Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • 新标点和合本 - 约伯便起来,撕裂外袍,剃了头,伏在地上下拜,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约伯就起来,撕裂外袍,剃了头,俯伏在地敬拜,
  • 和合本2010(神版-简体) - 约伯就起来,撕裂外袍,剃了头,俯伏在地敬拜,
  • 当代译本 - 约伯站起来,撕裂外袍,剃掉头发,俯伏在地上敬拜,
  • 圣经新译本 - 于是约伯起来,撕裂外袍,剃了头,俯伏在地上敬拜,
  • 现代标点和合本 - 约伯便起来,撕裂外袍,剃了头,伏在地上下拜,
  • 和合本(拼音版) - 约伯便起来,撕裂外袍,剃了头,伏在地上下拜,
  • New International Version - At this, Job got up and tore his robe and shaved his head. Then he fell to the ground in worship
  • New International Reader's Version - After Job heard all these reports, he got up and tore his robe. He shaved his head. Then he fell to the ground and worshiped the Lord.
  • English Standard Version - Then Job arose and tore his robe and shaved his head and fell on the ground and worshiped.
  • New Living Translation - Job stood up and tore his robe in grief. Then he shaved his head and fell to the ground to worship.
  • The Message - Job got to his feet, ripped his robe, shaved his head, then fell to the ground and worshiped:
  • Christian Standard Bible - Then Job stood up, tore his robe, and shaved his head. He fell to the ground and worshiped,
  • New American Standard Bible - Then Job got up, tore his robe, and shaved his head; then he fell to the ground and worshiped.
  • New King James Version - Then Job arose, tore his robe, and shaved his head; and he fell to the ground and worshiped.
  • Amplified Bible - Then Job got up and tore his robe and shaved his head [in mourning for the children], and he fell to the ground and worshiped [God].
  • American Standard Version - Then Job arose, and rent his robe, and shaved his head, and fell down upon the ground, and worshipped;
  • King James Version - Then Job arose, and rent his mantle, and shaved his head, and fell down upon the ground, and worshipped,
  • New English Translation - Then Job got up and tore his robe. He shaved his head, and then he threw himself down with his face to the ground.
  • World English Bible - Then Job arose, and tore his robe, and shaved his head, and fell down on the ground, and worshiped.
  • 新標點和合本 - 約伯便起來,撕裂外袍,剃了頭,伏在地上下拜,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約伯就起來,撕裂外袍,剃了頭,俯伏在地敬拜,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約伯就起來,撕裂外袍,剃了頭,俯伏在地敬拜,
  • 當代譯本 - 約伯站起來,撕裂外袍,剃掉頭髮,俯伏在地上敬拜,
  • 聖經新譯本 - 於是約伯起來,撕裂外袍,剃了頭,俯伏在地上敬拜,
  • 呂振中譯本 - 約伯 便起來,撕裂外袍,剪了頭 髮 ,伏在地上敬拜,
  • 現代標點和合本 - 約伯便起來,撕裂外袍,剃了頭,伏在地上下拜,
  • 文理和合譯本 - 約伯遂起、裂衣薙首、伏地而拜、
  • 文理委辦譯本 - 約百遂起、裂衣薙首、伏地拜曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約百 遂起、裂衣薙首、伏地拜曰、
  • Nueva Versión Internacional - Al llegar a este punto, Job se levantó, se rasgó las vestiduras, se rasuró la cabeza, y luego se dejó caer al suelo en actitud de adoración.
  • 현대인의 성경 - 그러자 욥은 일어나 자기 옷을 찢고 머리털을 밀고 땅에 엎드려 여호와께 경배하며
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иов встал, разорвал на себе одежду и обрил голову. Он пал на землю, простерся ниц
  • Восточный перевод - Тогда Аюб встал и в скорби разорвал на себе одежду и обрил голову. Он поклонился, пав лицом на землю,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Аюб встал и в скорби разорвал на себе одежду и обрил голову. Он поклонился, пав лицом на землю,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Аюб встал и в скорби разорвал на себе одежду и обрил голову. Он поклонился, пав лицом на землю,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Job se leva, il déchira son manteau, se rasa la tête , puis se jeta par terre pour se prosterner.
