Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:38 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ đáp: “Thưa Thầy, chúng con có hai thanh gươm đây.” Chúa đáp: “Đủ rồi.”
  • 新标点和合本 - 他们说:“主啊,请看!这里有两把刀。”耶稣说:“够了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“主啊,请看!这里有两把刀。”耶稣对他们说:“够了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“主啊,请看!这里有两把刀。”耶稣对他们说:“够了。”
  • 当代译本 - 他们说:“主啊,请看,这里有两把刀。”耶稣说:“够了。”
  • 圣经新译本 - 他们说:“主啊,请看,这里有两把刀。”耶稣说:“够了。”
  • 中文标准译本 - 他们说:“主啊,你看,这里有两把刀。” 耶稣说:“实在够了。”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“主啊,请看,这里有两把刀!”耶稣说:“够了。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“主啊,请看!这里有两把刀。”耶稣说:“够了。”
  • New International Version - The disciples said, “See, Lord, here are two swords.” “That’s enough!” he replied.
  • New International Reader's Version - The disciples said, “See, Lord, here are two swords.” “Two swords are enough!” he replied.
  • English Standard Version - And they said, “Look, Lord, here are two swords.” And he said to them, “It is enough.”
  • New Living Translation - “Look, Lord,” they replied, “we have two swords among us.” “That’s enough,” he said.
  • The Message - They said, “Look, Master, two swords!” But he said, “Enough of that; no more sword talk!”
  • Christian Standard Bible - “Lord,” they said, “look, here are two swords.” “That is enough!” he told them.
  • New American Standard Bible - They said, “Lord, look, here are two swords.” And He said to them, “It is enough.”
  • New King James Version - So they said, “Lord, look, here are two swords.” And He said to them, “It is enough.”
  • Amplified Bible - They said, “Lord, look, here are two swords.” And He said to them, “It is enough.”
  • American Standard Version - And they said, Lord, behold, here are two swords. And he said unto them, It is enough.
  • King James Version - And they said, Lord, behold, here are two swords. And he said unto them, It is enough.
  • New English Translation - So they said, “Look, Lord, here are two swords.” Then he told them, “It is enough.”
  • World English Bible - They said, “Lord, behold, here are two swords.” He said to them, “That is enough.”
  • 新標點和合本 - 他們說:「主啊,請看!這裏有兩把刀。」耶穌說:「夠了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「主啊,請看!這裏有兩把刀。」耶穌對他們說:「夠了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「主啊,請看!這裏有兩把刀。」耶穌對他們說:「夠了。」
  • 當代譯本 - 他們說:「主啊,請看,這裡有兩把刀。」耶穌說:「夠了。」
  • 聖經新譯本 - 他們說:“主啊,請看,這裡有兩把刀。”耶穌說:“夠了。”
  • 呂振中譯本 - 他們說:『主啊,請看,這裏有兩把刀呢。』耶穌對他們說:『夠了。』
  • 中文標準譯本 - 他們說:「主啊,你看,這裡有兩把刀。」 耶穌說:「實在夠了。」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「主啊,請看,這裡有兩把刀!」耶穌說:「夠了。」
  • 文理和合譯本 - 門徒曰、主、有二刀於此、曰、足矣、○
  • 文理委辦譯本 - 門徒曰、主、有二刀於此、曰、足矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒曰、主、在此有二刀、耶穌曰、足矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒曰:『主、此處有二劍。』對曰:『可矣。』
  • Nueva Versión Internacional - —Mira, Señor —le señalaron los discípulos—, aquí hay dos espadas. —¡Basta! —les contestó.
  • 현대인의 성경 - 그때 제자들이 “주님, 여기 칼 두 자루가 있습니다” 하자 예수님은 “그것이면 충분하다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Ученики сказали: – Смотри, Господи, у нас есть два меча. – Достаточно об этом, – ответил Иисус. ( Мат. 26:36-46 ; Мк. 14:32-42 )
  • Восточный перевод - Ученики сказали: – Смотри, Повелитель, у нас есть два меча. – Достаточно об этом, – ответил Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики сказали: – Смотри, Повелитель, у нас есть два меча. – Достаточно об этом, – ответил Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики сказали: – Смотри, Повелитель, у нас есть два меча. – Достаточно об этом, – ответил Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Seigneur, lui dirent-ils, voilà justement deux épées. – Cela suffit ! leur répondit-il.
