Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • 新标点和合本 - 说:“我赤身出于母胎,也必赤身归回;赏赐的是耶和华,收取的也是耶和华。耶和华的名是应当称颂的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“我赤身出于母胎,也必赤身归回;赏赐的是耶和华,收取的也是耶和华。耶和华的名是应当称颂的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“我赤身出于母胎,也必赤身归回;赏赐的是耶和华,收取的也是耶和华。耶和华的名是应当称颂的。”
  • 当代译本 - 说:“我从母腹赤身而来,也必赤身而去。赏赐的是耶和华,收回的也是耶和华。耶和华的名当受称颂!”
  • 圣经新译本 - 说: “我赤身出于母胎, 也必赤身归去。 赏赐的是耶和华,收回的也是耶和华; 耶和华的名是应当称颂的。”
  • 现代标点和合本 - 说:“我赤身出于母胎,也必赤身归回;赏赐的是耶和华,收取的也是耶和华。耶和华的名是应当称颂的!”
  • 和合本(拼音版) - 说:“我赤身出于母胎,也必赤身归回。赏赐的是耶和华,收取的也是耶和华;耶和华的名是应当称颂的。”
  • New International Version - and said: “Naked I came from my mother’s womb, and naked I will depart. The Lord gave and the Lord has taken away; may the name of the Lord be praised.”
  • New International Reader's Version - He said, “I was born naked. And I’ll leave here naked. The Lord has given, and the Lord has taken away. May the name of the Lord be praised.”
  • English Standard Version - And he said, “Naked I came from my mother’s womb, and naked shall I return. The Lord gave, and the Lord has taken away; blessed be the name of the Lord.”
  • New Living Translation - He said, “I came naked from my mother’s womb, and I will be naked when I leave. The Lord gave me what I had, and the Lord has taken it away. Praise the name of the Lord!”
  • The Message - Naked I came from my mother’s womb, naked I’ll return to the womb of the earth. God gives, God takes. God’s name be ever blessed.
  • Christian Standard Bible - saying: Naked I came from my mother’s womb, and naked I will leave this life. The Lord gives, and the Lord takes away. Blessed be the name of the Lord.
  • New American Standard Bible - He said, “Naked I came from my mother’s womb, And naked I shall return there. The Lord gave and the Lord has taken away. Blessed be the name of the Lord.”
  • New King James Version - And he said: “Naked I came from my mother’s womb, And naked shall I return there. The Lord gave, and the Lord has taken away; Blessed be the name of the Lord.”
  • Amplified Bible - He said, “Naked (without possessions) I came [into this world] from my mother’s womb, And naked I will return there. The Lord gave and the Lord has taken away; Blessed be the name of the Lord.”
  • American Standard Version - and he said, Naked came I out of my mother’s womb, and naked shall I return thither: Jehovah gave, and Jehovah hath taken away; blessed be the name of Jehovah.
  • King James Version - And said, Naked came I out of my mother's womb, and naked shall I return thither: the Lord gave, and the Lord hath taken away; blessed be the name of the Lord.
  • New English Translation - He said, “Naked I came from my mother’s womb, and naked I will return there. The Lord gives, and the Lord takes away. May the name of the Lord be blessed!”
  • World English Bible - He said, “Naked I came out of my mother’s womb, and naked will I return there. Yahweh gave, and Yahweh has taken away. Blessed be Yahweh’s name.”
  • 新標點和合本 - 說:「我赤身出於母胎,也必赤身歸回;賞賜的是耶和華,收取的也是耶和華。耶和華的名是應當稱頌的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「我赤身出於母胎,也必赤身歸回;賞賜的是耶和華,收取的也是耶和華。耶和華的名是應當稱頌的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「我赤身出於母胎,也必赤身歸回;賞賜的是耶和華,收取的也是耶和華。耶和華的名是應當稱頌的。」
  • 當代譯本 - 說:「我從母腹赤身而來,也必赤身而去。賞賜的是耶和華,收回的也是耶和華。耶和華的名當受稱頌!」
  • 聖經新譯本 - 說: “我赤身出於母胎, 也必赤身歸去。 賞賜的是耶和華,收回的也是耶和華; 耶和華的名是應當稱頌的。”
  • 呂振中譯本 - 說:『我赤身出母腹,也必赤身歸回;永恆主賞賜,永恆主取去;願永恆主的名受祝頌。』
  • 現代標點和合本 - 說:「我赤身出於母胎,也必赤身歸回;賞賜的是耶和華,收取的也是耶和華。耶和華的名是應當稱頌的!」
  • 文理和合譯本 - 曰、我裸而出母胎、亦裸而歸、耶和華與之、耶和華取之、耶和華之名、宜頌美也、
  • 文理委辦譯本 - 我裸而出世、亦必裸而歸土、耶和華賜之、耶和華取之、當頌讚耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我裸身出母胎、亦裸身歸土、賜之者主、取之者亦主、當頌美主之名、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces dijo: «Desnudo salí del vientre de mi madre, y desnudo he de partir. El Señor ha dado; el Señor ha quitado. ¡Bendito sea el nombre del Señor!»
