逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- 新标点和合本 - 人打我的背,我任他打; 人拔我腮颊的胡须,我由他拔; 人辱我,吐我,我并不掩面。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人打我的背,我任他打; 人拔我两颊的胡须,我由他拔; 人侮辱我,向我吐唾沫,我并不掩面。
- 和合本2010(神版-简体) - 人打我的背,我任他打; 人拔我两颊的胡须,我由他拔; 人侮辱我,向我吐唾沫,我并不掩面。
- 当代译本 - 人打我的背,我任他打; 人拔我的胡子,我任他拔; 人侮辱我,朝我吐唾沫, 我也不掩面。
- 圣经新译本 - 我把我的背给打我的人打, 把我的腮颊给拔我胡须的人拔; 我并没有掩面躲避人的羞辱和人的唾液。
- 中文标准译本 - 我把我的背脊转给责打我的人, 把我的脸颊转给扯我胡须的人; 我没有掩面躲避羞辱和唾沫。
- 现代标点和合本 - 人打我的背,我任他打; 人拔我腮颊的胡须,我由他拔; 人辱我吐我,我并不掩面。
- 和合本(拼音版) - 人打我的背,我任他打; 人拔我腮颊的胡须,我由他拔; 人辱我吐我,我并不掩面。
- New International Version - I offered my back to those who beat me, my cheeks to those who pulled out my beard; I did not hide my face from mocking and spitting.
- New International Reader's Version - I let my enemies beat me on my bare back. I let them pull the hair out of my beard. I didn’t turn my face away when they made fun of me and spit on me.
- English Standard Version - I gave my back to those who strike, and my cheeks to those who pull out the beard; I hid not my face from disgrace and spitting.
- New Living Translation - I offered my back to those who beat me and my cheeks to those who pulled out my beard. I did not hide my face from mockery and spitting.
- Christian Standard Bible - I gave my back to those who beat me, and my cheeks to those who tore out my beard. I did not hide my face from scorn and spitting.
- New American Standard Bible - I gave My back to those who strike Me, And My cheeks to those who pull out My beard; I did not hide My face from insults and spitting.
- New King James Version - I gave My back to those who struck Me, And My cheeks to those who plucked out the beard; I did not hide My face from shame and spitting.
- Amplified Bible - I turned My back to those who strike Me, And My cheeks to those who pluck out the beard; I did not hide My face from insults and spitting.
- American Standard Version - I gave my back to the smiters, and my cheeks to them that plucked off the hair; I hid not my face from shame and spitting.
- King James Version - I gave my back to the smiters, and my cheeks to them that plucked off the hair: I hid not my face from shame and spitting.
- New English Translation - I offered my back to those who attacked, my jaws to those who tore out my beard; I did not hide my face from insults and spitting.
- World English Bible - I gave my back to those who beat me, and my cheeks to those who plucked off the hair. I didn’t hide my face from shame and spitting.
- 新標點和合本 - 人打我的背,我任他打; 人拔我腮頰的鬍鬚,我由他拔; 人辱我,吐我,我並不掩面。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人打我的背,我任他打; 人拔我兩頰的鬍鬚,我由他拔; 人侮辱我,向我吐唾沫,我並不掩面。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人打我的背,我任他打; 人拔我兩頰的鬍鬚,我由他拔; 人侮辱我,向我吐唾沫,我並不掩面。
- 當代譯本 - 人打我的背,我任他打; 人拔我的鬍子,我任他拔; 人侮辱我,朝我吐唾沬, 我也不掩面。
- 聖經新譯本 - 我把我的背給打我的人打, 把我的腮頰給拔我鬍鬚的人拔; 我並沒有掩面躲避人的羞辱和人的唾液。
- 呂振中譯本 - 我將我的背脊給擊打的人 擊打 , 將我的腮頰給拔鬍鬚的人 扯拔 , 我並沒有掩面 以躲避羞辱,而免被吐唾沬。
- 中文標準譯本 - 我把我的背脊轉給責打我的人, 把我的臉頰轉給扯我鬍鬚的人; 我沒有掩面躲避羞辱和唾沫。
- 現代標點和合本 - 人打我的背,我任他打; 人拔我腮頰的鬍鬚,我由他拔; 人辱我吐我,我並不掩面。
- 文理和合譯本 - 人杖我背、我任其杖、人拔我鬚、我聽其拔、人辱我唾我、我不掩面、
- 文理委辦譯本 - 人杖我背、我不敢動、拔我鬚、我不敢避、吐我面、我不敢掩。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人撻我背、我任其撻、人拔我鬚、我聽其拔、人辱我唾我、我不掩面、
- Nueva Versión Internacional - Ofrecí mi espalda a los que me golpeaban, mis mejillas a los que me arrancaban la barba; ante las burlas y los escupitajos no escondí mi rostro.
