逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đấng cho tôi công lý sắp xuất hiện. Ai dám mang trách nhiệm chống nghịch tôi bây giờ? Người buộc tội tôi ở đâu? Hãy để chúng ra mặt!
- 新标点和合本 - 称我为义的与我相近; 谁与我争论, 可以与我一同站立; 谁与我作对, 可以就近我来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 称我为义的与我相近; 谁与我争论, 让我们来对质; 谁与我作对, 让他近前来吧!
- 和合本2010(神版-简体) - 称我为义的与我相近; 谁与我争论, 让我们来对质; 谁与我作对, 让他近前来吧!
- 当代译本 - 为我伸张正义的来了, 谁要控告我呢? 让我们来理论吧! 谁是我的控告者呢? 让他到我这里来吧!
- 圣经新译本 - 那称我为义的,与我相近; 谁与我争讼呢? 让我们一同站起来吧! 谁是指控我的? 让他就近我来。
- 中文标准译本 - 称我为义的那一位,与我相近; 谁敢与我争讼, 就让我们一同站起! 谁是控告我的, 就让他近前来!
- 现代标点和合本 - 称我为义的与我相近。 谁与我争论? 可以与我一同站立! 谁与我作对? 可以就近我来!
- 和合本(拼音版) - 称我为义的与我相近, 谁与我争论, 可以与我一同站立; 谁与我作对, 可以就近我来。
- New International Version - He who vindicates me is near. Who then will bring charges against me? Let us face each other! Who is my accuser? Let him confront me!
- New International Reader's Version - He is near. He will prove I haven’t done anything wrong. So who will bring charges against me? Let’s face each other in court! Who can bring charges against me? Let him come and face me!
- English Standard Version - He who vindicates me is near. Who will contend with me? Let us stand up together. Who is my adversary? Let him come near to me.
- New Living Translation - He who gives me justice is near. Who will dare to bring charges against me now? Where are my accusers? Let them appear!
- Christian Standard Bible - The one who vindicates me is near; who will contend with me? Let us confront each other. Who has a case against me? Let him come near me!
- New American Standard Bible - He who vindicates Me is near; Who will contend with Me? Let us stand up to each other. Who has a case against Me? Let him approach Me.
- New King James Version - He is near who justifies Me; Who will contend with Me? Let us stand together. Who is My adversary? Let him come near Me.
- Amplified Bible - He who declares Me in the right is near; Who will [dare to] contend with Me? Let us stand up to each other; Who is My adversary? Let him approach Me.
- American Standard Version - He is near that justifieth me; who will contend with me? let us stand up together: who is mine adversary? let him come near to me.
- King James Version - He is near that justifieth me; who will contend with me? let us stand together: who is mine adversary? let him come near to me.
- New English Translation - The one who vindicates me is close by. Who dares to argue with me? Let us confront each other! Who is my accuser? Let him challenge me!
- World English Bible - He who justifies me is near. Who will bring charges against me? Let us stand up together. Who is my adversary? Let him come near to me.
- 新標點和合本 - 稱我為義的與我相近; 誰與我爭論, 可以與我一同站立; 誰與我作對, 可以就近我來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 稱我為義的與我相近; 誰與我爭論, 讓我們來對質; 誰與我作對, 讓他近前來吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 稱我為義的與我相近; 誰與我爭論, 讓我們來對質; 誰與我作對, 讓他近前來吧!
- 當代譯本 - 為我伸張正義的來了, 誰要控告我呢? 讓我們來理論吧! 誰是我的控告者呢? 讓他到我這裡來吧!
- 聖經新譯本 - 那稱我為義的,與我相近; 誰與我爭訟呢? 讓我們一同站起來吧! 誰是指控我的? 讓他就近我來。
- 呂振中譯本 - 證顯我理直的和我相近; 誰跟我爭訟?我們可以一同站起來。 誰是我的對頭?儘可走近我來。
- 中文標準譯本 - 稱我為義的那一位,與我相近; 誰敢與我爭訟, 就讓我們一同站起! 誰是控告我的, 就讓他近前來!
