Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
10:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
  • 新标点和合本 - 不要带钱囊,不要带口袋,不要带鞋;在路上也不要问人的安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要带钱囊,不要带行囊,不要带鞋子;在路上也不要向人问安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要带钱囊,不要带行囊,不要带鞋子;在路上也不要向人问安。
  • 当代译本 - 钱袋、背包和鞋都不要带,在路上也不要与人寒暄。
  • 圣经新译本 - 不要带钱囊,不要带口袋,不要带鞋,不要在路上问候人。
  • 中文标准译本 - 你们不要带钱包,不要带行囊,不要带鞋子,在路上也不要问候任何人。
  • 现代标点和合本 - 不要带钱囊,不要带口袋,不要带鞋,在路上也不要问人的安。
  • 和合本(拼音版) - 不要带钱囊,不要带口袋,不要带鞋,在路上也不要问人的安。
  • New International Version - Do not take a purse or bag or sandals; and do not greet anyone on the road.
  • New International Reader's Version - Do not take a purse or bag or sandals. And don’t greet anyone on the road.
  • English Standard Version - Carry no moneybag, no knapsack, no sandals, and greet no one on the road.
  • New Living Translation - Don’t take any money with you, nor a traveler’s bag, nor an extra pair of sandals. And don’t stop to greet anyone on the road.
  • The Message - “Travel light. Comb and toothbrush and no extra luggage. “Don’t loiter and make small talk with everyone you meet along the way.
  • Christian Standard Bible - Don’t carry a money-bag, traveling bag, or sandals; don’t greet anyone along the road.
  • New American Standard Bible - Carry no money belt, no bag, no sandals, and greet no one along the way.
  • New King James Version - Carry neither money bag, knapsack, nor sandals; and greet no one along the road.
  • Amplified Bible - Do not carry a money belt, a provision bag, or [extra] sandals; and do not greet anyone along the way [who would delay you].
  • American Standard Version - Carry no purse, no wallet, no shoes; and salute no man on the way.
  • King James Version - Carry neither purse, nor scrip, nor shoes: and salute no man by the way.
  • New English Translation - Do not carry a money bag, a traveler’s bag, or sandals, and greet no one on the road.
  • World English Bible - Carry no purse, nor wallet, nor sandals. Greet no one on the way.
  • 新標點和合本 - 不要帶錢囊,不要帶口袋,不要帶鞋;在路上也不要問人的安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要帶錢囊,不要帶行囊,不要帶鞋子;在路上也不要向人問安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要帶錢囊,不要帶行囊,不要帶鞋子;在路上也不要向人問安。
  • 當代譯本 - 錢袋、背包和鞋都不要帶,在路上也不要與人寒暄。
  • 聖經新譯本 - 不要帶錢囊,不要帶口袋,不要帶鞋,不要在路上問候人。
  • 呂振中譯本 - 不要帶錢囊,不要 帶 口袋,不要 帶 鞋,也不要沿路給人請安。
  • 中文標準譯本 - 你們不要帶錢包,不要帶行囊,不要帶鞋子,在路上也不要問候任何人。
  • 現代標點和合本 - 不要帶錢囊,不要帶口袋,不要帶鞋,在路上也不要問人的安。
  • 文理和合譯本 - 勿攜囊、勿袋、勿履、途中勿問人安、
  • 文理委辦譯本 - 勿攜囊、勿袋、勿履、途中勿與人施禮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿攜金囊、勿袋、勿履、途中勿問人安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勿攜錢囊糧袋、及屐履等物。途中亦勿與人招呼。
  • Nueva Versión Internacional - No lleven monedero ni bolsa ni sandalias; ni se detengan a saludar a nadie por el camino.
  • 현대인의 성경 - 너희는 지갑이나 가방이나 신발을 가지고 다니지 말며 길에서 인사하느라고 시간을 낭비하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не берите с собой ни кошелька, ни сумки, ни сандалий и по дороге никого не приветствуйте.
  • Восточный перевод - Не берите с собой ни кошелька, ни сумки, ни сандалий и по дороге не задерживайтесь для долгих приветствий.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не берите с собой ни кошелька, ни сумки, ни сандалий и по дороге не задерживайтесь для долгих приветствий.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не берите с собой ни кошелька, ни сумки, ни сандалий и по дороге не задерживайтесь для долгих приветствий.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’emportez ni bourse, ni sac de voyage, ni sandales, et ne vous attardez pas en chemin pour saluer les gens .