- 현대인의 성경 - 나를 때리는 자들에게 내 등을 맡기고 내 수염을 뽑는 자들에게 내 뺨을 맡기며 그들이 침을 뱉고 모욕할 때에도 내가 얼굴을 가리지 않았다.
- Новый Русский Перевод - Я подставил спину бьющим Меня, щеки – тем, кто рвал Мне бороду; Я не прятал лицо от насмешек и плевков.
- Восточный перевод - Я подставил спину бьющим Меня, щёки – тем, кто рвал Мне бороду; Я не прятал лицо от насмешек и плевков.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я подставил спину бьющим Меня, щёки – тем, кто рвал Мне бороду; Я не прятал лицо от насмешек и плевков.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я подставил спину бьющим Меня, щёки – тем, кто рвал Мне бороду; Я не прятал лицо от насмешек и плевков.
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai présenté mon dos ╵à ceux qui me frappaient et j’ai tendu mes joues ╵à ceux qui m’arrachaient la barbe. Je n’ai pas caché mon visage à ceux qui m’insultaient ╵et qui crachaient sur moi .
- リビングバイブル - むち打つ者に背中をさらし、 ひげを抜こうとする者に頬を差し出しました。 彼らは私の顔につばをはきました。 しかし私は辱められても、身を隠しません。
- Nova Versão Internacional - Ofereci minhas costas àqueles que me batiam, meu rosto àqueles que arrancavam minha barba; não escondi a face da zombaria e dos cuspes.
- Hoffnung für alle - Meinen Rücken habe ich hingehalten, als man mich schlug; ich habe mich nicht gewehrt, als sie mir den Bart ausrissen. Ich hielt ihren Beschimpfungen stand und verdeckte mein Gesicht nicht, als sie mich anspuckten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ายอมหันหลังให้แก่ผู้ที่โบยตีข้าพเจ้า และเอียงแก้มให้แก่ผู้ที่ทึ้งเคราของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าไม่ได้หันหน้าหนี จากผู้ที่เย้ยหยันและถ่มน้ำลายรด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าหันหลังให้กับพวกที่ตบตี หันหน้าให้กับบรรดาผู้ที่กระชากหนวดเครา ข้าพเจ้าไม่ซ่อนหน้า เมื่อถูกดูหมิ่นและถูกถ่มน้ำลายรด
交叉引用
- Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
- Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
- Nê-hê-mi 13:25 - Tôi quở trách, nguyền rủa họ, thậm chí đánh hoặc bứt tóc một vài người, buộc họ nhân danh Đức Chúa Trời thề sẽ không gả con gái mình cho người nước ngoài, không cưới con gái nước ngoài cho con trai mình hoặc cho chính mình.
- Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
- Ma-thi-ơ 27:26 - Vậy, Phi-lát phóng thích Ba-ra-ba cho họ, đồng thời sai đánh Chúa Giê-xu rồi giao cho lính đem đóng đinh trên cây thập tự.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
- Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
- Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
- Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
- Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
- Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
- Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
- Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
- Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,