Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Chẳng lẽ các ông muốn bạn chàng rể phải nhịn ăn trong ngày cưới sao?
  • 新标点和合本 - 耶稣对他们说:“新郎和陪伴之人同在的时候,岂能叫陪伴之人禁食呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“新郎和宾客在一起的时候,你们怎么能叫宾客禁食呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“新郎和宾客在一起的时候,你们怎么能叫宾客禁食呢?
  • 当代译本 - 耶稣说:“新郎和宾客还在一起的时候,岂能让宾客禁食?
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“新郎跟宾客在一起的时候,你们怎么可以叫宾客禁食呢?
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“新郎与宾客 在一起的时候,难道你们能叫宾客禁食吗?
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他们说:“新郎和陪伴之人同在的时候,岂能叫陪伴之人禁食呢?
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他们说:“新郎和陪伴之人同在的时候,岂能叫陪伴之人禁食呢?
  • New International Version - Jesus answered, “Can you make the friends of the bridegroom fast while he is with them?
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “Can you make the friends of the groom fast while he is with them?
  • English Standard Version - And Jesus said to them, “Can you make wedding guests fast while the bridegroom is with them?
  • New Living Translation - Jesus responded, “Do wedding guests fast while celebrating with the groom? Of course not.
  • The Message - Jesus said, “When you’re celebrating a wedding, you don’t skimp on the cake and wine. You feast. Later you may need to exercise moderation, but this isn’t the time. As long as the bride and groom are with you, you have a good time. When the groom is gone, the fasting can begin. No one throws cold water on a friendly bonfire. This is Kingdom Come!
  • Christian Standard Bible - Jesus said to them, “You can’t make the wedding guests fast while the groom is with them, can you?
  • New American Standard Bible - And Jesus said to them, “You cannot make the attendants of the groom fast while the groom is with them, can you?
  • New King James Version - And He said to them, “Can you make the friends of the bridegroom fast while the bridegroom is with them?
  • Amplified Bible - Jesus said to them, “Can you make the wedding guests of the bridegroom fast while he is with them?
  • American Standard Version - And Jesus said unto them, Can ye make the sons of the bride-chamber fast, while the bridegroom is with them?
  • King James Version - And he said unto them, Can ye make the children of the bridechamber fast, while the bridegroom is with them?
  • New English Translation - So Jesus said to them, “You cannot make the wedding guests fast while the bridegroom is with them, can you?
  • World English Bible - He said to them, “Can you make the friends of the bridegroom fast while the bridegroom is with them?
  • 新標點和合本 - 耶穌對他們說:「新郎和陪伴之人同在的時候,豈能叫陪伴之人禁食呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「新郎和賓客在一起的時候,你們怎麼能叫賓客禁食呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「新郎和賓客在一起的時候,你們怎麼能叫賓客禁食呢?
  • 當代譯本 - 耶穌說:「新郎和賓客還在一起的時候,豈能讓賓客禁食?
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“新郎跟賓客在一起的時候,你們怎麼可以叫賓客禁食呢?
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『新郎跟賀喜的朋友在一起的時候,你們哪能叫他們禁食呢?
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「新郎與賓客 在一起的時候,難道你們能叫賓客禁食嗎?
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他們說:「新郎和陪伴之人同在的時候,豈能叫陪伴之人禁食呢?
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、新娶者在、安能使賀娶者禁食乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、新娶者在、安能使賀娶之人禁食乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、新娶者尚在、安能使賀娶之客禁食乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『新壻尚在、安能令新壻之友守齋乎?
  • Nueva Versión Internacional - Jesús les replicó: —¿Acaso pueden obligar a los invitados del novio a que ayunen mientras él está con ellos?
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 “신랑이 함께 있는데 어떻게 손님들을 금식하게 할 수 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - Иисус им ответил: – Разве можно заставить гостей на свадьбе поститься, пока с ними жених?
  • Восточный перевод - Иса ответил им так: – Разве можно заставить гостей на свадьбе поститься, пока с ними жених?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил им так: – Разве можно заставить гостей на свадьбе поститься, пока с ними жених?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил им так: – Разве можно заставить гостей на свадьбе поститься, пока с ними жених?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Comment les invités d’une noce peuvent-ils jeûner pendant que le marié est avec eux ?
  • リビングバイブル - イエスは言われました。「幸せな人が断食しますか。結婚披露宴で、花婿の招待客がお腹をすかせたままでいることがあるでしょうか。もちろん、ありえません。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν πρὸς αὐτούς· μὴ δύνασθε τοὺς υἱοὺς τοῦ νυμφῶνος ἐν ᾧ ὁ νυμφίος μετ’ αὐτῶν ἐστιν ποιῆσαι νηστεῦσαι;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτούς, μὴ δύνασθε τοὺς υἱοὺς τοῦ νυμφῶνος ἐν ᾧ ὁ νυμφίος μετ’ αὐτῶν ἐστιν ποιῆσαι νηστεύειν?
