Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • 新标点和合本 - 主耶和华必帮助我, 所以我不抱愧。 我硬着脸面好像坚石; 我也知道我必不致蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华必帮助我, 所以我不抱愧。 我硬着脸面好像坚石, 也知道我必不致蒙羞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华必帮助我, 所以我不抱愧。 我硬着脸面好像坚石, 也知道我必不致蒙羞。
  • 当代译本 - 我并不羞愧, 因为主耶和华帮助我。 我面如坚石, 知道自己必不会蒙羞。
  • 圣经新译本 - 但主耶和华必帮助我, 所以我必不羞愧, 因此我板着脸好像坚硬的燧石, 我也知道我必不会蒙羞。
  • 中文标准译本 - 因为主耶和华帮助我, 所以我不受羞辱, 因此我使我的脸坚毅如石; 我知道我必不致蒙羞。
  • 现代标点和合本 - “主耶和华必帮助我, 所以我不抱愧。 我硬着脸面好像坚石, 我也知道我必不致蒙羞。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华必帮助我, 所以我不抱愧。 我硬着脸面好像坚石, 我也知道我必不至蒙羞。
  • New International Version - Because the Sovereign Lord helps me, I will not be disgraced. Therefore have I set my face like flint, and I know I will not be put to shame.
  • New International Reader's Version - The Lord and King helps me. He won’t let me be dishonored. So I’ve made up my mind to keep on serving him. I know he won’t let me be put to shame.
  • English Standard Version - But the Lord God helps me; therefore I have not been disgraced; therefore I have set my face like a flint, and I know that I shall not be put to shame.
  • New Living Translation - Because the Sovereign Lord helps me, I will not be disgraced. Therefore, I have set my face like a stone, determined to do his will. And I know that I will not be put to shame.
  • Christian Standard Bible - The Lord God will help me; therefore I have not been humiliated; therefore I have set my face like flint, and I know I will not be put to shame.
  • New American Standard Bible - For the Lord God helps Me, Therefore, I am not disgraced; Therefore, I have made My face like flint, And I know that I will not be ashamed.
  • New King James Version - “For the Lord God will help Me; Therefore I will not be disgraced; Therefore I have set My face like a flint, And I know that I will not be ashamed.
  • Amplified Bible - For the Lord God helps Me, Therefore, I have not been ashamed or humiliated. Therefore, I have made My face like flint, And I know that I shall not be put to shame.
  • American Standard Version - For the Lord Jehovah will help me; therefore have I not been confounded: therefore have I set my face like a flint, and I know that I shall not be put to shame.
  • King James Version - For the Lord God will help me; therefore shall I not be confounded: therefore have I set my face like a flint, and I know that I shall not be ashamed.
  • New English Translation - But the sovereign Lord helps me, so I am not humiliated. For that reason I am steadfastly resolved; I know I will not be put to shame.
  • World English Bible - For the Lord Yahweh will help me. Therefore I have not been confounded. Therefore I have set my face like a flint, and I know that I won’t be disappointed.
  • 新標點和合本 - 主耶和華必幫助我, 所以我不抱愧。 我硬着臉面好像堅石; 我也知道我必不致蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華必幫助我, 所以我不抱愧。 我硬着臉面好像堅石, 也知道我必不致蒙羞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華必幫助我, 所以我不抱愧。 我硬着臉面好像堅石, 也知道我必不致蒙羞。
  • 當代譯本 - 我並不羞愧, 因為主耶和華幫助我。 我面如堅石, 知道自己必不會蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 但主耶和華必幫助我, 所以我必不羞愧, 因此我板著臉好像堅硬的燧石, 我也知道我必不會蒙羞。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主幫助着我, 故此我不狼狽周章; 故此我板着臉好像硬石頭, 我知道我必不至於失望;
  • 中文標準譯本 - 因為主耶和華幫助我, 所以我不受羞辱, 因此我使我的臉堅毅如石; 我知道我必不致蒙羞。
  • 現代標點和合本 - 「主耶和華必幫助我, 所以我不抱愧。 我硬著臉面好像堅石, 我也知道我必不致蒙羞。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華助我、故我不致羞赧、我堅厥顏、有如堅石、自知不至愧怍也、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華祐我、我顏堅比鐵石、不愧不怍、可以自信。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主必祐助我、故我不羞慚、以為我之面堅如鐵石、且知我必不至愧恥、
  • Nueva Versión Internacional - Por cuanto el Señor omnipotente me ayuda, no seré humillado. Por eso endurecí mi rostro como el pedernal, y sé que no seré avergonzado.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 나를 도우시므로 내가 당황하지 않을 것이며 내가 얼굴을 부싯돌처럼 굳게 하였으니 수치를 당하지 않을 줄로 안다.
