Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:35 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ khi nào chàng rể ra đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.”
  • 新标点和合本 - 但日子将到,新郎要离开他们,那日他们就要禁食了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但日子将到,新郎要被带走,那些日子他们就要禁食了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但日子将到,新郎要被带走,那些日子他们就要禁食了。”
  • 当代译本 - 但有一天新郎将被带走,那时他们就要禁食了。”
  • 圣经新译本 - 但日子到了,新郎要被取去,离开他们,那一天他们就要禁食了。”
  • 中文标准译本 - 可是日子将要来到:当新郎从他们中间被带走的时候,他们那时——在那些日子里就要禁食了。”
  • 现代标点和合本 - 但日子将到,新郎要离开他们,那日他们就要禁食了。”
  • 和合本(拼音版) - 但日子将到,新郎要离开他们,那日他们就要禁食了。”
  • New International Version - But the time will come when the bridegroom will be taken from them; in those days they will fast.”
  • New International Reader's Version - But the time will come when the groom will be taken away from them. In those days they will go without eating.”
  • English Standard Version - The days will come when the bridegroom is taken away from them, and then they will fast in those days.”
  • New Living Translation - But someday the groom will be taken away from them, and then they will fast.”
  • Christian Standard Bible - But the time will come when the groom will be taken away from them — then they will fast in those days.”
  • New American Standard Bible - But the days will come; and when the groom is taken away from them, then they will fast in those days.”
  • New King James Version - But the days will come when the bridegroom will be taken away from them; then they will fast in those days.”
  • Amplified Bible - But days [for mourning] will come when the bridegroom is [forcefully] taken away from them. They will fast in those days.”
  • American Standard Version - But the days will come; and when the bridegroom shall be taken away from them, then will they fast in those days.
  • King James Version - But the days will come, when the bridegroom shall be taken away from them, and then shall they fast in those days.
  • New English Translation - But those days are coming, and when the bridegroom is taken from them, at that time they will fast.”
  • World English Bible - But the days will come when the bridegroom will be taken away from them. Then they will fast in those days.”
  • 新標點和合本 - 但日子將到,新郎要離開他們,那日他們就要禁食了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但日子將到,新郎要被帶走,那些日子他們就要禁食了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但日子將到,新郎要被帶走,那些日子他們就要禁食了。」
  • 當代譯本 - 但有一天新郎將被帶走,那時他們就要禁食了。」
  • 聖經新譯本 - 但日子到了,新郎要被取去,離開他們,那一天他們就要禁食了。”
  • 呂振中譯本 - 但是日子必到,新郎要從他們中間被取去,那時、他們就要在那些日子禁食了。』
  • 中文標準譯本 - 可是日子將要來到:當新郎從他們中間被帶走的時候,他們那時——在那些日子裡就要禁食了。」
  • 現代標點和合本 - 但日子將到,新郎要離開他們,那日他們就要禁食了。」
  • 文理和合譯本 - 惟日將至、新娶者見接而去、乃禁食耳、
  • 文理委辦譯本 - 惟將來新娶者別之去、時乃禁食耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟日將至、新娶者別之去、其時則禁食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 他日新壻被奪以去、斯若曹守齋時矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Llegará el día en que se les quitará el novio; en aquellos días sí ayunarán.
  • 현대인의 성경 - 그러나 신랑을 빼앗길 날이 올 것이다. 그 때에는 그들이 금식할 것이다” 하고 대답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в те дни, они и будут поститься.
  • Восточный перевод - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в те дни, они и будут поститься.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в те дни, они и будут поститься.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в те дни, они и будут поститься.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le temps viendra où celui-ci leur sera enlevé. Alors, en ces jours-là, ils jeûneront.
  • リビングバイブル - しかし、花婿が彼らから引き離される日が来ます。その時こそ断食するのです。」
  • Nestle Aland 28 - ἐλεύσονται δὲ ἡμέραι, καὶ ὅταν ἀπαρθῇ ἀπ’ αὐτῶν ὁ νυμφίος, τότε νηστεύσουσιν ἐν ἐκείναις ταῖς ἡμέραις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλεύσονται δὲ ἡμέραι καὶ ὅταν ἀπαρθῇ ἀπ’ αὐτῶν ὁ νυμφίος, τότε νηστεύσουσιν ἐν ἐκείναις ταῖς ἡμέραις.
  • Nova Versão Internacional - Mas virão dias quando o noivo lhes será tirado; naqueles dias jejuarão”.