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Podem vocês fazer os convidados do noivo jejuar enquanto o noivo está com eles?
  • Hoffnung für alle - Da antwortete Jesus: »Wollt ihr etwa die Hochzeitsgäste fasten lassen, solange der Bräutigam noch bei ihnen ist?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงตอบว่า “ท่านจะให้แขกของเจ้าบ่าวอดอาหารขณะเจ้าบ่าวอยู่ด้วยได้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​พวก​เขา​ว่า “ท่าน​จะ​ให้​แขก​ของ​เจ้าบ่าว​อด​อาหาร​ขณะ​ที่​เจ้าบ่าว​อยู่​กับ​เขา​หรือ
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Thẩm Phán 14:10 - Cha Sam-sôn đến nhà cô gái để lo việc cưới xin, và theo tục lệ, Sam-sôn mở tiệc tại Thim-na.
  • Thẩm Phán 14:11 - Người ta giới thiệu cho ông ba mươi người để làm bạn rể.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Nhã Ca 6:1 - Người yêu của chị đã đi đâu, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Con đường nào mà chàng hướng đến để chúng tôi giúp chị tìm chàng?
  • Nhã Ca 3:10 - Những cột trụ được làm bằng bạc, vòm che kiệu được tạo bằng vàng; đệm được bao bọc bằng vải tím. Nó được trang trí bằng tình yêu của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
  • Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
  • Ma-thi-ơ 25:3 - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
  • Ma-thi-ơ 25:4 - trong khi các cô khôn đem dầu theo để châm vào đèn.
  • Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Nhã Ca 2:6 - Tay trái chàng kê dưới đầu em, tay phải chàng ôm thân em thật chặt.
  • Nhã Ca 2:7 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Thi Thiên 45:15 - Đoàn mỹ nữ vào cung điện hân hoan và khoái lạc!
  • Thi Thiên 45:16 - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “Chẳng lẽ các ông muốn bạn chàng rể phải nhịn ăn trong ngày cưới sao?
  • 新标点和合本 - 耶稣对他们说:“新郎和陪伴之人同在的时候,岂能叫陪伴之人禁食呢?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他们说:“新郎和宾客在一起的时候,你们怎么能叫宾客禁食呢?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他们说:“新郎和宾客在一起的时候,你们怎么能叫宾客禁食呢?
  • 当代译本 - 耶稣说:“新郎和宾客还在一起的时候,岂能让宾客禁食?
  • 圣经新译本 - 耶稣说:“新郎跟宾客在一起的时候,你们怎么可以叫宾客禁食呢?
  • 中文标准译本 - 耶稣对他们说:“新郎与宾客 在一起的时候,难道你们能叫宾客禁食吗?
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他们说:“新郎和陪伴之人同在的时候,岂能叫陪伴之人禁食呢?
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他们说:“新郎和陪伴之人同在的时候,岂能叫陪伴之人禁食呢?
  • New International Version - Jesus answered, “Can you make the friends of the bridegroom fast while he is with them?
  • New International Reader's Version - Jesus answered, “Can you make the friends of the groom fast while he is with them?
  • English Standard Version - And Jesus said to them, “Can you make wedding guests fast while the bridegroom is with them?
  • New Living Translation - Jesus responded, “Do wedding guests fast while celebrating with the groom? Of course not.
  • The Message - Jesus said, “When you’re celebrating a wedding, you don’t skimp on the cake and wine. You feast. Later you may need to exercise moderation, but this isn’t the time. As long as the bride and groom are with you, you have a good time. When the groom is gone, the fasting can begin. No one throws cold water on a friendly bonfire. This is Kingdom Come!
  • Christian Standard Bible - Jesus said to them, “You can’t make the wedding guests fast while the groom is with them, can you?
  • New American Standard Bible - And Jesus said to them, “You cannot make the attendants of the groom fast while the groom is with them, can you?
  • New King James Version - And He said to them, “Can you make the friends of the bridegroom fast while the bridegroom is with them?
  • Amplified Bible - Jesus said to them, “Can you make the wedding guests of the bridegroom fast while he is with them?
  • American Standard Version - And Jesus said unto them, Can ye make the sons of the bride-chamber fast, while the bridegroom is with them?
  • King James Version - And he said unto them, Can ye make the children of the bridechamber fast, while the bridegroom is with them?
  • New English Translation - So Jesus said to them, “You cannot make the wedding guests fast while the bridegroom is with them, can you?
  • World English Bible - He said to them, “Can you make the friends of the bridegroom fast while the bridegroom is with them?