  • Новый Русский Перевод - Владыка Господь помогает Мне, поэтому Я не стыжусь. Я сделал лицо Свое, как кремень , и знаю: не постыжусь Я.
  • Восточный перевод - Владыка Вечный помогает Мне, поэтому Я не стыжусь. Я сделал лицо своё, как кремень, и знаю: не постыжусь Я.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка Вечный помогает Мне, поэтому Я не стыжусь. Я сделал лицо своё, как кремень, и знаю: не постыжусь Я.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка Вечный помогает Мне, поэтому Я не стыжусь. Я сделал лицо своё, как кремень, и знаю: не постыжусь Я.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur, l’Eternel, ╵viendra à mon secours ; voilà pourquoi je ne suis pas confus ; c’est pourquoi j’ai rendu ma face ╵dure comme un caillou, car je le sais : ╵je ne serai pas dans la honte.
  • リビングバイブル - 主の助けがあるので、 うろたえたり、気を落としたりしません。 固く心に勝利を収めると確信しています。
  • Nova Versão Internacional - Porque o Senhor, o Soberano, me ajuda, não serei constrangido. Por isso eu me opus firme como uma dura rocha e sei que não ficarei decepcionado.
  • Hoffnung für alle - Und doch konnten sie mir meine Würde nicht nehmen, denn Gott, der Herr, verteidigt mich. Darum habe ich auch die Kraft, ihnen die Stirn zu bieten. Ich weiß, ich werde nicht in Schimpf und Schande enden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตทรงช่วยข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะไม่อัปยศอดสู ฉะนั้นข้าพเจ้าจึงตั้งหน้าไว้ประหนึ่งหินเหล็กไฟ และรู้ว่าตัวเองจะไม่ต้องอับอาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ช่วย​ข้าพเจ้า ฉะนั้น​ข้าพเจ้า​จึง​ไม่​ถูก​ดูหมิ่น ฉะนั้น​ใบ​หน้า​ข้าพเจ้า​จึง​ทน​อย่าง​หิน​เหล็ก​ไฟ และ​ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ต้อง​เผชิญ​กับ​ความ​อับอาย
交叉引用
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Lu-ca 11:42 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông dâng một phần mười bạc hà, cửu lý hương, và các thứ rau cỏ, nhưng lại bỏ quên công lý và tình yêu của Đức Chúa Trời. Dâng phần mười là đúng, nhưng không được bỏ những điều quan trọng kia.
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
  • Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 23:14 - Khốn cho các ông, giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện cho dài giữa đám đông, đồng thời cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ. Vì thế các ông sẽ bị hình phạt nặng hơn.
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bởi vì Chúa Hằng Hữu Chí Cao giúp đỡ tôi, tôi sẽ không bị sỉ nhục. Vì thế, tôi làm cho mặt mình cứng như kim cương, quyết tâm làm theo ý muốn Ngài. Và tôi biết tôi sẽ không bị hổ thẹn.