  • リビングバイブル - お金も旅行袋も、はき替えのくつも持たないで行きなさい。途中、道草を食ってはいけません。
  • Nestle Aland 28 - μὴ βαστάζετε βαλλάντιον, μὴ πήραν, μὴ ὑποδήματα, καὶ μηδένα κατὰ τὴν ὁδὸν ἀσπάσησθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ βαστάζετε βαλλάντιον, μὴ πήραν, μὴ ὑποδήματα; καὶ μηδένα κατὰ τὴν ὁδὸν ἀσπάσησθε.
  • Nova Versão Internacional - Não levem bolsa, nem saco de viagem, nem sandálias; e não saúdem ninguém pelo caminho.
  • Hoffnung für alle - Nehmt kein Geld, keine Tasche und keine Schuhe mit. Falls ihr unterwegs Leute trefft, lasst euch nicht auf lange Begrüßungen und Gespräche ein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเอาถุงใส่เงิน หรือย่าม หรือรองเท้าไป และไม่ต้องแวะทักทายใครระหว่างทาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​นำ​ถุง​เงิน ย่าม หรือ​รองเท้า​ไป และ​ก็​อย่า​ทักทาย​ผู้​ใด​ตาม​ถนน​หนทาง
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 24:33 - Thức ăn đã dọn ra rồi, nhưng quản gia còn lần lữa: “Tôi không dám ăn uống trước khi nói ra điều tôi cần phải thưa.” La-ban giục: “Ông cứ nói đi.”
  • 2 Các Vua 4:24 - Bà thắng lừa và dặn người đầy tớ: “Đánh lừa đi cho nhanh, lúc nào tôi bảo mới đi chậm lại.”
  • Sáng Thế Ký 24:56 - Nhưng quản gia thưa: “Nhờ Chúa Hằng Hữu hướng dẫn tôi nên việc đã thành công, xin thông cảm và cho phép tôi trở về trình chủ tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:8 - Đa-vít hỏi A-hi-mê-léc: “Ông có cây giáo hay thanh gươm nào không? Tôi chẳng đem khí giới gì theo cả, vì nhận công tác của vua cấp bách quá.”
  • Ma-thi-ơ 10:9 - Đừng mang theo vàng, bạc, hoặc tiền đồng trong thắt lưng,
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • Ma-thi-ơ 10:11 - Khi vào thành phố hay xã thôn nào, nên tìm đến nhà người chân thành xứng đáng, ở lại đó cho đến khi đi nơi khác.
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
  • Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
  • Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
  • Mác 6:10 - Chúa phán: “Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Lu-ca 9:3 - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
  • Lu-ca 9:4 - Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Lu-ca 9:6 - Các sứ đồ đi khắp các làng, công bố Phúc Âm và chữa lành người bệnh.
  • Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 10:4 - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • Lu-ca 10:8 - Nếu thành nào tiếp rước và dọn thức ăn, các con cứ ăn.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • 2 Các Vua 4:29 - Ê-li-sê quay sang bảo Ghê-ha-si: “Hãy thắt lưng, cầm gậy này đi ngay! Dọc đường, đừng chào hỏi ai cả. Đem gậy đặt lên mặt đứa bé.”
  • Lu-ca 22:35 - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Khi Ta sai các con đi truyền giáo, không mang theo tiền bạc, túi bao hay giày dép, các con có thiếu thốn gì không?” Họ đáp: “Thưa không!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
  • 新标点和合本 - 不要带钱囊,不要带口袋,不要带鞋;在路上也不要问人的安。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 不要带钱囊,不要带行囊,不要带鞋子;在路上也不要向人问安。
  • 和合本2010(神版-简体) - 不要带钱囊,不要带行囊,不要带鞋子;在路上也不要向人问安。
  • 当代译本 - 钱袋、背包和鞋都不要带,在路上也不要与人寒暄。
  • 圣经新译本 - 不要带钱囊,不要带口袋,不要带鞋,不要在路上问候人。
  • 中文标准译本 - 你们不要带钱包,不要带行囊,不要带鞋子,在路上也不要问候任何人。
  • 现代标点和合本 - 不要带钱囊,不要带口袋,不要带鞋,在路上也不要问人的安。
  • 和合本(拼音版) - 不要带钱囊,不要带口袋,不要带鞋,在路上也不要问人的安。
  • New International Version - Do not take a purse or bag or sandals; and do not greet anyone on the road.