  • リビングバイブル - この時ヨブは立ち上がり、悲しみのあまり上着を引き裂き、地にひれ伏して、
  • Nova Versão Internacional - Ao ouvir isso, Jó levantou-se, rasgou o manto e rapou a cabeça. Então prostrou-se com o rosto em terra, em adoração,
  • Hoffnung für alle - Da stand Hiob auf, zerriss sein Obergewand und schor sich den Kopf. Dann fiel er zu Boden und betete:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโยบได้ยินดังนั้น เขาจึงลุกขึ้น ฉีกเสื้อคลุม และโกนศีรษะ เขาซบกายลงกับพื้นนมัสการพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว โยบ​ก็​ลุก​ขึ้น​ฉีก​เสื้อ​คลุม​ของ​ตน โกน​ศีรษะ​และ​หมอบ​ลง​ที่​พื้น​และ​นมัสการ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
  • 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
  • 2 Sa-mu-ên 12:18 - Đến ngày thứ bảy, đứa bé chết. Các cận thần không dám cho Đa-vít hay, vì họ bảo nhau: “Khi đứa bé còn sống, ta nói, vua quay lưng đi. Nay ta nói nó chết rồi, không biết vua còn phản ứng thế nào, sợ có hại cho vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:19 - Nhưng khi Đa-vít thấy họ thầm thì bàn tán, vua biết đứa bé đã chết, liền hỏi: “Nó chết rồi phải không?” Họ thưa: “Dạ, phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:20 - Đa-vít dậy tắm rửa, xức dầu, thay áo, lên Đền Tạm thờ lạy Chúa Hằng Hữu, rồi về cung, bảo dọn thức ăn cho mình.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gióp đứng dậy, xé rách chiếc áo choàng. Rồi ông cạo đầu và phủ phục dưới đất mà thờ lạy.
  • 新标点和合本 - 约伯便起来,撕裂外袍,剃了头,伏在地上下拜,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 约伯就起来,撕裂外袍,剃了头,俯伏在地敬拜,
  • 和合本2010(神版-简体) - 约伯就起来,撕裂外袍,剃了头,俯伏在地敬拜,
  • 当代译本 - 约伯站起来,撕裂外袍,剃掉头发,俯伏在地上敬拜,
  • 圣经新译本 - 于是约伯起来,撕裂外袍,剃了头,俯伏在地上敬拜,
  • 现代标点和合本 - 约伯便起来,撕裂外袍,剃了头,伏在地上下拜,
  • 和合本(拼音版) - 约伯便起来,撕裂外袍,剃了头,伏在地上下拜,
  • New International Version - At this, Job got up and tore his robe and shaved his head. Then he fell to the ground in worship
  • New International Reader's Version - After Job heard all these reports, he got up and tore his robe. He shaved his head. Then he fell to the ground and worshiped the Lord.
  • English Standard Version - Then Job arose and tore his robe and shaved his head and fell on the ground and worshiped.
  • New Living Translation - Job stood up and tore his robe in grief. Then he shaved his head and fell to the ground to worship.
  • The Message - Job got to his feet, ripped his robe, shaved his head, then fell to the ground and worshiped:
  • Christian Standard Bible - Then Job stood up, tore his robe, and shaved his head. He fell to the ground and worshiped,
  • New American Standard Bible - Then Job got up, tore his robe, and shaved his head; then he fell to the ground and worshiped.
  • New King James Version - Then Job arose, tore his robe, and shaved his head; and he fell to the ground and worshiped.
  • Amplified Bible - Then Job got up and tore his robe and shaved his head [in mourning for the children], and he fell to the ground and worshiped [God].
  • American Standard Version - Then Job arose, and rent his robe, and shaved his head, and fell down upon the ground, and worshipped;
  • King James Version - Then Job arose, and rent his mantle, and shaved his head, and fell down upon the ground, and worshipped,
  • New English Translation - Then Job got up and tore his robe. He shaved his head, and then he threw himself down with his face to the ground.
  • World English Bible - Then Job arose, and tore his robe, and shaved his head, and fell down on the ground, and worshiped.