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “내가 태어날 때 아무것도 가져온 것 없었으니 죽을 때에도 아무것도 가져가지 못하리라. 주신 자도 여호와시요 가져가신 자도 여호와시니 여호와의 이름이 찬양을 받으시기 원하노라.”
  • Новый Русский Перевод - и сказал: – Нагим я вышел из чрева матери, нагим из него и уйду . Господь даровал, Господь и отнял – да будет имя Господне благословенно.
  • Восточный перевод - и сказал: – Нагим я пришёл в этот мир, нагим из него и уйду. Вечный даровал, Вечный и отнял – да будет имя Вечного прославлено.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал: – Нагим я пришёл в этот мир, нагим из него и уйду. Вечный даровал, Вечный и отнял – да будет имя Вечного прославлено.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал: – Нагим я пришёл в этот мир, нагим из него и уйду. Вечный даровал, Вечный и отнял – да будет имя Вечного прославлено.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il dit : Je suis sorti nu du ventre de ma mère, et j’y retournerai nu. L’Eternel a donné, l’Eternel a repris : que l’Eternel soit béni !
  • リビングバイブル - 神に言いました。 「生まれてきた時、私は裸でした。 死ぬ時も、何一つ持って行けません。 私の持ち物は全部、主が下さったものです。 ですから、主はそれを取り上げる権利もお持ちです。 いつでも、どんなときでも、 主の御名がたたえられますように。」
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Saí nu do ventre da minha mãe, e nu partirei . O Senhor o deu, o Senhor o levou; louvado seja o nome do Senhor”.
  • Hoffnung für alle - »Nackt bin ich zur Welt gekommen, und nackt verlasse ich sie wieder. Herr, du hast mir alles gegeben, du hast mir alles genommen, dich will ich preisen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “ข้าพเจ้าออกมาจากครรภ์มารดาตัวเปล่า และข้าพเจ้าจะจากไป ตัวเปล่า องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานและองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเอาไป สรรเสริญพระนามของพระยาห์เวห์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ออก​จาก​ครรภ์​มารดา​ตัว​เปล่า และ​ข้าพเจ้า​จะ​กลับ​ไป​ตัว​เปล่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มอบ​ให้ และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​เอา​คืน​ไป สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 89:52 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
  • Truyền Đạo 5:19 - Vậy thì còn gì tốt hơn nếu nhận được của cải từ Đức Chúa Trời và có sức khỏe tốt để sử dụng nó. Tận hưởng của cải do mình làm ra và nhận lấy phần mình—đây quả thật là món quà từ Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 20:19 - Ê-xê-chia nói: “Lời của Chúa Hằng Hữu do tiên tri thuật là lời lành.” Vì vua tự nghĩ: “Ít ra trong đời ta cũng được hòa bình an ổn.”
  • Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
  • 1 Sa-mu-ên 3:18 - Vậy, Sa-mu-ên kể lại cho ông nghe tất cả. Ông nói: “Đó là ý muốn của Chúa Hằng Hữu. Xin Chúa làm điều gì Ngài thấy là tốt.”
  • Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • 1 Các Vua 12:15 - Vua không nghe lời thỉnh cầu của dân, vì Chúa Hằng Hữu tể trị các diễn biến để làm ứng nghiệm lời Ngài đã dùng A-hi-gia, người Si-lô, nói với Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • Truyền Đạo 5:15 - Tất cả chúng ta lìa đời trần truồng với hai bàn tay trắng như trong ngày chúng ta sinh ra. Chúng ta không thể mang gì theo được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “Con trần truồng lọt lòng mẹ, con sẽ trần truồng khi trở về. Chúa Hằng Hữu cho con mọi sự, nay Chúa Hằng Hữu lại lấy đi. Danh Chúa Hằng Hữu đáng tôn ngợi biết bao!”
