Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa gây dựng các dân tộc, rồi Ngài hủy diệt họ. Chúa mở rộng bờ cõi, rồi Ngài từ bỏ chúng.
  • 新标点和合本 - 他使邦国兴旺而又毁灭; 他使邦国开广而又掳去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使邦国兴旺而又毁灭, 使邦国扩展又被掠夺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使邦国兴旺而又毁灭, 使邦国扩展又被掠夺。
  • 当代译本 - 祂使列国兴起又灭亡, 祂使列国扩张又崩溃。
  • 圣经新译本 - 他使邦国兴盛,又毁灭他们, 扩张邦国,又把他们掳去。
  • 现代标点和合本 - 他使邦国兴旺而又毁灭, 他使邦国开广而又掳去。
  • 和合本(拼音版) - 他使邦国兴旺而又毁灭, 他使邦国开广而又掳去。
  • New International Version - He makes nations great, and destroys them; he enlarges nations, and disperses them.
  • New International Reader's Version - He makes nations great, and then he destroys them. He makes nations grow, and then he scatters them.
  • English Standard Version - He makes nations great, and he destroys them; he enlarges nations, and leads them away.
  • New Living Translation - He builds up nations, and he destroys them. He expands nations, and he abandons them.
  • Christian Standard Bible - He makes nations great, then destroys them; he enlarges nations, then leads them away.
  • New American Standard Bible - He makes the nations great, then destroys them; He enlarges the nations, then leads them away.
  • New King James Version - He makes nations great, and destroys them; He enlarges nations, and guides them.
  • Amplified Bible - He makes nations great, and He destroys them; He enlarges nations, and leads them away [captive].
  • American Standard Version - He increaseth the nations, and he destroyeth them: He enlargeth the nations, and he leadeth them captive.
  • King James Version - He increaseth the nations, and destroyeth them: he enlargeth the nations, and straiteneth them again.
  • New English Translation - He makes nations great, and destroys them; he extends the boundaries of nations and disperses them.
  • World English Bible - He increases the nations, and he destroys them. He enlarges the nations, and he leads them captive.
  • 新標點和合本 - 他使邦國興旺而又毀滅; 他使邦國開廣而又擄去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使邦國興旺而又毀滅, 使邦國擴展又被掠奪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使邦國興旺而又毀滅, 使邦國擴展又被掠奪。
  • 當代譯本 - 祂使列國興起又滅亡, 祂使列國擴張又崩潰。
  • 聖經新譯本 - 他使邦國興盛,又毀滅他們, 擴張邦國,又把他們擄去。
  • 呂振中譯本 - 他使邦國旺大、而又滅亡; 使列族 擴展、又給帶走。
  • 現代標點和合本 - 他使邦國興旺而又毀滅, 他使邦國開廣而又擄去。
  • 文理和合譯本 - 使列邦時興時滅、或廓之、或虜之、
  • 文理委辦譯本 - 生齒既繁、復加翦滅、版圖既廓、再使侵削。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使列國興盛、復又滅之、使萬邦開廓、復使衰蹙、
  • Nueva Versión Internacional - Engrandece o destruye a las naciones; las hace prosperar o las dispersa.
  • 현대인의 성경 - 그는 나라를 흥하게도 하시고 망하게도 하시며 광대하게도 하시고 아주 사라지게도 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Он возвышает и губит народы, умножает их и рассеивает.
  • Восточный перевод - Он возвышает и губит народы, умножает их и рассеивает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он возвышает и губит народы, умножает их и рассеивает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он возвышает и губит народы, умножает их и рассеивает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il grandit les nations, ╵et il les fait périr, il étend leur empire, ╵puis les emmène au loin.
  • リビングバイブル - 国を興したかと思うと滅ぼし、 大国にしたかと思うと没落させる。
  • Nova Versão Internacional - Dá grandeza às nações e as destrói; faz crescer as nações e as dispersa.