  • 新标点和合本 - 主耶和华必帮助我, 所以我不抱愧。 我硬着脸面好像坚石; 我也知道我必不致蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华必帮助我, 所以我不抱愧。 我硬着脸面好像坚石, 也知道我必不致蒙羞。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华必帮助我, 所以我不抱愧。 我硬着脸面好像坚石, 也知道我必不致蒙羞。
  • 当代译本 - 我并不羞愧, 因为主耶和华帮助我。 我面如坚石, 知道自己必不会蒙羞。
  • 圣经新译本 - 但主耶和华必帮助我, 所以我必不羞愧, 因此我板着脸好像坚硬的燧石, 我也知道我必不会蒙羞。
  • 中文标准译本 - 因为主耶和华帮助我, 所以我不受羞辱, 因此我使我的脸坚毅如石; 我知道我必不致蒙羞。
  • 现代标点和合本 - “主耶和华必帮助我, 所以我不抱愧。 我硬着脸面好像坚石, 我也知道我必不致蒙羞。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华必帮助我, 所以我不抱愧。 我硬着脸面好像坚石, 我也知道我必不至蒙羞。
  • New International Version - Because the Sovereign Lord helps me, I will not be disgraced. Therefore have I set my face like flint, and I know I will not be put to shame.
  • New International Reader's Version - The Lord and King helps me. He won’t let me be dishonored. So I’ve made up my mind to keep on serving him. I know he won’t let me be put to shame.
  • English Standard Version - But the Lord God helps me; therefore I have not been disgraced; therefore I have set my face like a flint, and I know that I shall not be put to shame.
  • New Living Translation - Because the Sovereign Lord helps me, I will not be disgraced. Therefore, I have set my face like a stone, determined to do his will. And I know that I will not be put to shame.
  • Christian Standard Bible - The Lord God will help me; therefore I have not been humiliated; therefore I have set my face like flint, and I know I will not be put to shame.
  • New American Standard Bible - For the Lord God helps Me, Therefore, I am not disgraced; Therefore, I have made My face like flint, And I know that I will not be ashamed.
  • New King James Version - “For the Lord God will help Me; Therefore I will not be disgraced; Therefore I have set My face like a flint, And I know that I will not be ashamed.
  • Amplified Bible - For the Lord God helps Me, Therefore, I have not been ashamed or humiliated. Therefore, I have made My face like flint, And I know that I shall not be put to shame.
  • American Standard Version - For the Lord Jehovah will help me; therefore have I not been confounded: therefore have I set my face like a flint, and I know that I shall not be put to shame.
  • King James Version - For the Lord God will help me; therefore shall I not be confounded: therefore have I set my face like a flint, and I know that I shall not be ashamed.
  • New English Translation - But the sovereign Lord helps me, so I am not humiliated. For that reason I am steadfastly resolved; I know I will not be put to shame.
  • World English Bible - For the Lord Yahweh will help me. Therefore I have not been confounded. Therefore I have set my face like a flint, and I know that I won’t be disappointed.
  • 新標點和合本 - 主耶和華必幫助我, 所以我不抱愧。 我硬着臉面好像堅石; 我也知道我必不致蒙羞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華必幫助我, 所以我不抱愧。 我硬着臉面好像堅石, 也知道我必不致蒙羞。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華必幫助我, 所以我不抱愧。 我硬着臉面好像堅石, 也知道我必不致蒙羞。
  • 當代譯本 - 我並不羞愧, 因為主耶和華幫助我。 我面如堅石, 知道自己必不會蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 但主耶和華必幫助我, 所以我必不羞愧, 因此我板著臉好像堅硬的燧石, 我也知道我必不會蒙羞。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主幫助着我, 故此我不狼狽周章; 故此我板着臉好像硬石頭, 我知道我必不至於失望;
  • 中文標準譯本 - 因為主耶和華幫助我, 所以我不受羞辱, 因此我使我的臉堅毅如石; 我知道我必不致蒙羞。
  • 現代標點和合本 - 「主耶和華必幫助我, 所以我不抱愧。 我硬著臉面好像堅石, 我也知道我必不致蒙羞。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華助我、故我不致羞赧、我堅厥顏、有如堅石、自知不至愧怍也、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華祐我、我顏堅比鐵石、不愧不怍、可以自信。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主必祐助我、故我不羞慚、以為我之面堅如鐵石、且知我必不至愧恥、
  • Nueva Versión Internacional - Por cuanto el Señor omnipotente me ayuda, no seré humillado. Por eso endurecí mi rostro como el pedernal, y sé que no seré avergonzado.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 나를 도우시므로 내가 당황하지 않을 것이며 내가 얼굴을 부싯돌처럼 굳게 하였으니 수치를 당하지 않을 줄로 안다.
