逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sửa soạn lên đường! Ta sai các con ra đi như chiên vào giữa bầy muông sói.
- 新标点和合本 - 你们去吧!我差你们出去,如同羊羔进入狼群。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你们去吧!看!我差你们出去,如同羔羊进入狼群。
- 和合本2010(神版-简体) - 你们去吧!看!我差你们出去,如同羔羊进入狼群。
- 当代译本 - “你们去吧!我差你们出去,就像把羊羔送入狼群。
- 圣经新译本 - 你们去吧!我差你们去,如同羊羔进入狼群。
- 中文标准译本 - 你们去吧!看哪,我差派你们出去,就像把羊羔送进狼群中。
- 现代标点和合本 - 你们去吧!我差你们出去,如同羊羔进入狼群。
- 和合本(拼音版) - 你们去吧!我差你们出去,如同羊羔进入狼群。
- New International Version - Go! I am sending you out like lambs among wolves.
- New International Reader's Version - Go! I am sending you out like lambs among wolves.
- English Standard Version - Go your way; behold, I am sending you out as lambs in the midst of wolves.
- New Living Translation - Now go, and remember that I am sending you out as lambs among wolves.
- The Message - “On your way! But be careful—this is hazardous work. You’re like lambs in a wolf pack.
- Christian Standard Bible - Now go; I’m sending you out like lambs among wolves.
- New American Standard Bible - Go; behold, I am sending you out like lambs in the midst of wolves.
- New King James Version - Go your way; behold, I send you out as lambs among wolves.
- Amplified Bible - Go your way; listen carefully: I am sending you out like lambs among wolves.
- American Standard Version - Go your ways; behold, I send you forth as lambs in the midst of wolves.
- King James Version - Go your ways: behold, I send you forth as lambs among wolves.
- New English Translation - Go! I am sending you out like lambs surrounded by wolves.
- World English Bible - Go your ways. Behold, I send you out as lambs among wolves.
- 新標點和合本 - 你們去吧!我差你們出去,如同羊羔進入狼羣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們去吧!看!我差你們出去,如同羔羊進入狼羣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你們去吧!看!我差你們出去,如同羔羊進入狼羣。
- 當代譯本 - 「你們去吧!我差你們出去,就像把羊羔送入狼群。
- 聖經新譯本 - 你們去吧!我差你們去,如同羊羔進入狼群。
- 呂振中譯本 - 你們去吧;可要注意,我差遣你們如同羔羊在豺狼中間。
- 中文標準譯本 - 你們去吧!看哪,我差派你們出去,就像把羊羔送進狼群中。
- 現代標點和合本 - 你們去吧!我差你們出去,如同羊羔進入狼群。
- 文理和合譯本 - 往哉、我遣爾似羔入狼中、
- 文理委辦譯本 - 往哉、我遣爾、似羔入狼群、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 往哉、我遣爾似羔入狼群、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 往矣、予遣爾等、猶羔羊入狼群!
- Nueva Versión Internacional - ¡Vayan ustedes! Miren que los envío como corderos en medio de lobos.
- 현대인의 성경 - 자, 출발하여라. 내가 너희를 보내는 것이 어린 양을 이리떼 속으로 보내는 것과 같다.
- Новый Русский Перевод - Идите! Вот, Я посылаю вас, как ягнят в волчью стаю.
- Восточный перевод - – Идите! Вот Я посылаю вас, как ягнят в волчью стаю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Идите! Вот Я посылаю вас, как ягнят в волчью стаю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Идите! Вот Я посылаю вас, как ягнят в волчью стаю.
- La Bible du Semeur 2015 - Allez : je vous envoie comme des agneaux au milieu des loups.
- リビングバイブル - さあ、出かけなさい。だが、これだけは忘れないように。あなたがたを派遣するのは、まるで羊を狼の群れの中に送るようなものです。
- Nestle Aland 28 - ὑπάγετε· ἰδοὺ ἀποστέλλω ὑμᾶς ὡς ἄρνας ἐν μέσῳ λύκων.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὑπάγετε ἰδοὺ, ἀποστέλλω ὑμᾶς ὡς ἄρνας ἐν μέσῳ λύκων.
- Nova Versão Internacional - Vão! Eu os estou enviando como cordeiros entre lobos.
- Hoffnung für alle - Geht nun und denkt daran: Ich schicke euch wie Lämmer mitten unter die Wölfe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ไปเถิด! เราส่งท่านออกไปเหมือนลูกแกะท่ามกลางสุนัขป่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงไปเถิด เราส่งพวกเจ้าออกไปเช่นพวกลูกแกะท่ามกลางเหล่าสุนัขป่า
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
- Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
- Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
- Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
- Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
- Thi Thiên 22:16 - Bầy chó săn lố nhố vây bọc con; lũ hung ác tiến lại đứng vây quanh. Tay chân con đều bị họ đâm thủng.
- Giăng 16:2 - Người ta sẽ khai trừ các con. Sẽ có lúc mọi người nghĩ rằng giết các con là phục vụ Đức Chúa Trời.
- Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- Thi Thiên 22:21 - Cho con thoát sư tử mồm đang há, hẳn Ngài cứu con thoát khỏi sừng bò rừng.
- Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
- Sô-phô-ni 3:3 - Những lãnh đạo nó giống như sư tử gầm thét. Các thẩm phán nó như muông sói ban đêm, chúng không chừa lại gì đến sáng mai.
- Giăng 15:20 - Các con không nhớ lời Ta dạy các con sao? ‘Đầy tớ không hơn chủ.’ Nếu thế gian bức hại Ta, họ cũng sẽ bức hại các con; nếu họ vâng giữ lời Ta họ cũng sẽ vâng giữ lời các con.
- Ê-xê-chi-ên 2:3 - Chúa phán: “Hỡi con người, Ta sai con đến với dân tộc Ít-ra-ên, một dân tộc phản loạn đã phản bội chống lại Ta. Chúng và tổ phụ của chúng đã phạm tội với Ta cho đến ngày nay.
- Ê-xê-chi-ên 2:4 - Chúng là dân cứng đầu và có tấm lòng chai đá. Nhưng Ta sai con truyền sứ điệp Ta cho chúng nó: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán!’
- Ê-xê-chi-ên 2:5 - Dù chúng có nghe con hay không—nên nhớ, chúng là dân phản loạn—ít ra chúng cũng biết rằng đã có một tiên tri ở giữa chúng.
- Ê-xê-chi-ên 2:6 - Con người, đừng sợ chúng nó hay những lời của chúng nó. Đừng sợ hãi dù chúng vây quanh con như gai chông và bò cạp. Đừng kinh hoảng khi đối mặt với chúng, dù chúng là bọn phản loạn.
- Ma-thi-ơ 7:15 - “Phải đề phòng các tiên tri giả đội lốt chiên hiền lành trà trộn vào hàng ngũ các con, kỳ thực chỉ là muông sói hay cắn xé.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:29 - Vì tôi biết sau khi tôi đi, sẽ có phần tử giả mạo trà trộn phá hoại anh em như lang sói độc ác chẳng tiếc gì bầy chiên.
- Ma-thi-ơ 10:16 - Này, Ta sai các con đi như chiên vào giữa bầy muông sói. Phải thận trọng như rắn và hiền lành như bồ câu!