  • Hoffnung für alle - Er lässt Völker mächtig werden und richtet sie wieder zugrunde; er macht ein Volk groß und vertreibt es wieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเชิดชูประชาชาติให้ยิ่งใหญ่และทรงทำลายเสีย พระองค์ทรงขยายประชาชาติให้ใหญ่โตแล้วกระทำให้แตกฉานซ่านเซ็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำ​ให้​บรรดา​ประชา​ชาติ​ยิ่ง​ใหญ่​ขึ้น และ​พระ​องค์​ทำลาย​มัน พระ​องค์​ขยาย​บรรดา​ประชา​ชาติ​ให้​กว้าง​ขวาง​ขึ้น และ​พระ​องค์​ทำ​ให้​พัง​ทลาย​ลง
交叉引用
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Xuất Ai Cập 1:20 - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
  • Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
  • Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
  • Y-sai 26:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã khiến vương quốc chúng con vĩ đại; phải, Ngài đã cho chúng con gia tăng dân số. Ngài mở rộng bờ cõi chúng con, và chúng con xin dâng vinh quang lên Chúa!
  • Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa gây dựng các dân tộc, rồi Ngài hủy diệt họ. Chúa mở rộng bờ cõi, rồi Ngài từ bỏ chúng.
  • 新标点和合本 - 他使邦国兴旺而又毁灭; 他使邦国开广而又掳去。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他使邦国兴旺而又毁灭, 使邦国扩展又被掠夺。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他使邦国兴旺而又毁灭, 使邦国扩展又被掠夺。
  • 当代译本 - 祂使列国兴起又灭亡, 祂使列国扩张又崩溃。
  • 圣经新译本 - 他使邦国兴盛,又毁灭他们, 扩张邦国,又把他们掳去。
  • 现代标点和合本 - 他使邦国兴旺而又毁灭, 他使邦国开广而又掳去。
  • 和合本(拼音版) - 他使邦国兴旺而又毁灭, 他使邦国开广而又掳去。
  • New International Version - He makes nations great, and destroys them; he enlarges nations, and disperses them.
  • New International Reader's Version - He makes nations great, and then he destroys them. He makes nations grow, and then he scatters them.
  • English Standard Version - He makes nations great, and he destroys them; he enlarges nations, and leads them away.
  • New Living Translation - He builds up nations, and he destroys them. He expands nations, and he abandons them.
  • Christian Standard Bible - He makes nations great, then destroys them; he enlarges nations, then leads them away.
  • New American Standard Bible - He makes the nations great, then destroys them; He enlarges the nations, then leads them away.
  • New King James Version - He makes nations great, and destroys them; He enlarges nations, and guides them.
  • Amplified Bible - He makes nations great, and He destroys them; He enlarges nations, and leads them away [captive].
  • American Standard Version - He increaseth the nations, and he destroyeth them: He enlargeth the nations, and he leadeth them captive.
  • King James Version - He increaseth the nations, and destroyeth them: he enlargeth the nations, and straiteneth them again.
  • New English Translation - He makes nations great, and destroys them; he extends the boundaries of nations and disperses them.
  • World English Bible - He increases the nations, and he destroys them. He enlarges the nations, and he leads them captive.
  • 新標點和合本 - 他使邦國興旺而又毀滅; 他使邦國開廣而又擄去。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使邦國興旺而又毀滅, 使邦國擴展又被掠奪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他使邦國興旺而又毀滅, 使邦國擴展又被掠奪。
  • 當代譯本 - 祂使列國興起又滅亡, 祂使列國擴張又崩潰。
  • 聖經新譯本 - 他使邦國興盛,又毀滅他們, 擴張邦國,又把他們擄去。
  • 呂振中譯本 - 他使邦國旺大、而又滅亡; 使列族 擴展、又給帶走。
  • 現代標點和合本 - 他使邦國興旺而又毀滅, 他使邦國開廣而又擄去。
  • 文理和合譯本 - 使列邦時興時滅、或廓之、或虜之、
  • 文理委辦譯本 - 生齒既繁、復加翦滅、版圖既廓、再使侵削。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使列國興盛、復又滅之、使萬邦開廓、復使衰蹙、
  • Nueva Versión Internacional - Engrandece o destruye a las naciones; las hace prosperar o las dispersa.
  • 현대인의 성경 - 그는 나라를 흥하게도 하시고 망하게도 하시며 광대하게도 하시고 아주 사라지게도 하신다.
