Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lời tiên tri này sắp ứng nghiệm: ‘Người sẽ bị kể vào hàng phạm nhân.’ Phải, các lời tiên tri nói về Ta đều sẽ ứng nghiệm.”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,经上写着说:‘他被列在罪犯之中。’这话必应验在我身上,因为那关系我的事必然成就。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,经上写着说:‘他被列在罪犯之中。’这话必须应验在我身上,因为那关于我的事必然成就。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,经上写着说:‘他被列在罪犯之中。’这话必须应验在我身上,因为那关于我的事必然成就。”
  • 当代译本 - 我告诉你们,‘祂被列在罪犯中’ 这句经文必在我身上应验,因为圣经上有关我的事情快要实现了。”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,‘他被列在不法者之中’这句经文,必定应验在我身上,因为关于我的事必然成就。”
  • 中文标准译本 - 我告诉你们:经上记着:‘他被列在不法之徒当中’ ,这话必须在我身上成就,因为那有关我的事就要有个结局了。”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们,经上写着说‘他被列在罪犯之中’,这话必应验在我身上,因为那关系我的事必然成就。”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们,经上写着说:‘他被列在罪犯之中。’ 这话必应验在我身上,因为那关系我的事,必然成就。”
  • New International Version - It is written: ‘And he was numbered with the transgressors’ ; and I tell you that this must be fulfilled in me. Yes, what is written about me is reaching its fulfillment.”
  • New International Reader's Version - It is written, ‘He was counted among those who had committed crimes.’ ( Isaiah 53:12 ) I tell you that what is written about me must come true. Yes, it is already coming true.”
  • English Standard Version - For I tell you that this Scripture must be fulfilled in me: ‘And he was numbered with the transgressors.’ For what is written about me has its fulfillment.”
  • New Living Translation - For the time has come for this prophecy about me to be fulfilled: ‘He was counted among the rebels.’ Yes, everything written about me by the prophets will come true.”
  • Christian Standard Bible - For I tell you, what is written must be fulfilled in me: And he was counted among the lawless. Yes, what is written about me is coming to its fulfillment.”
  • New American Standard Bible - For I tell you that this which is written must be fulfilled in Me: ‘And He was counted with wrongdoers’; for that which refers to Me has its fulfillment.”
  • New King James Version - For I say to you that this which is written must still be accomplished in Me: ‘And He was numbered with the transgressors.’ For the things concerning Me have an end.”
  • Amplified Bible - For I tell you that this [Scripture] which is written must be completed and fulfilled in Me: ‘And He was counted with the criminals’; for that which refers to Me has its fulfillment [and is settled].”
  • American Standard Version - For I say unto you, that this which is written must be fulfilled in me, And he was reckoned with transgressors: for that which concerneth me hath fulfilment.
  • King James Version - For I say unto you, that this that is written must yet be accomplished in me, And he was reckoned among the transgressors: for the things concerning me have an end.
  • New English Translation - For I tell you that this scripture must be fulfilled in me, ‘And he was counted with the transgressors.’ For what is written about me is being fulfilled.”
  • World English Bible - For I tell you that this which is written must still be fulfilled in me: ‘He was counted with transgressors.’ For that which concerns me has an end.”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,經上寫着說:『他被列在罪犯之中。』這話必應驗在我身上,因為那關係我的事必然成就。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,經上寫着說:『他被列在罪犯之中。』這話必須應驗在我身上,因為那關於我的事必然成就。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,經上寫着說:『他被列在罪犯之中。』這話必須應驗在我身上,因為那關於我的事必然成就。」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,『祂被列在罪犯中』 這句經文必在我身上應驗,因為聖經上有關我的事情快要實現了。」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,‘他被列在不法者之中’這句經文,必定應驗在我身上,因為關於我的事必然成就。”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們, 經上 所記「他被算跟不法之人同列」這 句話 是必須實現在我身上的;其實呢、那關於我的事是正要有個結束呢。』
  • 中文標準譯本 - 我告訴你們:經上記著:『他被列在不法之徒當中』 ,這話必須在我身上成就,因為那有關我的事就要有個結局了。」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們,經上寫著說『他被列在罪犯之中』,這話必應驗在我身上,因為那關係我的事必然成就。」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、經所記、人視之為罪犯中人、必應於我、蓋所關於我者、將終也、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、記云、人視為罪犯中人、其言必應於我、蓋所指我者有徵也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、經載云、人視之為罪犯中者、其言必應於我、蓋經所載指我之言必成也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋予語爾、經中「彼與大憝同科」之語、當應於我躬。凡預言指予之諸事、悉將成全矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Porque les digo que tiene que cumplirse en mí aquello que está escrito: “Y fue contado entre los transgresores”. En efecto, lo que se ha escrito de mí se está cumpliendo.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 말하지만 ‘그가 범죄자처럼 되었다’ 라고 기록된 말이 내게 이루어져야 한다. 사실 내게 관한 일은 이루어져 가고 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, что со Мной должно исполниться сказанное в Писании: «Он был причислен к преступникам» . Все, что обо Мне было написано, скоро исполнится.