  • リビングバイブル - 「先生。剣なら二振りありますが。」「それで十分です。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εἶπαν· κύριε, ἰδοὺ μάχαιραι ὧδε δύο. ὁ δὲ εἶπεν αὐτοῖς· ἱκανόν ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εἶπαν, Κύριε, ἰδοὺ, μάχαιραι ὧδε δύο. ὁ δὲ εἶπεν αὐτοῖς, ἱκανόν ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Os discípulos disseram: “Vê, Senhor, aqui estão duas espadas”. “É o suficiente!”, respondeu ele. ( Mt 26.36-46 ; Mc 14.32-42 )
  • Hoffnung für alle - »Herr«, riefen die Jünger, »wir haben hier zwei Schwerter.« Doch Jesus unterbrach sie: »Hört auf damit!« ( Matthäus 26,30 . 36‒46 ; Markus 14,26 . 32‒42 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ดูเถิด นี่มีดาบสองเล่ม” พระองค์ตรัสตอบว่า “พอแล้ว” ( มธ.26:36-46 ; มก.14:32-42 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​สาวก​พูด​ว่า “พระ​องค์​ท่าน นี่​แน่ะ​มี​ดาบ 2 เล่ม” พระ​องค์​ตอบ​ว่า “นั่น​ก็​พอ​แล้ว”
交叉引用
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:9 - hãy chống trả với lòng tin cậy Chúa, và nhớ rằng các anh chị em tín hữu khác trên thế giới cũng đang chịu khổ đấu tranh như vậy.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • Lu-ca 22:49 - Các môn đệ thấy việc xảy ra, liền hỏi: “Thưa Chúa, chúng con nên cầm gươm chiến đấu không?”
  • Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ đáp: “Thưa Thầy, chúng con có hai thanh gươm đây.” Chúa đáp: “Đủ rồi.”
  • 新标点和合本 - 他们说:“主啊,请看!这里有两把刀。”耶稣说:“够了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们说:“主啊,请看!这里有两把刀。”耶稣对他们说:“够了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们说:“主啊,请看!这里有两把刀。”耶稣对他们说:“够了。”
  • 当代译本 - 他们说:“主啊,请看,这里有两把刀。”耶稣说:“够了。”
  • 圣经新译本 - 他们说:“主啊,请看,这里有两把刀。”耶稣说:“够了。”
  • 中文标准译本 - 他们说:“主啊,你看,这里有两把刀。” 耶稣说:“实在够了。”
  • 现代标点和合本 - 他们说:“主啊,请看,这里有两把刀!”耶稣说:“够了。”
  • 和合本(拼音版) - 他们说:“主啊,请看!这里有两把刀。”耶稣说:“够了。”
  • New International Version - The disciples said, “See, Lord, here are two swords.” “That’s enough!” he replied.
  • New International Reader's Version - The disciples said, “See, Lord, here are two swords.” “Two swords are enough!” he replied.
  • English Standard Version - And they said, “Look, Lord, here are two swords.” And he said to them, “It is enough.”
  • New Living Translation - “Look, Lord,” they replied, “we have two swords among us.” “That’s enough,” he said.
  • The Message - They said, “Look, Master, two swords!” But he said, “Enough of that; no more sword talk!”
  • Christian Standard Bible - “Lord,” they said, “look, here are two swords.” “That is enough!” he told them.
  • New American Standard Bible - They said, “Lord, look, here are two swords.” And He said to them, “It is enough.”
  • New King James Version - So they said, “Lord, look, here are two swords.” And He said to them, “It is enough.”
  • Amplified Bible - They said, “Lord, look, here are two swords.” And He said to them, “It is enough.”
  • American Standard Version - And they said, Lord, behold, here are two swords. And he said unto them, It is enough.
  • King James Version - And they said, Lord, behold, here are two swords. And he said unto them, It is enough.
  • New English Translation - So they said, “Look, Lord, here are two swords.” Then he told them, “It is enough.”
  • World English Bible - They said, “Lord, behold, here are two swords.” He said to them, “That is enough.”
  • 新標點和合本 - 他們說:「主啊,請看!這裏有兩把刀。」耶穌說:「夠了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們說:「主啊,請看!這裏有兩把刀。」耶穌對他們說:「夠了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們說:「主啊,請看!這裏有兩把刀。」耶穌對他們說:「夠了。」
  • 當代譯本 - 他們說:「主啊,請看,這裡有兩把刀。」耶穌說:「夠了。」
  • 聖經新譯本 - 他們說:“主啊,請看,這裡有兩把刀。”耶穌說:“夠了。”
  • 呂振中譯本 - 他們說:『主啊,請看,這裏有兩把刀呢。』耶穌對他們說:『夠了。』
  • 中文標準譯本 - 他們說:「主啊,你看,這裡有兩把刀。」 耶穌說:「實在夠了。」
  • 現代標點和合本 - 他們說:「主啊,請看,這裡有兩把刀!」耶穌說:「夠了。」
  • 文理和合譯本 - 門徒曰、主、有二刀於此、曰、足矣、○
  • 文理委辦譯本 - 門徒曰、主、有二刀於此、曰、足矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒曰、主、在此有二刀、耶穌曰、足矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒曰:『主、此處有二劍。』對曰:『可矣。』
  • Nueva Versión Internacional - —Mira, Señor —le señalaron los discípulos—, aquí hay dos espadas. —¡Basta! —les contestó.