  • Новый Русский Перевод - Владыка Господь помогает Мне, поэтому Я не стыжусь. Я сделал лицо Свое, как кремень , и знаю: не постыжусь Я.
  • Восточный перевод - Владыка Вечный помогает Мне, поэтому Я не стыжусь. Я сделал лицо своё, как кремень, и знаю: не постыжусь Я.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка Вечный помогает Мне, поэтому Я не стыжусь. Я сделал лицо своё, как кремень, и знаю: не постыжусь Я.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка Вечный помогает Мне, поэтому Я не стыжусь. Я сделал лицо своё, как кремень, и знаю: не постыжусь Я.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur, l’Eternel, ╵viendra à mon secours ; voilà pourquoi je ne suis pas confus ; c’est pourquoi j’ai rendu ma face ╵dure comme un caillou, car je le sais : ╵je ne serai pas dans la honte.
  • リビングバイブル - 主の助けがあるので、 うろたえたり、気を落としたりしません。 固く心に勝利を収めると確信しています。
  • Nova Versão Internacional - Porque o Senhor, o Soberano, me ajuda, não serei constrangido. Por isso eu me opus firme como uma dura rocha e sei que não ficarei decepcionado.
  • Hoffnung für alle - Und doch konnten sie mir meine Würde nicht nehmen, denn Gott, der Herr, verteidigt mich. Darum habe ich auch die Kraft, ihnen die Stirn zu bieten. Ich weiß, ich werde nicht in Schimpf und Schande enden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตทรงช่วยข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจะไม่อัปยศอดสู ฉะนั้นข้าพเจ้าจึงตั้งหน้าไว้ประหนึ่งหินเหล็กไฟ และรู้ว่าตัวเองจะไม่ต้องอับอาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ช่วย​ข้าพเจ้า ฉะนั้น​ข้าพเจ้า​จึง​ไม่​ถูก​ดูหมิ่น ฉะนั้น​ใบ​หน้า​ข้าพเจ้า​จึง​ทน​อย่าง​หิน​เหล็ก​ไฟ และ​ข้าพเจ้า​ทราบ​ว่า​ข้าพเจ้า​จะ​ไม่​ต้อง​เผชิญ​กับ​ความ​อับอาย
  • Lu-ca 11:39 - Chúa dạy: “Phái Pha-ri-si các ông chỉ lo rửa bề ngoài chén đĩa, nhưng trong lòng đầy tham nhũng, độc ác.
  • Lu-ca 11:40 - Thật khờ dại? Đức Chúa Trời đã tạo ra bề ngoài, lẽ nào không dựng nên bề trong sao?
  • Lu-ca 11:41 - Cứ rộng lòng cứu trợ người nghèo, tất nhiên các ông sẽ được tinh sạch.
  • Lu-ca 11:42 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông dâng một phần mười bạc hà, cửu lý hương, và các thứ rau cỏ, nhưng lại bỏ quên công lý và tình yêu của Đức Chúa Trời. Dâng phần mười là đúng, nhưng không được bỏ những điều quan trọng kia.
  • Lu-ca 11:43 - Khốn cho phái Pha-ri-si! Các ông ưa ngồi ghế danh dự trong hội đường, thích được người ta kính chào ngoài đường phố.
  • Lu-ca 11:44 - Khốn cho các ông, vì các ông giống như nấm mồ hoang không dấu tích, người ta dẫm lên mà không biết.”
  • Lu-ca 11:45 - Nghe Chúa quở trách, một thầy dạy luật thưa: “Thầy nói thế là sỉ nhục luôn cả giới chúng tôi nữa.”
  • Lu-ca 11:46 - Chúa Giê-xu đáp: “Khốn cho giới dạy luật! Các ông đặt ra bao nhiêu luật lệ khắt khe buộc người khác vâng giữ, trong khi chính các ông không giữ một điều nào!