  • Hoffnung für alle - Die Zeit kommt früh genug, dass der Bräutigam ihnen genommen wird. Dann werden sie fasten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สักวันหนึ่งเจ้าบ่าวจะถูกนำตัวไปจากเขาและในวันนั้นพวกเขาจะอดอาหาร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ถึง​เวลา​ที่​เจ้าบ่าว​ถูก​พา​ตัว​ไป พวก​เขา​จึง​จะ​อด​อาหาร​ใน​เวลา​นั้น”
交叉引用
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Giăng 17:13 - Con sắp về với Cha. Nhưng khi còn ở thế gian, Con cho họ biết những điều này để lòng họ được tràn ngập niềm vui của Con.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Giăng 12:8 - Các con có dịp giúp đỡ người nghèo luôn, nhưng không có Ta ở bên mình mãi mãi.”
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Giăng 14:4 - Các con đều biết đường đến nơi Ta đi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21 - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Giăng 16:5 - “Bây giờ Ta sắp trở về với Đấng đã sai Ta, nhưng chẳng ai trong các con lưu ý hỏi Ta đi đâu.
  • Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • Ma-thi-ơ 6:17 - Nhưng khi các con kiêng ăn, phải rửa mặt, chải đầu.
  • Ma-thi-ơ 6:18 - Như thế, ngoài Cha trên trời, không ai biết các con đang đói. Cha các con là Đấng biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
  • Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
  • Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Lu-ca 24:17 - Chúa hỏi: “Anh em đang thảo luận gì thế?” Họ dừng lại, nét mặt buồn bã.
  • Lu-ca 24:18 - Cơ-lê-ô-ba, một trong hai người trả lời: “Trong cả thành Giê-ru-sa-lem, chắc chỉ một mình ông không biết những biến cố vừa xảy ra mấy ngày nay!”
  • Lu-ca 24:19 - Chúa Giê-xu hỏi: “Việc gì thế?” Họ nói: “Nhà Tiên tri Giê-xu, người Na-xa-rét bị giết rồi! Ngài giảng dạy đầy uy quyền, công khai làm nhiều phép lạ trước mặt Đức Chúa Trời và toàn thể dân chúng.
  • Lu-ca 24:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các nhà lãnh đạo quốc gia đã bắt Ngài nộp cho chính quyền La Mã. Họ tuyên án tử hình và đóng đinh Ngài trên cây thập tự.
  • Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chỉ khi nào chàng rể ra đi, họ mới không thiết gì đến ăn uống nữa.”
  • 新标点和合本 - 但日子将到,新郎要离开他们,那日他们就要禁食了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但日子将到,新郎要被带走,那些日子他们就要禁食了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 但日子将到,新郎要被带走,那些日子他们就要禁食了。”
  • 当代译本 - 但有一天新郎将被带走,那时他们就要禁食了。”
  • 圣经新译本 - 但日子到了,新郎要被取去,离开他们,那一天他们就要禁食了。”
  • 中文标准译本 - 可是日子将要来到:当新郎从他们中间被带走的时候,他们那时——在那些日子里就要禁食了。”
  • 现代标点和合本 - 但日子将到,新郎要离开他们,那日他们就要禁食了。”
  • 和合本(拼音版) - 但日子将到,新郎要离开他们,那日他们就要禁食了。”
  • New International Version - But the time will come when the bridegroom will be taken from them; in those days they will fast.”
  • New International Reader's Version - But the time will come when the groom will be taken away from them. In those days they will go without eating.”
  • English Standard Version - The days will come when the bridegroom is taken away from them, and then they will fast in those days.”
  • New Living Translation - But someday the groom will be taken away from them, and then they will fast.”
  • Christian Standard Bible - But the time will come when the groom will be taken away from them — then they will fast in those days.”
  • New American Standard Bible - But the days will come; and when the groom is taken away from them, then they will fast in those days.”
  • New King James Version - But the days will come when the bridegroom will be taken away from them; then they will fast in those days.”
  • Amplified Bible - But days [for mourning] will come when the bridegroom is [forcefully] taken away from them. They will fast in those days.”
  • American Standard Version - But the days will come; and when the bridegroom shall be taken away from them, then will they fast in those days.
  • King James Version - But the days will come, when the bridegroom shall be taken away from them, and then shall they fast in those days.
  • New English Translation - But those days are coming, and when the bridegroom is taken from them, at that time they will fast.”
  • World English Bible - But the days will come when the bridegroom will be taken away from them. Then they will fast in those days.”