  • 新標點和合本 - 約伯便起來,撕裂外袍,剃了頭,伏在地上下拜,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 約伯就起來,撕裂外袍,剃了頭,俯伏在地敬拜,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 約伯就起來,撕裂外袍,剃了頭,俯伏在地敬拜,
  • 當代譯本 - 約伯站起來,撕裂外袍,剃掉頭髮,俯伏在地上敬拜,
  • 聖經新譯本 - 於是約伯起來,撕裂外袍,剃了頭,俯伏在地上敬拜,
  • 呂振中譯本 - 約伯 便起來,撕裂外袍,剪了頭 髮 ,伏在地上敬拜,
  • 現代標點和合本 - 約伯便起來,撕裂外袍,剃了頭,伏在地上下拜,
  • 文理和合譯本 - 約伯遂起、裂衣薙首、伏地而拜、
  • 文理委辦譯本 - 約百遂起、裂衣薙首、伏地拜曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約百 遂起、裂衣薙首、伏地拜曰、
  • Nueva Versión Internacional - Al llegar a este punto, Job se levantó, se rasgó las vestiduras, se rasuró la cabeza, y luego se dejó caer al suelo en actitud de adoración.
  • 현대인의 성경 - 그러자 욥은 일어나 자기 옷을 찢고 머리털을 밀고 땅에 엎드려 여호와께 경배하며
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иов встал, разорвал на себе одежду и обрил голову. Он пал на землю, простерся ниц
  • Восточный перевод - Тогда Аюб встал и в скорби разорвал на себе одежду и обрил голову. Он поклонился, пав лицом на землю,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Аюб встал и в скорби разорвал на себе одежду и обрил голову. Он поклонился, пав лицом на землю,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Аюб встал и в скорби разорвал на себе одежду и обрил голову. Он поклонился, пав лицом на землю,
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Job se leva, il déchira son manteau, se rasa la tête , puis se jeta par terre pour se prosterner.
  • リビングバイブル - この時ヨブは立ち上がり、悲しみのあまり上着を引き裂き、地にひれ伏して、
  • Nova Versão Internacional - Ao ouvir isso, Jó levantou-se, rasgou o manto e rapou a cabeça. Então prostrou-se com o rosto em terra, em adoração,
  • Hoffnung für alle - Da stand Hiob auf, zerriss sein Obergewand und schor sich den Kopf. Dann fiel er zu Boden und betete:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อโยบได้ยินดังนั้น เขาจึงลุกขึ้น ฉีกเสื้อคลุม และโกนศีรษะ เขาซบกายลงกับพื้นนมัสการพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว โยบ​ก็​ลุก​ขึ้น​ฉีก​เสื้อ​คลุม​ของ​ตน โกน​ศีรษะ​และ​หมอบ​ลง​ที่​พื้น​และ​นมัสการ
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • 2 Sử Ký 7:3 - Toàn dân Ít-ra-ên đều ngắm nhìn quang cảnh lửa đổ xuống và vinh quang Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ, họ úp mặt xuống đất trên nền lát đá, thờ phượng và ngợi tôn Chúa Hằng Hữu: “Chúa thật toàn thiện! Lòng thương xót Ngài tồn tại đời đời!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:18 - Rồi, trong bốn mươi ngày đêm, tôi sấp mình xuống trước Chúa Hằng Hữu, không ăn không uống, vì tội anh em. Anh em đã làm điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm để chọc giận Ngài.
  • 2 Sa-mu-ên 12:16 - Đa-vít cầu xin Đức Chúa Trời chữa cho đứa bé. Vua nhịn ăn, suốt đêm nằm dưới đất.
  • 2 Sa-mu-ên 12:17 - Những người lớn tuổi trong hoàng gia đến đỡ vua dậy, nhưng vua cứ nằm dưới đất và không chịu ăn.
  • 2 Sa-mu-ên 12:18 - Đến ngày thứ bảy, đứa bé chết. Các cận thần không dám cho Đa-vít hay, vì họ bảo nhau: “Khi đứa bé còn sống, ta nói, vua quay lưng đi. Nay ta nói nó chết rồi, không biết vua còn phản ứng thế nào, sợ có hại cho vua.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:19 - Nhưng khi Đa-vít thấy họ thầm thì bàn tán, vua biết đứa bé đã chết, liền hỏi: “Nó chết rồi phải không?” Họ thưa: “Dạ, phải.”
  • 2 Sa-mu-ên 12:20 - Đa-vít dậy tắm rửa, xức dầu, thay áo, lên Đền Tạm thờ lạy Chúa Hằng Hữu, rồi về cung, bảo dọn thức ăn cho mình.
  • Sáng Thế Ký 37:34 - Gia-cốp xé áo xống, mặc bao gai, và để tang cho con mình một thời gian dài.
  • E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
  • Sáng Thế Ký 37:29 - Ru-bên không hay biết vụ bán em, nên quay lại giếng cạn tìm Giô-sép.
  • 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
圣经
资源
计划
奉献