  • New International Reader's Version - Do not take a purse or bag or sandals. And don’t greet anyone on the road.
  • English Standard Version - Carry no moneybag, no knapsack, no sandals, and greet no one on the road.
  • New Living Translation - Don’t take any money with you, nor a traveler’s bag, nor an extra pair of sandals. And don’t stop to greet anyone on the road.
  • The Message - “Travel light. Comb and toothbrush and no extra luggage. “Don’t loiter and make small talk with everyone you meet along the way.
  • Christian Standard Bible - Don’t carry a money-bag, traveling bag, or sandals; don’t greet anyone along the road.
  • New American Standard Bible - Carry no money belt, no bag, no sandals, and greet no one along the way.
  • New King James Version - Carry neither money bag, knapsack, nor sandals; and greet no one along the road.
  • Amplified Bible - Do not carry a money belt, a provision bag, or [extra] sandals; and do not greet anyone along the way [who would delay you].
  • American Standard Version - Carry no purse, no wallet, no shoes; and salute no man on the way.
  • King James Version - Carry neither purse, nor scrip, nor shoes: and salute no man by the way.
  • New English Translation - Do not carry a money bag, a traveler’s bag, or sandals, and greet no one on the road.
  • World English Bible - Carry no purse, nor wallet, nor sandals. Greet no one on the way.
  • 新標點和合本 - 不要帶錢囊,不要帶口袋,不要帶鞋;在路上也不要問人的安。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 不要帶錢囊,不要帶行囊,不要帶鞋子;在路上也不要向人問安。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 不要帶錢囊,不要帶行囊,不要帶鞋子;在路上也不要向人問安。
  • 當代譯本 - 錢袋、背包和鞋都不要帶,在路上也不要與人寒暄。
  • 聖經新譯本 - 不要帶錢囊,不要帶口袋,不要帶鞋,不要在路上問候人。
  • 呂振中譯本 - 不要帶錢囊,不要 帶 口袋,不要 帶 鞋,也不要沿路給人請安。
  • 中文標準譯本 - 你們不要帶錢包,不要帶行囊,不要帶鞋子,在路上也不要問候任何人。
  • 現代標點和合本 - 不要帶錢囊,不要帶口袋,不要帶鞋,在路上也不要問人的安。
  • 文理和合譯本 - 勿攜囊、勿袋、勿履、途中勿問人安、
  • 文理委辦譯本 - 勿攜囊、勿袋、勿履、途中勿與人施禮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 勿攜金囊、勿袋、勿履、途中勿問人安、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勿攜錢囊糧袋、及屐履等物。途中亦勿與人招呼。
  • Nueva Versión Internacional - No lleven monedero ni bolsa ni sandalias; ni se detengan a saludar a nadie por el camino.
  • 현대인의 성경 - 너희는 지갑이나 가방이나 신발을 가지고 다니지 말며 길에서 인사하느라고 시간을 낭비하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Не берите с собой ни кошелька, ни сумки, ни сандалий и по дороге никого не приветствуйте.
  • Восточный перевод - Не берите с собой ни кошелька, ни сумки, ни сандалий и по дороге не задерживайтесь для долгих приветствий.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Не берите с собой ни кошелька, ни сумки, ни сандалий и по дороге не задерживайтесь для долгих приветствий.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Не берите с собой ни кошелька, ни сумки, ни сандалий и по дороге не задерживайтесь для долгих приветствий.
  • La Bible du Semeur 2015 - N’emportez ni bourse, ni sac de voyage, ni sandales, et ne vous attardez pas en chemin pour saluer les gens .
  • リビングバイブル - お金も旅行袋も、はき替えのくつも持たないで行きなさい。途中、道草を食ってはいけません。
  • Nestle Aland 28 - μὴ βαστάζετε βαλλάντιον, μὴ πήραν, μὴ ὑποδήματα, καὶ μηδένα κατὰ τὴν ὁδὸν ἀσπάσησθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ βαστάζετε βαλλάντιον, μὴ πήραν, μὴ ὑποδήματα; καὶ μηδένα κατὰ τὴν ὁδὸν ἀσπάσησθε.
  • Nova Versão Internacional - Não levem bolsa, nem saco de viagem, nem sandálias; e não saúdem ninguém pelo caminho.