  • Lu-ca 11:47 - Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri bị tổ tiên các ông sát hại.
  • Lu-ca 11:48 - Vậy các ông tán thưởng hành động của tổ tiên, họ giết các nhà tiên tri, còn các ông xây mộ.
  • Lu-ca 11:49 - Vì thế, Đức Chúa Trời đã nói: ‘Ta sẽ sai các tiên tri và sứ đồ đến, nhưng họ sẽ xử tử người này, khủng bố người kia.’
  • Lu-ca 11:50 - Thế hệ các ông phải chịu trách nhiệm về máu các tiên tri của Đức Chúa Trời đổ ra từ thuở sáng tạo trời đất đến nay,
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • Lu-ca 11:53 - Khi Chúa Giê-xu rời nơi đó, các thầy dạy luật và Pha-ri-si vô cùng giận dữ.
  • Lu-ca 11:54 - Họ đặt nhiều câu hỏi hóc búa về mọi vấn đề, cố gài bẫy để có lý do bắt Ngài.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Ma-thi-ơ 23:13 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông đóng sập cửa Nước Trời trước mặt người ta. Các ông đã không chịu bước vào mà ai muốn vào lại ngăn cản.
  • Ma-thi-ơ 23:14 - Khốn cho các ông, giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện cho dài giữa đám đông, đồng thời cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ. Vì thế các ông sẽ bị hình phạt nặng hơn.
  • Ma-thi-ơ 23:15 - Khốn cho các ông, các thầy dạy luật và người Pha-ri-si! Các ông đi khắp các đường thủy, đường bộ tuyển mộ một người theo phe mình, để rồi huấn luyện người ấy trở thành hiểm độc gấp đôi các ông.
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Ma-thi-ơ 23:19 - Thật là mù quáng! Chính bàn thờ làm cho lễ vật ra thánh, vậy giữa bàn thờ và lễ vật, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:20 - Vì ai thề trước bàn thờ là hứa nguyện trước bàn thờ và lễ vật trên bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:21 - Ai thề ‘trước Đền Thờ’ là hứa nguyện trước Đền Thờ và Đức Chúa Trời ngự trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:22 - Ai ‘chỉ trời’ mà thề là hứa nguyện trước ngai Đức Chúa Trời và Đấng ngự trên ngai.
  • Ma-thi-ơ 23:23 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng người giả hình! Các ông dâng một phần mười bạc hà, thì là và rau cần mà bỏ qua những điều quan trọng hơn trong luật pháp: công lý, nhân từ và thành tín. Đúng ra phải giữ những điều này, nhưng không được bỏ những điều kia.
  • Ma-thi-ơ 23:24 - Hạng lãnh đạo mù quáng, các ông vờ lọc cho ra con muỗi mà nuốt chửng con lạc đà!
  • Ma-thi-ơ 23:25 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông lau chùi bên ngoài bát đĩa còn bên trong lại đầy dẫy những tham nhũng và phóng dục.
  • Ma-thi-ơ 23:26 - Này, phái Pha-ri-si mù quáng, trước hết phải rửa sạch bề trong bát đĩa rồi bề ngoài mới sạch.
  • Ma-thi-ơ 23:27 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng giả nhân giả nghĩa! Các ông đạo đức giả! Các ông giống những ngôi cổ mộ, sơn phết bên ngoài thật đẹp mà bên trong đầy xương người chết và mọi thứ dơ bẩn.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ma-thi-ơ 23:29 - Khốn cho giới dạy luật và Pha-ri-si, hạng đạo đức giả! Các ông xây mộ cho các nhà tiên tri và trang trí đài kỷ niệm các nhà đạo đức
  • Ma-thi-ơ 23:30 - rồi tuyên bố: ‘Nếu sống vào thời ấy, chúng tôi đã không về chung phần với tổ phụ mà sát hại các nhà tiên tri.’
  • Ma-thi-ơ 23:31 - Các ông tự nhận mình là con cháu kẻ giết các tiên tri!