  • 新標點和合本 - 耶穌對他們說:「新郎和陪伴之人同在的時候,豈能叫陪伴之人禁食呢?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他們說:「新郎和賓客在一起的時候,你們怎麼能叫賓客禁食呢?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他們說:「新郎和賓客在一起的時候,你們怎麼能叫賓客禁食呢?
  • 當代譯本 - 耶穌說:「新郎和賓客還在一起的時候,豈能讓賓客禁食?
  • 聖經新譯本 - 耶穌說:“新郎跟賓客在一起的時候,你們怎麼可以叫賓客禁食呢?
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他們說:『新郎跟賀喜的朋友在一起的時候,你們哪能叫他們禁食呢?
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他們說:「新郎與賓客 在一起的時候,難道你們能叫賓客禁食嗎?
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他們說:「新郎和陪伴之人同在的時候,豈能叫陪伴之人禁食呢?
  • 文理和合譯本 - 耶穌曰、新娶者在、安能使賀娶者禁食乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、新娶者在、安能使賀娶之人禁食乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、新娶者尚在、安能使賀娶之客禁食乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌曰:『新壻尚在、安能令新壻之友守齋乎?
  • Nueva Versión Internacional - Jesús les replicó: —¿Acaso pueden obligar a los invitados del novio a que ayunen mientras él está con ellos?
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 그들에게 “신랑이 함께 있는데 어떻게 손님들을 금식하게 할 수 있느냐?
  • Новый Русский Перевод - Иисус им ответил: – Разве можно заставить гостей на свадьбе поститься, пока с ними жених?
  • Восточный перевод - Иса ответил им так: – Разве можно заставить гостей на свадьбе поститься, пока с ними жених?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил им так: – Разве можно заставить гостей на свадьбе поститься, пока с ними жених?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил им так: – Разве можно заставить гостей на свадьбе поститься, пока с ними жених?
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus leur répondit : Comment les invités d’une noce peuvent-ils jeûner pendant que le marié est avec eux ?
  • リビングバイブル - イエスは言われました。「幸せな人が断食しますか。結婚披露宴で、花婿の招待客がお腹をすかせたままでいることがあるでしょうか。もちろん、ありえません。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν πρὸς αὐτούς· μὴ δύνασθε τοὺς υἱοὺς τοῦ νυμφῶνος ἐν ᾧ ὁ νυμφίος μετ’ αὐτῶν ἐστιν ποιῆσαι νηστεῦσαι;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ εἶπεν πρὸς αὐτούς, μὴ δύνασθε τοὺς υἱοὺς τοῦ νυμφῶνος ἐν ᾧ ὁ νυμφίος μετ’ αὐτῶν ἐστιν ποιῆσαι νηστεύειν?
  • Nova Versão Internacional - Jesus respondeu: “Podem vocês fazer os convidados do noivo jejuar enquanto o noivo está com eles?
  • Hoffnung für alle - Da antwortete Jesus: »Wollt ihr etwa die Hochzeitsgäste fasten lassen, solange der Bräutigam noch bei ihnen ist?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงตอบว่า “ท่านจะให้แขกของเจ้าบ่าวอดอาหารขณะเจ้าบ่าวอยู่ด้วยได้หรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​กล่าว​กับ​พวก​เขา​ว่า “ท่าน​จะ​ให้​แขก​ของ​เจ้าบ่าว​อด​อาหาร​ขณะ​ที่​เจ้าบ่าว​อยู่​กับ​เขา​หรือ
  • 2 Cô-rinh-tô 11:2 - Tôi ghen tức anh chị em—với lòng ghen thánh của Đức Chúa Trời—vì tôi gả anh chị em cho một Người Chồng, trình diện anh chị em như một trinh nữ cho Chúa Cứu Thế.
  • Sô-phô-ni 3:17 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ngươi, đang ngự giữa ngươi. Ngài đầy quyền năng giải cứu. Ngài sẽ vui mừng vì ngươi, tình yêu Ngài sẽ cho ngươi yên tĩnh. Ngài sẽ hát mừng vì yêu mến ngươi.
  • Y-sai 62:5 - Đàn con ngươi sẽ cam kết với ngươi, hỡi Giê-ru-sa-lem, như người trai trẻ cam kết cùng cô dâu của mình. Đức Chúa Trời sẽ vui mừng vì ngươi như chàng rể vui mừng vì cô dâu của mình.
  • Thẩm Phán 14:10 - Cha Sam-sôn đến nhà cô gái để lo việc cưới xin, và theo tục lệ, Sam-sôn mở tiệc tại Thim-na.
  • Thẩm Phán 14:11 - Người ta giới thiệu cho ông ba mươi người để làm bạn rể.