  • Восточный перевод - Говорю вам, что со Мной должно исполниться сказанное в Писании: «Он был причислен к преступникам» . Всё, что обо Мне было написано, скоро исполнится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что со Мной должно исполниться сказанное в Писании: «Он был причислен к преступникам» . Всё, что обо Мне было написано, скоро исполнится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что со Мной должно исполниться сказанное в Писании: «Он был причислен к преступникам» . Всё, что обо Мне было написано, скоро исполнится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il est écrit : Il a été mis au nombre des criminels , et cette parole doit s’accomplir pour moi. Car tout ce qui a été écrit de moi va s’accomplir.
  • リビングバイブル - 『彼は罪人の一人に数えられた』(イザヤ53・12)という預言どおりのことが、わたしに起こるのです。わたしについて言われたことは、必ずそのとおりになるのです。」
  • Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ ὑμῖν ὅτι τοῦτο τὸ γεγραμμένον δεῖ τελεσθῆναι ἐν ἐμοί, τό· καὶ μετὰ ἀνόμων ἐλογίσθη· καὶ γὰρ τὸ περὶ ἐμοῦ τέλος ἔχει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ ὑμῖν, ὅτι τοῦτο τὸ γεγραμμένον, δεῖ τελεσθῆναι ἐν ἐμοί, τό καὶ μετὰ ἀνόμων ἐλογίσθη; καὶ γὰρ τὸ περὶ ἐμοῦ τέλος ἔχει.
  • Nova Versão Internacional - Está escrito: ‘E ele foi contado com os transgressores’ ; e eu digo que isso precisa cumprir-se em mim. Sim, o que está escrito a meu respeito está para se cumprir”.
  • Hoffnung für alle - Denn jetzt ist die Zeit da, in der sich auch dieses Wort an mir erfüllen muss: ›Er wurde wie ein Verbrecher behandelt.‹ Alles, was in der Heiligen Schrift von mir geschrieben steht, geht nun in Erfüllung.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคำเขียนไว้ว่า ‘และเขาถูกนับเป็นพวกเดียวกับคนล่วงละเมิด’ เราบอกท่านว่าข้อความนี้จะต้องเป็นจริงกับตัวเรา ถูกแล้ว สิ่งที่เขียนไว้เกี่ยวกับเรากำลังจะสำเร็จ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​บันทึก​ไว้​ว่า ‘พระ​องค์​ถูก​นับ​อยู่​ใน​พวก​คน​ล่วง​ละเมิด’ และ​เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า​สิ่ง​ที่​กล่าว​ไว้​จะ​ต้อง​เป็น​ไป​ตาม​นั้น ใช่​แล้ว สิ่ง​ใด​ที่​ได้​มี​บันทึก​ไว้​เกี่ยว​กับ​เรา​กำลัง​จะ​สำเร็จ​ลุล่วง​อย่าง​บริบูรณ์”
交叉引用
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
  • Ma-thi-ơ 26:55 - Chúa Giê-xu hỏi đoàn người bắt Ngài: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt? Hằng ngày Ta vẫn ngồi giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta?
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
  • Giăng 19:29 - Tại đó có một bình giấm. Có người lấy miếng bông đá tẩm đầy giấm đặt lên cành phương thảo, đưa kề miệng Chúa.
  • Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • Lu-ca 22:22 - Con Người phải hy sinh đúng theo chương trình Đức Chúa Trời, nhưng khốn cho kẻ phản Ngài!”
  • Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • Lu-ca 23:32 - Hai tử tội cũng bị giải ra pháp trường với Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lời tiên tri này sắp ứng nghiệm: ‘Người sẽ bị kể vào hàng phạm nhân.’ Phải, các lời tiên tri nói về Ta đều sẽ ứng nghiệm.”
  • 新标点和合本 - 我告诉你们,经上写着说:‘他被列在罪犯之中。’这话必应验在我身上,因为那关系我的事必然成就。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我告诉你们,经上写着说:‘他被列在罪犯之中。’这话必须应验在我身上,因为那关于我的事必然成就。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 我告诉你们,经上写着说:‘他被列在罪犯之中。’这话必须应验在我身上,因为那关于我的事必然成就。”
  • 当代译本 - 我告诉你们,‘祂被列在罪犯中’ 这句经文必在我身上应验,因为圣经上有关我的事情快要实现了。”
  • 圣经新译本 - 我告诉你们,‘他被列在不法者之中’这句经文,必定应验在我身上,因为关于我的事必然成就。”
  • 中文标准译本 - 我告诉你们:经上记着:‘他被列在不法之徒当中’ ,这话必须在我身上成就,因为那有关我的事就要有个结局了。”
  • 现代标点和合本 - 我告诉你们,经上写着说‘他被列在罪犯之中’,这话必应验在我身上,因为那关系我的事必然成就。”
  • 和合本(拼音版) - 我告诉你们,经上写着说:‘他被列在罪犯之中。’ 这话必应验在我身上,因为那关系我的事,必然成就。”
  • New International Version - It is written: ‘And he was numbered with the transgressors’ ; and I tell you that this must be fulfilled in me. Yes, what is written about me is reaching its fulfillment.”
  • New International Reader's Version - It is written, ‘He was counted among those who had committed crimes.’ ( Isaiah 53:12 ) I tell you that what is written about me must come true. Yes, it is already coming true.”
  • English Standard Version - For I tell you that this Scripture must be fulfilled in me: ‘And he was numbered with the transgressors.’ For what is written about me has its fulfillment.”
  • New Living Translation - For the time has come for this prophecy about me to be fulfilled: ‘He was counted among the rebels.’ Yes, everything written about me by the prophets will come true.”
  • Christian Standard Bible - For I tell you, what is written must be fulfilled in me: And he was counted among the lawless. Yes, what is written about me is coming to its fulfillment.”
  • New American Standard Bible - For I tell you that this which is written must be fulfilled in Me: ‘And He was counted with wrongdoers’; for that which refers to Me has its fulfillment.”
  • New King James Version - For I say to you that this which is written must still be accomplished in Me: ‘And He was numbered with the transgressors.’ For the things concerning Me have an end.”
  • Amplified Bible - For I tell you that this [Scripture] which is written must be completed and fulfilled in Me: ‘And He was counted with the criminals’; for that which refers to Me has its fulfillment [and is settled].”
  • American Standard Version - For I say unto you, that this which is written must be fulfilled in me, And he was reckoned with transgressors: for that which concerneth me hath fulfilment.
  • King James Version - For I say unto you, that this that is written must yet be accomplished in me, And he was reckoned among the transgressors: for the things concerning me have an end.
  • New English Translation - For I tell you that this scripture must be fulfilled in me, ‘And he was counted with the transgressors.’ For what is written about me is being fulfilled.”
  • World English Bible - For I tell you that this which is written must still be fulfilled in me: ‘He was counted with transgressors.’ For that which concerns me has an end.”