  • Ma-thi-ơ 23:32 - Các ông theo gót người xưa, làm cho tội ác của họ thêm đầy tràn.
  • Ma-thi-ơ 23:33 - Hỡi loài rắn độc! Dòng dõi rắn lục! Làm sao các ngươi thoát khỏi đoán phạt của địa ngục?
  • Ma-thi-ơ 23:34 - Vì thế, Ta sẽ sai các tiên tri, các nhà triết học, và giáo sư đến với các ông. Các ông sẽ đóng đinh người này trên cây thập tự, đánh đập người khác rách da nát thịt trong các hội đường, truy nã họ từ thành này sang thành khác.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
  • Ma-thi-ơ 23:36 - Ta quả quyết với các ông, chính thế hệ này phải chịu trách nhiệm hoàn toàn.”
  • Giê-rê-mi 1:18 - Này, ngày nay Ta khiến con mạnh mẽ như một thành kiên cố không thể phá sập, như một cột sắt hay tường đồng. Con sẽ chống lại cả xứ— là các vua, các quan tướng, các thầy tế lễ, và cư dân Giu-đa.
  • Y-sai 50:9 - Kìa, Chúa Hằng Hữu Chí Cao bên cạnh tôi! Ai dám công bố tôi có tội? Tất cả kẻ thù tôi sẽ bị hủy diệt như chiếc áo cũ bị sâu ăn!
  • 1 Phi-e-rơ 4:1 - Vì Chúa Cứu Thế đã chịu đau đớn trong thể xác, anh chị em cũng phải có tinh thần sẵn sàng chịu khổ như Ngài. Nên nhớ, khi thể xác anh chị em đau đớn, tội lỗi sẽ mất năng lực,
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Lu-ca 9:51 - Gần đến ngày về trời, Chúa Giê-xu cương quyết lên Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
  • Y-sai 49:8 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Vào đúng thời điểm, Ta sẽ đáp lời con. Trong ngày cứu rỗi, Ta sẽ giúp đỡ con. Ta sẽ bảo toàn con và giao con cho các dân như giao ước của Ta với họ. Qua con, Ta sẽ khôi phục đất nước Ít-ra-ên và cho dân hưởng lại sản nghiệp của họ.
  • Giăng 16:33 - Ta nói cho các con những điều ấy để các con được bình an trong Ta. Thế gian sẽ gây đủ thứ hoạn nạn khốn khổ cho các con. Nhưng đừng nản lòng vì Ta đã chiến thắng thế gian.”
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • Thi Thiên 89:22 - Quân thù sẽ không áp đảo, hay bọn gian ác sẽ không làm nhục người.
  • Thi Thiên 89:23 - Trước mặt người, Ta chà nát quân thù, những ai ghét người, Ta đánh hạ.
  • Thi Thiên 89:24 - Người hưởng trọn nhân ái và thành tín Ta mãi mãi, trong Danh Ta, uy lực người vươn cao.
  • Thi Thiên 89:25 - Ta cho tay người cai trị biển cả, tay hữu người thống lãnh các dòng sông.
  • Thi Thiên 89:26 - Người sẽ gọi Ta rằng: ‘Chúa là Cha con, là Đức Chúa Trời con, và Vầng Đá cứu rỗi con.’
  • Thi Thiên 89:27 - Ta sẽ lập người làm trưởng tử, làm vua tối cao giữa các vua trên đất.
  • Hê-bơ-rơ 13:6 - Vì thế, chúng ta vững lòng xác nhận: “Chúa Hằng Hữu luôn luôn cứu giúp tôi, tôi chẳng lo sợ gì. Loài người có thể làm gì được tôi?”
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Ê-xê-chi-ên 3:8 - Nhưng này, Ta sẽ khiến con cứng rắn và chai lì như chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 3:9 - Ta sẽ khiến trán con cứng như đá lửa! Vậy, đừng sợ chúng hay sờn lòng trước những cặp mắt hung ác đó, dù chúng là dân phản loạn.”
圣经
资源
计划
奉献