  • 新標點和合本 - 但日子將到,新郎要離開他們,那日他們就要禁食了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但日子將到,新郎要被帶走,那些日子他們就要禁食了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但日子將到,新郎要被帶走,那些日子他們就要禁食了。」
  • 當代譯本 - 但有一天新郎將被帶走,那時他們就要禁食了。」
  • 聖經新譯本 - 但日子到了,新郎要被取去,離開他們,那一天他們就要禁食了。”
  • 呂振中譯本 - 但是日子必到,新郎要從他們中間被取去,那時、他們就要在那些日子禁食了。』
  • 中文標準譯本 - 可是日子將要來到:當新郎從他們中間被帶走的時候,他們那時——在那些日子裡就要禁食了。」
  • 現代標點和合本 - 但日子將到,新郎要離開他們,那日他們就要禁食了。」
  • 文理和合譯本 - 惟日將至、新娶者見接而去、乃禁食耳、
  • 文理委辦譯本 - 惟將來新娶者別之去、時乃禁食耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟日將至、新娶者別之去、其時則禁食、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 他日新壻被奪以去、斯若曹守齋時矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Llegará el día en que se les quitará el novio; en aquellos días sí ayunarán.
  • 현대인의 성경 - 그러나 신랑을 빼앗길 날이 올 것이다. 그 때에는 그들이 금식할 것이다” 하고 대답하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в те дни, они и будут поститься.
  • Восточный перевод - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в те дни, они и будут поститься.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в те дни, они и будут поститься.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но наступит время, когда жених будет взят от них, вот тогда, в те дни, они и будут поститься.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le temps viendra où celui-ci leur sera enlevé. Alors, en ces jours-là, ils jeûneront.
  • リビングバイブル - しかし、花婿が彼らから引き離される日が来ます。その時こそ断食するのです。」
  • Nestle Aland 28 - ἐλεύσονται δὲ ἡμέραι, καὶ ὅταν ἀπαρθῇ ἀπ’ αὐτῶν ὁ νυμφίος, τότε νηστεύσουσιν ἐν ἐκείναις ταῖς ἡμέραις.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλεύσονται δὲ ἡμέραι καὶ ὅταν ἀπαρθῇ ἀπ’ αὐτῶν ὁ νυμφίος, τότε νηστεύσουσιν ἐν ἐκείναις ταῖς ἡμέραις.
  • Nova Versão Internacional - Mas virão dias quando o noivo lhes será tirado; naqueles dias jejuarão”.
  • Hoffnung für alle - Die Zeit kommt früh genug, dass der Bräutigam ihnen genommen wird. Dann werden sie fasten.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่สักวันหนึ่งเจ้าบ่าวจะถูกนำตัวไปจากเขาและในวันนั้นพวกเขาจะอดอาหาร”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เมื่อ​ถึง​เวลา​ที่​เจ้าบ่าว​ถูก​พา​ตัว​ไป พวก​เขา​จึง​จะ​อด​อาหาร​ใน​เวลา​นั้น”
  • Giăng 17:11 - Con sắp từ giã thế gian để trở về với Cha, nhưng họ vẫn còn ở lại. Thưa Cha Chí Thánh, xin lấy Danh Cha bảo vệ những người Cha giao cho Con để họ đồng tâm hợp nhất như Cha với Con.
  • Giăng 17:12 - Trong thời gian sống với họ, Con luôn luôn bảo vệ, che chở họ trong Danh Cha. Mọi người Cha giao thác, Con đều bảo vệ an toàn, ngoại trừ một người ngoan cố đi vào con đường chết, đúng như Thánh Kinh đã chép.
  • Giăng 17:13 - Con sắp về với Cha. Nhưng khi còn ở thế gian, Con cho họ biết những điều này để lòng họ được tràn ngập niềm vui của Con.
  • Y-sai 22:12 - Khi ấy, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân bảo các ngươi than van và khóc lóc. Ngài bảo các ngươi cạo đầu trong buồn rầu vì tội lỗi mình, và mặc bao gai để tỏ sự ăn năn của mình.
  • Giăng 12:8 - Các con có dịp giúp đỡ người nghèo luôn, nhưng không có Ta ở bên mình mãi mãi.”
  • Giăng 14:3 - Khi chuẩn bị xong, Ta sẽ trở lại đón các con về với Ta để các con ở cùng Ta mãi mãi.
  • Giăng 14:4 - Các con đều biết đường đến nơi Ta đi.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:9 - Dạy bảo các sứ đồ xong, Chúa được tiếp rước lên trời đang khi họ ngắm nhìn Ngài. Một đám mây che khuất Chúa, không ai còn trông thấy nữa.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:21 - Hiện nay Chúa Giê-xu còn phải ở lại thiên đàng cho đến thời kỳ phục hưng vạn vật, như điều Đức Chúa Trời đã phán dạy từ xưa, qua môi miệng các nhà tiên tri thánh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:23 - Phao-lô và Ba-na-ba tuyển chọn một số trưởng lão ở mỗi Hội Thánh, rồi kiêng ăn, cầu nguyện, và ủy thác họ cho Chúa, là Đấng họ đã tin.