  • Hoffnung für alle - Nehmt kein Geld, keine Tasche und keine Schuhe mit. Falls ihr unterwegs Leute trefft, lasst euch nicht auf lange Begrüßungen und Gespräche ein!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อย่าเอาถุงใส่เงิน หรือย่าม หรือรองเท้าไป และไม่ต้องแวะทักทายใครระหว่างทาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​นำ​ถุง​เงิน ย่าม หรือ​รองเท้า​ไป และ​ก็​อย่า​ทักทาย​ผู้​ใด​ตาม​ถนน​หนทาง
  • Sáng Thế Ký 24:33 - Thức ăn đã dọn ra rồi, nhưng quản gia còn lần lữa: “Tôi không dám ăn uống trước khi nói ra điều tôi cần phải thưa.” La-ban giục: “Ông cứ nói đi.”
  • 2 Các Vua 4:24 - Bà thắng lừa và dặn người đầy tớ: “Đánh lừa đi cho nhanh, lúc nào tôi bảo mới đi chậm lại.”
  • Sáng Thế Ký 24:56 - Nhưng quản gia thưa: “Nhờ Chúa Hằng Hữu hướng dẫn tôi nên việc đã thành công, xin thông cảm và cho phép tôi trở về trình chủ tôi.”
  • 1 Sa-mu-ên 21:8 - Đa-vít hỏi A-hi-mê-léc: “Ông có cây giáo hay thanh gươm nào không? Tôi chẳng đem khí giới gì theo cả, vì nhận công tác của vua cấp bách quá.”
  • Ma-thi-ơ 10:9 - Đừng mang theo vàng, bạc, hoặc tiền đồng trong thắt lưng,
  • Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
  • Ma-thi-ơ 10:11 - Khi vào thành phố hay xã thôn nào, nên tìm đến nhà người chân thành xứng đáng, ở lại đó cho đến khi đi nơi khác.
  • Ma-thi-ơ 10:12 - Khi xin phép ở lại, phải tỏ tình thân thiện.
  • Ma-thi-ơ 10:13 - Nếu thấy họ xứng đáng, các con cầu phước lành cho họ; nếu không, phước lành sẽ trở về các con.
  • Ma-thi-ơ 10:14 - Nếu nhà nào hay thành nào không tiếp rước, không nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn chịu trách nhiệm về số phận của họ.
  • Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
  • Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
  • Mác 6:10 - Chúa phán: “Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Lu-ca 9:3 - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
  • Lu-ca 9:4 - Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Lu-ca 9:6 - Các sứ đồ đi khắp các làng, công bố Phúc Âm và chữa lành người bệnh.
  • Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 10:4 - Đừng đem theo tiền bạc, túi bao, hay giày dép. Đừng dừng lại chào hỏi ai dọc đường.
  • Lu-ca 10:5 - Khi vào nhà nào, các con cầu phước cho nhà đó.
  • Lu-ca 10:6 - Nếu nhà ấy xứng đáng, họ sẽ được phước lành. Nếu không, phước lành sẽ trở về với các con.
  • Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
  • Lu-ca 10:8 - Nếu thành nào tiếp rước và dọn thức ăn, các con cứ ăn.
  • Lu-ca 10:9 - Các con chữa lành người bệnh, và báo cho họ biết: ‘Nước của Đức Chúa Trời gần đến.’
  • Lu-ca 10:10 - Nếu thành nào từ chối không tiếp rước, các con phải cảnh cáo:
  • Lu-ca 10:11 - ‘Chúng tôi giũ áo ra đi, không còn chịu trách nhiệm về thành này nữa. Nhưng đừng quên Nước của Đức Chúa Trời gần đến!’
  • Lu-ca 10:12 - Ta quả quyết, đến ngày phán xét, thành phố gian ác như Sô-đôm còn có thể dung thứ hơn thành ấy.
  • 2 Các Vua 4:29 - Ê-li-sê quay sang bảo Ghê-ha-si: “Hãy thắt lưng, cầm gậy này đi ngay! Dọc đường, đừng chào hỏi ai cả. Đem gậy đặt lên mặt đứa bé.”
  • Lu-ca 22:35 - Chúa Giê-xu hỏi các môn đệ: “Khi Ta sai các con đi truyền giáo, không mang theo tiền bạc, túi bao hay giày dép, các con có thiếu thốn gì không?” Họ đáp: “Thưa không!”
圣经
资源
计划
奉献