  • Новый Русский Перевод - Он возвышает и губит народы, умножает их и рассеивает.
  • Восточный перевод - Он возвышает и губит народы, умножает их и рассеивает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он возвышает и губит народы, умножает их и рассеивает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он возвышает и губит народы, умножает их и рассеивает.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il grandit les nations, ╵et il les fait périr, il étend leur empire, ╵puis les emmène au loin.
  • リビングバイブル - 国を興したかと思うと滅ぼし、 大国にしたかと思うと没落させる。
  • Nova Versão Internacional - Dá grandeza às nações e as destrói; faz crescer as nações e as dispersa.
  • Hoffnung für alle - Er lässt Völker mächtig werden und richtet sie wieder zugrunde; er macht ein Volk groß und vertreibt es wieder.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเชิดชูประชาชาติให้ยิ่งใหญ่และทรงทำลายเสีย พระองค์ทรงขยายประชาชาติให้ใหญ่โตแล้วกระทำให้แตกฉานซ่านเซ็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ทำ​ให้​บรรดา​ประชา​ชาติ​ยิ่ง​ใหญ่​ขึ้น และ​พระ​องค์​ทำลาย​มัน พระ​องค์​ขยาย​บรรดา​ประชา​ชาติ​ให้​กว้าง​ขวาง​ขึ้น และ​พระ​องค์​ทำ​ให้​พัง​ทลาย​ลง
  • Xa-cha-ri 10:8 - Ta sẽ thổi còi tập họp họ lại, cho họ trở nên đông đảo như xưa, vì Ta đã chuộc họ.
  • Giê-rê-mi 30:19 - Nơi đó, sẽ vang lên lời vui mừng và bài ca cảm tạ, Ta sẽ gia tăng số dân Ta, không còn suy giảm nữa; Ta sẽ khiến họ được tôn trọng, không còn yếu hèn nữa.
  • Y-sai 51:2 - Hãy nhìn xem Áp-ra-ham, tổ phụ con, và Sa-ra, người đã sinh ra dân tộc con. Ta đã gọi Áp-ra-ham khi người chỉ có một mình, Nhưng khi Ta ban phước cho người, thì người trở nên một dân tộc vĩ đại.”
  • Y-sai 27:6 - Sẽ đến ngày con cháu Gia-cốp đâm rễ. Ít-ra-ên sẽ nứt lộc, trổ hoa, và kết quả khắp đất!
  • Giê-rê-mi 33:22 - Ta sẽ gia tăng dòng dõi của Đa-vít và số các thầy tế lễ Lê-vi đầy tớ Ta đông đảo đến mức không ai đếm được, nhiều như sao trời, như cát biển.”
  • Xuất Ai Cập 1:20 - Đức Chúa Trời ban phước cho các cô đỡ. Còn người Ít-ra-ên thì cứ gia tăng, ngày càng đông đúc.
  • Xuất Ai Cập 1:7 - Nhưng con cháu họ sinh sôi nẩy nở rất nhanh chóng, trở thành một dân tộc lớn mạnh, tràn lan khắp vùng.
  • Thi Thiên 107:38 - Chúa ban phước cho họ biết bao! Ngài cho dân số họ gia tăng, và súc vật cũng gia tăng không kém.
  • Y-sai 60:22 - Một gia đình nhỏ bé nhất cũng sẽ sinh ra cả nghìn con cháu, một nhóm ít ỏi cũng sẽ trở nên một dân hùng mạnh. Vào đúng thời điểm, Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ thực hiện những điều đó.”
  • Y-sai 26:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã khiến vương quốc chúng con vĩ đại; phải, Ngài đã cho chúng con gia tăng dân số. Ngài mở rộng bờ cõi chúng con, và chúng con xin dâng vinh quang lên Chúa!
  • Y-sai 9:3 - Chúa sẽ mở rộng bờ cõi Ít-ra-ên và gia tăng niềm vui cho dân. Lòng dân hân hoan trước mặt Chúa như hân hoan trong mùa gặt và như ngày phân chia chiến lợi phẩm.
圣经
资源
计划
奉献