  • 新標點和合本 - 我告訴你們,經上寫着說:『他被列在罪犯之中。』這話必應驗在我身上,因為那關係我的事必然成就。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我告訴你們,經上寫着說:『他被列在罪犯之中。』這話必須應驗在我身上,因為那關於我的事必然成就。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我告訴你們,經上寫着說:『他被列在罪犯之中。』這話必須應驗在我身上,因為那關於我的事必然成就。」
  • 當代譯本 - 我告訴你們,『祂被列在罪犯中』 這句經文必在我身上應驗,因為聖經上有關我的事情快要實現了。」
  • 聖經新譯本 - 我告訴你們,‘他被列在不法者之中’這句經文,必定應驗在我身上,因為關於我的事必然成就。”
  • 呂振中譯本 - 我告訴你們, 經上 所記「他被算跟不法之人同列」這 句話 是必須實現在我身上的;其實呢、那關於我的事是正要有個結束呢。』
  • 中文標準譯本 - 我告訴你們:經上記著:『他被列在不法之徒當中』 ,這話必須在我身上成就,因為那有關我的事就要有個結局了。」
  • 現代標點和合本 - 我告訴你們,經上寫著說『他被列在罪犯之中』,這話必應驗在我身上,因為那關係我的事必然成就。」
  • 文理和合譯本 - 我語汝、經所記、人視之為罪犯中人、必應於我、蓋所關於我者、將終也、
  • 文理委辦譯本 - 吾語汝、記云、人視為罪犯中人、其言必應於我、蓋所指我者有徵也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我告爾、經載云、人視之為罪犯中者、其言必應於我、蓋經所載指我之言必成也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋予語爾、經中「彼與大憝同科」之語、當應於我躬。凡預言指予之諸事、悉將成全矣。』
  • Nueva Versión Internacional - Porque les digo que tiene que cumplirse en mí aquello que está escrito: “Y fue contado entre los transgresores”. En efecto, lo que se ha escrito de mí se está cumpliendo.
  • 현대인의 성경 - 내가 너희에게 말하지만 ‘그가 범죄자처럼 되었다’ 라고 기록된 말이 내게 이루어져야 한다. 사실 내게 관한 일은 이루어져 가고 있다.”
  • Новый Русский Перевод - Говорю вам, что со Мной должно исполниться сказанное в Писании: «Он был причислен к преступникам» . Все, что обо Мне было написано, скоро исполнится.
  • Восточный перевод - Говорю вам, что со Мной должно исполниться сказанное в Писании: «Он был причислен к преступникам» . Всё, что обо Мне было написано, скоро исполнится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам, что со Мной должно исполниться сказанное в Писании: «Он был причислен к преступникам» . Всё, что обо Мне было написано, скоро исполнится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам, что со Мной должно исполниться сказанное в Писании: «Он был причислен к преступникам» . Всё, что обо Мне было написано, скоро исполнится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car il est écrit : Il a été mis au nombre des criminels , et cette parole doit s’accomplir pour moi. Car tout ce qui a été écrit de moi va s’accomplir.
  • リビングバイブル - 『彼は罪人の一人に数えられた』(イザヤ53・12)という預言どおりのことが、わたしに起こるのです。わたしについて言われたことは、必ずそのとおりになるのです。」
  • Nestle Aland 28 - λέγω γὰρ ὑμῖν ὅτι τοῦτο τὸ γεγραμμένον δεῖ τελεσθῆναι ἐν ἐμοί, τό· καὶ μετὰ ἀνόμων ἐλογίσθη· καὶ γὰρ τὸ περὶ ἐμοῦ τέλος ἔχει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγω γὰρ ὑμῖν, ὅτι τοῦτο τὸ γεγραμμένον, δεῖ τελεσθῆναι ἐν ἐμοί, τό καὶ μετὰ ἀνόμων ἐλογίσθη; καὶ γὰρ τὸ περὶ ἐμοῦ τέλος ἔχει.
  • Nova Versão Internacional - Está escrito: ‘E ele foi contado com os transgressores’ ; e eu digo que isso precisa cumprir-se em mim. Sim, o que está escrito a meu respeito está para se cumprir”.