- 現代標點和合本 - 稱我為義的與我相近。 誰與我爭論? 可以與我一同站立! 誰與我作對? 可以就近我來!
- 文理和合譯本 - 義我者近矣、誰與我爭、其偕我立、誰為我敵、其詣我前、
- 文理委辦譯本 - 主左右余、將伸我冤、誰敢侮予、使彼試立於此、與我辯折、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為我伸冤者、離我不遠、誰欲與我爭、可與我偕立於此、誰為我敵、可來我前、
- Nueva Versión Internacional - Cercano está el que me justifica; ¿quién entonces contenderá conmigo? ¡Comparezcamos juntos! ¿Quién es mi acusador? ¡Que se me enfrente!
- 현대인의 성경 - 나를 변호하시는 분이 가까이 계시는데 누가 감히 나와 다툴 수 있겠는가? 내 고소자가 누구냐? 함께 법정으로 가서 맞서 보자.
- Новый Русский Перевод - Близок Оправдывающий Меня. Кто желает со Мной судиться? Встанем лицом к лицу! Кто желает Меня обвинить? Пусть подойдет ко Мне!
- Восточный перевод - Близок Оправдывающий Меня. Кто желает со Мной судиться? Встанем лицом к лицу! Кто желает Меня обвинить? Пусть подойдёт ко Мне!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Близок Оправдывающий Меня. Кто желает со Мной судиться? Встанем лицом к лицу! Кто желает Меня обвинить? Пусть подойдёт ко Мне!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Близок Оправдывающий Меня. Кто желает со Мной судиться? Встанем лицом к лицу! Кто желает Меня обвинить? Пусть подойдёт ко Мне!
- La Bible du Semeur 2015 - Il est tout proche, ╵celui qui me justifiera. Qui veut m’intenter un procès ? Comparaissons ensemble ! Qui conteste mon droit ? Qu’il s’approche de moi !
- リビングバイブル - 私を正しいと認めてくれる方がそばにいるのです。 さあ、だれが相手になるのか。私の敵はどこか。 いるなら、出て来なさい。
- Nova Versão Internacional - Aquele que defende o meu nome está perto. Quem poderá trazer acusações contra mim? Encaremo-nos um ao outro! Quem é meu acusador? Que ele me enfrente!
- Hoffnung für alle - Der Richter, der mich freisprechen wird, ist schon unterwegs. Wer will mir da noch den Prozess machen? Lasst uns nur vor Gericht gehen! Wer will mich anklagen? Soll er doch herkommen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ผู้ทรงพิสูจน์ว่าข้าพเจ้าเป็นฝ่ายถูกนั้นอยู่ใกล้ แล้วใครจะมาฟ้องร้องข้าพเจ้า? ให้เรามาประจันหน้ากัน! ใครเป็นโจทก์ของข้าพเจ้า? ให้เขามาเผชิญหน้ากับข้าพเจ้า!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ผู้ให้ความเป็นธรรมแก่ข้าพเจ้าอยู่ใกล้ ใครจะราวีข้าพเจ้า ก็ให้เขามาเผชิญหน้ากับข้าพเจ้าเถิด ใครเป็นผู้กล่าวหาข้าพเจ้า ก็ให้เขาเข้ามาใกล้ข้าพเจ้า
交叉引用
- Y-sai 43:26 - Hãy cùng nhau ôn lại những việc đã qua, các con có thể đưa ra lý lẽ chứng tỏ các con vô tội.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 19:17 - cả bị cáo và nguyên cáo phải đến trước các thầy tế lễ và các phán quan đương nhiệm, là những người thi hành nhiệm vụ trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
- Xa-cha-ri 3:1 - Chúa cho tôi thấy Thầy Thượng tế Giô-sua đang đứng trước thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, có Sa-tan đứng bên phải buộc tội người.