  • 현대인의 성경 - 그때 제자들이 “주님, 여기 칼 두 자루가 있습니다” 하자 예수님은 “그것이면 충분하다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Ученики сказали: – Смотри, Господи, у нас есть два меча. – Достаточно об этом, – ответил Иисус. ( Мат. 26:36-46 ; Мк. 14:32-42 )
  • Восточный перевод - Ученики сказали: – Смотри, Повелитель, у нас есть два меча. – Достаточно об этом, – ответил Иса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики сказали: – Смотри, Повелитель, у нас есть два меча. – Достаточно об этом, – ответил Иса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики сказали: – Смотри, Повелитель, у нас есть два меча. – Достаточно об этом, – ответил Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Seigneur, lui dirent-ils, voilà justement deux épées. – Cela suffit ! leur répondit-il.
  • リビングバイブル - 「先生。剣なら二振りありますが。」「それで十分です。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εἶπαν· κύριε, ἰδοὺ μάχαιραι ὧδε δύο. ὁ δὲ εἶπεν αὐτοῖς· ἱκανόν ἐστιν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εἶπαν, Κύριε, ἰδοὺ, μάχαιραι ὧδε δύο. ὁ δὲ εἶπεν αὐτοῖς, ἱκανόν ἐστιν.
  • Nova Versão Internacional - Os discípulos disseram: “Vê, Senhor, aqui estão duas espadas”. “É o suficiente!”, respondeu ele. ( Mt 26.36-46 ; Mc 14.32-42 )
  • Hoffnung für alle - »Herr«, riefen die Jünger, »wir haben hier zwei Schwerter.« Doch Jesus unterbrach sie: »Hört auf damit!« ( Matthäus 26,30 . 36‒46 ; Markus 14,26 . 32‒42 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกทูลว่า “พระองค์เจ้าข้า ดูเถิด นี่มีดาบสองเล่ม” พระองค์ตรัสตอบว่า “พอแล้ว” ( มธ.26:36-46 ; มก.14:32-42 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​สาวก​พูด​ว่า “พระ​องค์​ท่าน นี่​แน่ะ​มี​ดาบ 2 เล่ม” พระ​องค์​ตอบ​ว่า “นั่น​ก็​พอ​แล้ว”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:9 - hãy chống trả với lòng tin cậy Chúa, và nhớ rằng các anh chị em tín hữu khác trên thế giới cũng đang chịu khổ đấu tranh như vậy.
  • Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
  • Ê-phê-sô 6:11 - Hãy trang bị đầy đủ khí giới của Đức Chúa Trời để có thể đứng vững đối phó với mọi mưu kế của quỷ vương.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Ê-phê-sô 6:13 - Vậy hãy mặc toàn bộ áo giáp của Đức Chúa Trời, để anh chị em có thể chiến đấu lúc bị tiến công, và khi chiến cuộc đã qua, anh chị em là người toàn thắng.
  • Ê-phê-sô 6:14 - Muốn được như thế anh chị em phải nai nịt lưng bằng chân lý, mặc sự công chính làm giáp che ngực.
  • Ê-phê-sô 6:15 - Mang giày sẵn sàng từ Phúc Âm hòa bình.
  • Ê-phê-sô 6:16 - Luôn luôn dùng thuẫn đức tin để gạt đỡ mọi tên lửa của Sa-tan.
  • Ê-phê-sô 6:17 - Đội nón sắt cứu rỗi, cầm bảo kiếm của Thánh Linh là Lời Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 6:18 - Phải luôn luôn cầu nguyện trong mọi trường hợp, nài xin mọi điều theo sự hướng dẫn của Chúa Thánh Linh. Phải cảnh giác và kiên nhẫn cầu thay cho tất cả tín hữu.
  • Giăng 18:36 - Chúa Giê-xu đáp: “Vương Quốc của Ta không phải là vương quốc trên đất. Nếu thế, các môn đệ của Ta đã chiến đấu để bảo vệ Ta không cho người Do Thái bắt. Nhưng Vương Quốc của Ta không thuộc thế giới này.”
  • 2 Cô-rinh-tô 10:3 - Chúng tôi dù sống trong thế gian, nhưng không đấu tranh theo lối người đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • Lu-ca 22:49 - Các môn đệ thấy việc xảy ra, liền hỏi: “Thưa Chúa, chúng con nên cầm gươm chiến đấu không?”
  • Ma-thi-ơ 26:52 - Tuy nhiên, Chúa Giê-xu bảo: “Hãy tra ngay gươm vào vỏ! Vì ai cầm gươm sẽ bị giết bằng gươm.
  • Ma-thi-ơ 26:53 - Con chẳng biết Ta có quyền xin Cha mười hai quân đoàn thiên sứ đến bảo vệ Ta sao?
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
圣经
资源
计划
奉献