  • Giăng 16:28 - Ta từ Cha xuống trần gian, nay Ta sắp rời trần gian trở về với Cha.”
  • Giăng 16:4 - Ta cho các con biết để khi các việc ấy xảy ra, các con nhớ rõ Ta báo trước rồi. Trước kia Ta chưa nói vì Ta còn ở với các con.”
  • Giăng 16:5 - “Bây giờ Ta sắp trở về với Đấng đã sai Ta, nhưng chẳng ai trong các con lưu ý hỏi Ta đi đâu.
  • Giăng 16:6 - Trái lại lòng các con phiền muộn vì những điều Ta nói.
  • Giăng 16:7 - Dù vậy, Ta đi là ích lợi cho các con, vì nếu Ta không đi, Đấng An Ủi sẽ không đến với các con. Khi Ta đi, Ta sẽ sai Ngài đến với các con.
  • Giăng 13:33 - Các con thân yêu! Ta còn ở với các con không bao lâu nữa. Các con sẽ tìm kiếm Ta, nhưng không thể đến nơi Ta đi, như lời Ta đã nói với người Do Thái.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:5 - Đừng từ khước nhau, ngoại trừ khi hai bên đồng ý dành một thời gian để cầu nguyện. Nhưng sau đó trở lại với nhau, đừng để Sa-tan cám dỗ nhân lúc anh chị em không tự kiềm chế.
  • Ma-thi-ơ 6:17 - Nhưng khi các con kiêng ăn, phải rửa mặt, chải đầu.
  • Ma-thi-ơ 6:18 - Như thế, ngoài Cha trên trời, không ai biết các con đang đói. Cha các con là Đấng biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • Giăng 16:16 - “Chẳng bao lâu, các con không thấy Ta nữa, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta.”
  • Giăng 16:17 - Vài môn đệ hỏi nhau: “Lời Thầy có nghĩa gì khi nói: ‘Chẳng bao lâu nữa các con không thấy Ta, nhưng chỉ một thời gian ngắn các con lại gặp Ta,’ và ‘Ta sắp về với Cha’?
  • Giăng 16:18 - Và ý Thầy nói ‘một thời gian ngắn’ là bao lâu? Chúng ta không hiểu được.”
  • Giăng 16:19 - Chúa Giê-xu biết họ đang hoang mang, Ngài phán: “Các con không hiểu lời Ta vừa nói sao?
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Giăng 16:21 - Người mẹ sắp đến giờ sinh nở phải chịu đau đớn, buồn lo. Nhưng sau khi sinh con, người mẹ vui mừng và quên hết đau đớn.
  • Giăng 16:22 - Tuy hiện nay các con đau buồn, nhưng chẳng bao lâu Ta sẽ gặp các con, lòng các con sẽ tràn ngập niềm vui bất tận.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:2 - Hội Thánh đang thờ phượng Chúa và kiêng ăn, Chúa Thánh Linh bảo: “Hãy dành riêng Ba-na-ba và Sau-lơ cho Ta, để làm công việc Ta chỉ định.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:3 - Sau khi kiêng ăn cầu nguyện, Hội Thánh đặt tay và tiễn hai ông lên đường.
  • Lu-ca 24:17 - Chúa hỏi: “Anh em đang thảo luận gì thế?” Họ dừng lại, nét mặt buồn bã.
  • Lu-ca 24:18 - Cơ-lê-ô-ba, một trong hai người trả lời: “Trong cả thành Giê-ru-sa-lem, chắc chỉ một mình ông không biết những biến cố vừa xảy ra mấy ngày nay!”
  • Lu-ca 24:19 - Chúa Giê-xu hỏi: “Việc gì thế?” Họ nói: “Nhà Tiên tri Giê-xu, người Na-xa-rét bị giết rồi! Ngài giảng dạy đầy uy quyền, công khai làm nhiều phép lạ trước mặt Đức Chúa Trời và toàn thể dân chúng.
  • Lu-ca 24:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các nhà lãnh đạo quốc gia đã bắt Ngài nộp cho chính quyền La Mã. Họ tuyên án tử hình và đóng đinh Ngài trên cây thập tự.
  • Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • Lu-ca 17:22 - Sau đó, Chúa nói với các môn đệ: “Sẽ có lúc các con mong mỏi được thấy ngày của Con Người trở lại, nhưng chẳng thấy.
圣经
资源
计划
奉献