- Xa-cha-ri 3:2 - Chúa Hằng Hữu phán với Sa-tan: “Chúa Hằng Hữu khiển trách ngươi! Chúa Hằng Hữu—Đấng chọn Giê-ru-sa-lem—quở trách ngươi! Người này chỉ như củi đang cháy dở, được gắp ra từ đám lửa mà thôi.”
- Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
- Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
- Xa-cha-ri 3:5 - Lúc ấy, tôi lên tiếng: “Xin Chúa bảo họ đội cho người một vành khăn sạch nữa.” Vậy, họ đội khăn sạch, mặc áo mới cho người.
- Xa-cha-ri 3:6 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu chỉ thị cho Giô-sua:
- Xa-cha-ri 3:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Nếu con theo đường lối Ta, tuân giữ huấn lệnh Ta, con sẽ được cai quản nhà Ta, giữ sân Ta, và Ta sẽ cho con đi lại giữa các thiên sứ đứng chầu Ta đây.
- Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
- Xa-cha-ri 3:9 - Ta sẽ khắc chữ trên khối đá bảy mặt Ta đã đặt trước mặt con, Giô-sua, và trong chỉ một ngày, Ta sẽ cất tội lỗi khỏi đất này,’ Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Xa-cha-ri 3:10 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, mọi người sẽ có dịp mời anh em láng giềng đến thăm cùng nhau ngồi dưới cây nho, và gốc vả trong vườn.”
- Xuất Ai Cập 22:9 - Nếu có một người bị mất vật gì—dù là bò, lừa, chiên, áo xống hay bất cứ vật gì khác—và nếu người này quyết đoán rằng một người khác đã lấy, thì phải dẫn cả hai bên đến trước Đức Chúa Trời; người bị phán định là có tội phải bồi thường người kia gấp đôi.
- Y-sai 41:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy giải trình cho thần tượng các ngươi.” Vua của Ít-ra-ên phán: “Hãy để cho chúng chứng tỏ chúng làm được gì.
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Gióp 23:3 - Ước gì tôi biết nơi tìm gặp Đức Chúa Trời, hẳn tôi sẽ đến chầu trước ngai Ngài.
- Gióp 23:4 - Tôi sẽ phơi bày lý lẽ tôi, và trình bày lời lập luận của mình.
- Gióp 23:5 - Rồi tôi sẽ nghe lời Chúa giải đáp và hiểu được điều Ngài phán dạy tôi.
- Gióp 23:6 - Chẳng lẽ Chúa lấy quyền năng lớn lao mà chống đối tôi? Không, Ngài sẽ lắng nghe tôi công bằng.
- Gióp 23:7 - Người ngay thẳng có thể trình bày tự sự, và tôi sẽ được quan tòa tôi khoan hồng mãi mãi.
- Khải Huyền 12:10 - Tôi nghe có tiếng vang dội từ trời: “Giờ đây, sự cứu rỗi được thể hiện. Đức Chúa Trời đã dùng quyền lực cai trị Vương Quốc Ngài, Chúa Cứu Thế đã nắm giữ uy quyền. Vì kẻ buộc tội anh chị em chúng ta, kẻ ngày đêm tố cáo chúng ta trước mặt Đức Chúa Trời, đã bị quăng xuống đất rồi.
- Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
- Rô-ma 8:33 - Ai dám kiện cáo chúng ta là người Đức Chúa Trời lựa chọn? Không ai—vì Đức Chúa Trời đã tha tội chúng ta.
- Rô-ma 8:34 - Ai dám kết án chúng ta? Không ai—vì Chúa Cứu Thế Giê-xu đã chịu chết, sống lại và hiện nay ngồi bên phải Đức Chúa Trời, đang cầu thay cho chúng ta.
- Y-sai 41:1 - “Hỡi các hải đảo! Hãy im lặng lắng nghe trước mặt Ta. Hãy mang sự tranh luận mạnh mẽ nhất. Hãy đến gần Ta mà phát biểu. Tòa án đã sẵn sàng để phân xử các ngươi.”