cho người tìm được khôn ngoan, vì nhận được sự thông sáng.
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Châm Ngôn 3:16 - Tay phải của khôn ngoan có trường thọ, còn tay trái có giàu sang và vinh dự.
  • Châm Ngôn 3:17 - Các đường của khôn ngoan đều thích thú; mọi nẻo của nó đều an vui.
  • Châm Ngôn 3:18 - Nó là cây vĩnh sinh cho người nắm lấy; và hạnh phúc cho ai giữ chặt.
  • Ma-thi-ơ 13:24 - Chúa Giê-xu kể cho dân chúng nghe một câu chuyện khác: “Nước Trời giống như một người gieo lúa ngoài đồng.
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • Châm Ngôn 8:19 - Bông trái ta quý hơn vàng mười, hoa lợi ta hơn bạc vàng nguyên chất.
  • Châm Ngôn 8:20 - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
圣经
资源
计划
奉献