  • Ê-phê-sô 5:25 - Chồng phải yêu vợ như Chúa Cứu Thế đã yêu Hội Thánh, hy sinh tính mạng vì Hội Thánh,
  • Ê-phê-sô 5:26 - dùng nước và Đạo Đức Chúa Trời rửa cho Hội Thánh được tinh sạch,
  • Ê-phê-sô 5:27 - nhằm trình diện trước mặt Ngài như một Hội Thánh vinh hiển, không vết không nhăn, không một khuyết điểm nào, nhưng thánh khiết trọn vẹn.
  • Y-sai 54:5 - Vì Đấng Tạo Hóa ngươi sẽ là chồng ngươi; Chúa Hằng Hữu Vạn Quân là Danh Ngài! Ngài là Đấng Cứu Chuộc ngươi, Đấng Thánh của Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời của cả trái đất.
  • Ma-thi-ơ 22:2 - “Nước Trời được ví như một nhà vua tổ chức tiệc cưới cho thái tử.
  • Khải Huyền 19:7 - Chúng ta hãy vui mừng, hoan hỉ, và dâng vinh dự lên Ngài. Vì lễ cưới của Chiên Con đã đến, cô dâu đã sửa soạn sẵn sàng.
  • Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).
  • Khải Huyền 19:9 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy ghi điều này: Phước cho người được mời dự tiệc cưới Chiên Con.” Thiên sứ lại nói: “Đó là lời chân thật của Đức Chúa Trời.”
  • Nhã Ca 6:1 - Người yêu của chị đã đi đâu, hỡi người đẹp trong những người đẹp? Con đường nào mà chàng hướng đến để chúng tôi giúp chị tìm chàng?
  • Nhã Ca 3:10 - Những cột trụ được làm bằng bạc, vòm che kiệu được tạo bằng vàng; đệm được bao bọc bằng vải tím. Nó được trang trí bằng tình yêu của các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem.
  • Nhã Ca 3:11 - Hãy đến ngắm nhìn Vua Sa-lô-môn, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem. Vua mang vương miện mẹ tặng trong ngày cưới, đó là ngày hạnh phúc nhất của vua.
  • Nhã Ca 5:8 - Xin hãy hứa, hỡi các thiếu nữ Giê-ru-sa-lem, nếu các chị tìm thấy người yêu của em, xin nhắn với chàng rằng em đang bệnh tương tư.
  • Ma-thi-ơ 25:1 - “Lúc ấy, Nước Trời sẽ giống trường hợp mười cô trinh nữ cầm đèn đi rước chàng rể.
  • Ma-thi-ơ 25:2 - Năm cô dại, và năm cô khôn.
  • Ma-thi-ơ 25:3 - Năm cô dại cầm đèn mà quên đem thêm dầu,
  • Ma-thi-ơ 25:4 - trong khi các cô khôn đem dầu theo để châm vào đèn.
  • Ma-thi-ơ 25:5 - Vì chàng rể đến trễ, các cô đều ngủ gục.
  • Ma-thi-ơ 25:6 - Đến khuya, có tiếng gọi: ‘Chàng rễ sắp đến! Mau ra nghênh tiếp!’
  • Ma-thi-ơ 25:7 - Tất cả trinh nữ bừng tỉnh, mở mắt chuẩn bị đèn dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:8 - Các cô dại thấy đèn mình cạn dầu sắp tắt, liền nài nỉ các bạn chia cho tí dầu.
  • Ma-thi-ơ 25:9 - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
  • Ma-thi-ơ 25:10 - Khi các cô ra quán, chàng rể đến. Năm cô sẵn sàng chờ đợi đều được vào dự tiệc cưới, rồi cửa đóng lại.
  • Nhã Ca 2:6 - Tay trái chàng kê dưới đầu em, tay phải chàng ôm thân em thật chặt.
  • Nhã Ca 2:7 - Hãy hứa với tôi, hỡi người nữ Giê-ru-sa-lem, nhân danh đàn linh dương và đàn nai đồng nội, đừng đánh thức ái tình cho đến khi đúng hạn.
  • Thi Thiên 45:10 - Hỡi quý nương, hãy nghe lời thỉnh giáo. Hãy quên đi dân tộc, và nhà cha nàng.
  • Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.
  • Thi Thiên 45:12 - Quý nương Ty-rơ sẽ cung hiến lễ vật cho con. Người quyền quý sẽ đến cầu cạnh ân huệ nơi con.
  • Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
  • Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
  • Thi Thiên 45:15 - Đoàn mỹ nữ vào cung điện hân hoan và khoái lạc!
  • Thi Thiên 45:16 - Các hoàng nam thay thế các tổ phụ. Được phong vương cai trị khắp đất nước.
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
圣经
资源
计划
奉献