  • 新标点和合本 - 说:“我赤身出于母胎,也必赤身归回;赏赐的是耶和华,收取的也是耶和华。耶和华的名是应当称颂的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 说:“我赤身出于母胎,也必赤身归回;赏赐的是耶和华,收取的也是耶和华。耶和华的名是应当称颂的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 说:“我赤身出于母胎,也必赤身归回;赏赐的是耶和华,收取的也是耶和华。耶和华的名是应当称颂的。”
  • 当代译本 - 说:“我从母腹赤身而来,也必赤身而去。赏赐的是耶和华,收回的也是耶和华。耶和华的名当受称颂!”
  • 圣经新译本 - 说: “我赤身出于母胎, 也必赤身归去。 赏赐的是耶和华,收回的也是耶和华; 耶和华的名是应当称颂的。”
  • 现代标点和合本 - 说:“我赤身出于母胎,也必赤身归回;赏赐的是耶和华,收取的也是耶和华。耶和华的名是应当称颂的!”
  • 和合本(拼音版) - 说:“我赤身出于母胎,也必赤身归回。赏赐的是耶和华,收取的也是耶和华;耶和华的名是应当称颂的。”
  • New International Version - and said: “Naked I came from my mother’s womb, and naked I will depart. The Lord gave and the Lord has taken away; may the name of the Lord be praised.”
  • New International Reader's Version - He said, “I was born naked. And I’ll leave here naked. The Lord has given, and the Lord has taken away. May the name of the Lord be praised.”
  • English Standard Version - And he said, “Naked I came from my mother’s womb, and naked shall I return. The Lord gave, and the Lord has taken away; blessed be the name of the Lord.”
  • New Living Translation - He said, “I came naked from my mother’s womb, and I will be naked when I leave. The Lord gave me what I had, and the Lord has taken it away. Praise the name of the Lord!”
  • The Message - Naked I came from my mother’s womb, naked I’ll return to the womb of the earth. God gives, God takes. God’s name be ever blessed.
  • Christian Standard Bible - saying: Naked I came from my mother’s womb, and naked I will leave this life. The Lord gives, and the Lord takes away. Blessed be the name of the Lord.
  • New American Standard Bible - He said, “Naked I came from my mother’s womb, And naked I shall return there. The Lord gave and the Lord has taken away. Blessed be the name of the Lord.”
  • New King James Version - And he said: “Naked I came from my mother’s womb, And naked shall I return there. The Lord gave, and the Lord has taken away; Blessed be the name of the Lord.”
  • Amplified Bible - He said, “Naked (without possessions) I came [into this world] from my mother’s womb, And naked I will return there. The Lord gave and the Lord has taken away; Blessed be the name of the Lord.”
  • American Standard Version - and he said, Naked came I out of my mother’s womb, and naked shall I return thither: Jehovah gave, and Jehovah hath taken away; blessed be the name of Jehovah.
  • King James Version - And said, Naked came I out of my mother's womb, and naked shall I return thither: the Lord gave, and the Lord hath taken away; blessed be the name of the Lord.
  • New English Translation - He said, “Naked I came from my mother’s womb, and naked I will return there. The Lord gives, and the Lord takes away. May the name of the Lord be blessed!”
  • World English Bible - He said, “Naked I came out of my mother’s womb, and naked will I return there. Yahweh gave, and Yahweh has taken away. Blessed be Yahweh’s name.”
  • 新標點和合本 - 說:「我赤身出於母胎,也必赤身歸回;賞賜的是耶和華,收取的也是耶和華。耶和華的名是應當稱頌的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 說:「我赤身出於母胎,也必赤身歸回;賞賜的是耶和華,收取的也是耶和華。耶和華的名是應當稱頌的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 說:「我赤身出於母胎,也必赤身歸回;賞賜的是耶和華,收取的也是耶和華。耶和華的名是應當稱頌的。」
  • 當代譯本 - 說:「我從母腹赤身而來,也必赤身而去。賞賜的是耶和華,收回的也是耶和華。耶和華的名當受稱頌!」
  • 聖經新譯本 - 說: “我赤身出於母胎, 也必赤身歸去。 賞賜的是耶和華,收回的也是耶和華; 耶和華的名是應當稱頌的。”
  • 呂振中譯本 - 說:『我赤身出母腹,也必赤身歸回;永恆主賞賜,永恆主取去;願永恆主的名受祝頌。』
  • 現代標點和合本 - 說:「我赤身出於母胎,也必赤身歸回;賞賜的是耶和華,收取的也是耶和華。耶和華的名是應當稱頌的!」
  • 文理和合譯本 - 曰、我裸而出母胎、亦裸而歸、耶和華與之、耶和華取之、耶和華之名、宜頌美也、
  • 文理委辦譯本 - 我裸而出世、亦必裸而歸土、耶和華賜之、耶和華取之、當頌讚耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我裸身出母胎、亦裸身歸土、賜之者主、取之者亦主、當頌美主之名、
  • Nueva Versión Internacional - Entonces dijo: «Desnudo salí del vientre de mi madre, y desnudo he de partir. El Señor ha dado; el Señor ha quitado. ¡Bendito sea el nombre del Señor!»