  • Hoffnung für alle - Denn jetzt ist die Zeit da, in der sich auch dieses Wort an mir erfüllen muss: ›Er wurde wie ein Verbrecher behandelt.‹ Alles, was in der Heiligen Schrift von mir geschrieben steht, geht nun in Erfüllung.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีคำเขียนไว้ว่า ‘และเขาถูกนับเป็นพวกเดียวกับคนล่วงละเมิด’ เราบอกท่านว่าข้อความนี้จะต้องเป็นจริงกับตัวเรา ถูกแล้ว สิ่งที่เขียนไว้เกี่ยวกับเรากำลังจะสำเร็จ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​บันทึก​ไว้​ว่า ‘พระ​องค์​ถูก​นับ​อยู่​ใน​พวก​คน​ล่วง​ละเมิด’ และ​เรา​ขอบอก​เจ้า​ว่า​สิ่ง​ที่​กล่าว​ไว้​จะ​ต้อง​เป็น​ไป​ตาม​นั้น ใช่​แล้ว สิ่ง​ใด​ที่​ได้​มี​บันทึก​ไว้​เกี่ยว​กับ​เรา​กำลัง​จะ​สำเร็จ​ลุล่วง​อย่าง​บริบูรณ์”
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Ma-thi-ơ 26:54 - Nhưng nếu thế thì lời Thánh Kinh đã viết về các việc này làm sao ứng nghiệm được?”
  • Ma-thi-ơ 26:55 - Chúa Giê-xu hỏi đoàn người bắt Ngài: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông đem gươm dao, gậy gộc đến bắt? Hằng ngày Ta vẫn ngồi giảng dạy trong Đền Thờ, sao các ông không bắt Ta?
  • Ma-thi-ơ 26:56 - Nhưng mọi việc xảy ra đây đều làm ứng nghiệm lời các nhà tiên tri trong Thánh Kinh.” Khi ấy, tất cả các môn đệ đều bỏ Ngài và chạy.
  • Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
  • Giăng 19:29 - Tại đó có một bình giấm. Có người lấy miếng bông đá tẩm đầy giấm đặt lên cành phương thảo, đưa kề miệng Chúa.
  • Giăng 19:30 - Khi Chúa Giê-xu nếm giấm rồi, Ngài phán: “Mọi việc đã hoàn thành!” Rồi Ngài gục đầu, trút linh hồn.
  • Giăng 10:35 - Một khi Đức Chúa Trời gọi những người nghe lời Ngài là thần—câu này trích trong Thánh Kinh, mà Thánh Kinh không thể sai lầm—
  • Lu-ca 22:22 - Con Người phải hy sinh đúng theo chương trình Đức Chúa Trời, nhưng khốn cho kẻ phản Ngài!”
  • Lu-ca 18:31 - Chúa Giê-xu đem riêng mười hai sứ đồ ra, và phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, tất cả những lời tiên tri đã viết về Con Người sẽ được ứng nghiệm.
  • Lu-ca 24:44 - Chúa nhắc nhở: “Trước đây, khi còn ở với các con, Ta đã từng nói mọi lời Môi-se, các tiên tri, và các Thi Thiên viết về Ta đều phải được ứng nghiệm.”
  • Lu-ca 24:45 - Rồi Chúa mở trí cho họ hiểu Thánh Kinh.
  • Lu-ca 24:46 - Ngài nhấn mạnh: “Thánh Kinh chép: Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.
  • Giăng 17:4 - Con đã làm rạng rỡ vinh quang Cha trên đất, hoàn tất mọi việc Cha ủy thác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:27 - Vì dân thành Giê-ru-sa-lem và các cấp lãnh đạo không nhận biết Chúa Giê-xu, là Đấng đã được các vị tiên tri nói đến. Thay vào đó, họ kết án Ngài, và việc này làm ứng nghiệm các lời tiên tri thường được đọc trong ngày Sa-bát.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:28 - Dù không tìm được lý do khép Ngài vào tội tử hình, nhưng họ vẫn cứ xin Phi-lát giết Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:29 - Sau khi làm ứng nghiệm mọi lời đã chép về Chúa, họ gỡ thi thể Ngài khỏi cây thập tự và đặt trong ngôi mộ.
  • Lu-ca 23:32 - Hai tử tội cũng bị giải ra pháp trường với Chúa.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Y-sai 53:12 - Do đó, Ta sẽ cho Người sự cao trọng như một chiến sĩ thắng trận, vì Ngài đã trút đổ linh hồn mình cho đến chết. Người bị liệt vào hàng tội nhân. Ngài đã mang gánh tội lỗi của nhiều người và cầu thay cho người phạm tội.
圣经
资源
计划
奉献