  • 현대인의 성경 - 이렇게 말하였다. “내가 태어날 때 아무것도 가져온 것 없었으니 죽을 때에도 아무것도 가져가지 못하리라. 주신 자도 여호와시요 가져가신 자도 여호와시니 여호와의 이름이 찬양을 받으시기 원하노라.”
  • Новый Русский Перевод - и сказал: – Нагим я вышел из чрева матери, нагим из него и уйду . Господь даровал, Господь и отнял – да будет имя Господне благословенно.
  • Восточный перевод - и сказал: – Нагим я пришёл в этот мир, нагим из него и уйду. Вечный даровал, Вечный и отнял – да будет имя Вечного прославлено.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал: – Нагим я пришёл в этот мир, нагим из него и уйду. Вечный даровал, Вечный и отнял – да будет имя Вечного прославлено.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал: – Нагим я пришёл в этот мир, нагим из него и уйду. Вечный даровал, Вечный и отнял – да будет имя Вечного прославлено.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et il dit : Je suis sorti nu du ventre de ma mère, et j’y retournerai nu. L’Eternel a donné, l’Eternel a repris : que l’Eternel soit béni !
  • リビングバイブル - 神に言いました。 「生まれてきた時、私は裸でした。 死ぬ時も、何一つ持って行けません。 私の持ち物は全部、主が下さったものです。 ですから、主はそれを取り上げる権利もお持ちです。 いつでも、どんなときでも、 主の御名がたたえられますように。」
  • Nova Versão Internacional - e disse: “Saí nu do ventre da minha mãe, e nu partirei . O Senhor o deu, o Senhor o levou; louvado seja o nome do Senhor”.
  • Hoffnung für alle - »Nackt bin ich zur Welt gekommen, und nackt verlasse ich sie wieder. Herr, du hast mir alles gegeben, du hast mir alles genommen, dich will ich preisen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวว่า “ข้าพเจ้าออกมาจากครรภ์มารดาตัวเปล่า และข้าพเจ้าจะจากไป ตัวเปล่า องค์พระผู้เป็นเจ้าประทานและองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเอาไป สรรเสริญพระนามของพระยาห์เวห์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “ข้าพเจ้า​ออก​จาก​ครรภ์​มารดา​ตัว​เปล่า และ​ข้าพเจ้า​จะ​กลับ​ไป​ตัว​เปล่า พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​มอบ​ให้ และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​เอา​คืน​ไป สรรเสริญ​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Thi Thiên 39:9 - Miệng con vẫn khép chặt, lặng yên. Vì Chúa đã khiến nên như vậy.
  • Thi Thiên 89:38 - Nhưng Chúa lại khước từ, loại bỏ. Nổi giận cùng người Chúa đã tấn phong.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
  • Thi Thiên 89:41 - Người qua đường tranh nhau cướp giật, các lân bang sỉ nhục, chê cười.
  • Thi Thiên 89:42 - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • Thi Thiên 89:43 - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
  • Thi Thiên 89:44 - Chúa cất quyền trượng khỏi tay người, lật đổ ngai vàng xuống đất đen.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Thi Thiên 89:46 - Lạy Chúa Hằng Hữu, việc này xảy ra bao lâu nữa? Ngài vẫn ẩn mặt mãi sao? Cơn thịnh nộ Ngài còn cháy đến bao giờ?
  • Thi Thiên 89:47 - Lạy Chúa, xin đừng quên đời con quá ngắn, con người sinh vào cõi hư không!
  • Thi Thiên 89:48 - Không ai có thể sống mãi; tất cả sẽ chết. Không ai có thể thoát được quyền uy của nấm mồ.
  • Thi Thiên 89:49 - Lạy Chúa, lòng nhân ái Ngài ở đâu? Là sự thành tín mà Ngài hứa cùng Đa-vít ngày xưa.
  • Thi Thiên 89:50 - Lạy Chúa, xin đừng quên đầy tớ Ngài chịu nhục! Lòng con mang lời nguyền rủa của các dân.
  • Thi Thiên 89:51 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
  • Thi Thiên 89:52 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
  • Truyền Đạo 5:19 - Vậy thì còn gì tốt hơn nếu nhận được của cải từ Đức Chúa Trời và có sức khỏe tốt để sử dụng nó. Tận hưởng của cải do mình làm ra và nhận lấy phần mình—đây quả thật là món quà từ Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 20:19 - Ê-xê-chia nói: “Lời của Chúa Hằng Hữu do tiên tri thuật là lời lành.” Vì vua tự nghĩ: “Ít ra trong đời ta cũng được hòa bình an ổn.”
  • Sáng Thế Ký 45:5 - Bây giờ đừng buồn phiền trách móc nhau về việc ấy nữa, vì Đức Chúa Trời sai tôi đến đây trước để bảo toàn mạng sống các anh.
  • 1 Sa-mu-ên 3:18 - Vậy, Sa-mu-ên kể lại cho ông nghe tất cả. Ông nói: “Đó là ý muốn của Chúa Hằng Hữu. Xin Chúa làm điều gì Ngài thấy là tốt.”
  • Y-sai 42:24 - Ai cho phép Ít-ra-ên bị cướp đoạt và đau đớn? Đó là Chúa Hằng Hữu, vì chúng đã phạm tội nghịch với Ngài, vì dân Chúa không đi trong đường lối Ngài, cũng không tuân hành luật pháp Ngài.
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • 1 Các Vua 12:15 - Vua không nghe lời thỉnh cầu của dân, vì Chúa Hằng Hữu tể trị các diễn biến để làm ứng nghiệm lời Ngài đã dùng A-hi-gia, người Si-lô, nói với Giê-rô-bô-am, con Nê-bát.
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
  • Thi Thiên 34:1 - Tôi luôn luôn chúc tụng Chúa Hằng Hữu, miệng tôi chỉ biết ca ngợi Ngài.
  • Gióp 1:11 - Nếu Chúa thử đưa tay hủy hoại tài sản, chắc chắn ông sẽ nguyền rủa Chúa ngay!”
  • A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?
  • Y-sai 24:15 - Từ phương đông, họ dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu. Dân hải đảo tôn vinh Danh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 49:17 - Vì khi người ấy xuôi tay nhắm mắt, chẳng đem theo được gì. Vinh hoa cũng chẳng theo người xuống mồ;
  • Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
  • Ma-thi-ơ 20:15 - Chẳng có gì trái lẽ khi tôi sử dụng tiền tôi theo ý muốn. Hay bạn nổi lòng ganh tị thấy tôi tử tế rộng rãi với họ sao?’”
  • Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
  • Ai Ca 3:38 - Chẳng phải từ Đấng Chí Cao mà ra tai họa và phước hạnh sao?
  • Gia-cơ 1:17 - Những gì tốt đẹp, toàn hảo đều đến từ Đức Chúa Trời là Nguồn Sáng thiên thượng. Ngài chiếu sáng muôn đời, chẳng hề biến đổi, lu mờ.
  • 1 Sa-mu-ên 2:7 - Chúa Hằng Hữu khiến người này nghèo, người khác giàu; Ngài hạ người này xuống, nâng người khác lên
  • Gióp 2:10 - Nhưng Gióp đáp: “Bà nói năng như người đàn bà khờ dại. Tại sao chúng ta chỉ nhận những điều tốt từ tay Đức Chúa Trời, mà không dám nhận tai họa?” Trong mọi việc này, Gióp đã không làm một điều nào sai trái.
  • Y-sai 45:7 - Ta tạo ánh sáng và bóng tối. Ta ban hòa bình và tai ương. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã làm các việc ấy.”
  • Ê-phê-sô 5:20 - Gặp bất cứ việc gì, cũng luôn nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • 1 Ti-mô-thê 6:7 - Vì con người ra đời tay trắng, khi qua đời cũng chẳng đem gì theo được,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:18 - tạ ơn Chúa trong mọi tình huống; Đức Chúa Trời muốn mỗi người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu thi hành điều ấy.
  • Truyền Đạo 5:15 - Tất cả chúng ta lìa đời trần truồng với hai bàn tay trắng như trong ngày chúng ta sinh ra. Chúng ta không thể mang gì theo được.
圣经
资源
计划
奉献