Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
50:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • 新标点和合本 - 主耶和华开通我的耳朵; 我并没有违背,也没有退后。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华开启我的耳朵, 我并未违背,也未退后。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华开启我的耳朵, 我并未违背,也未退后。
  • 当代译本 - 主耶和华开了我的耳朵, 我没有悖逆,也没有退缩。
  • 圣经新译本 - 主耶和华开启了我的耳朵, 我并没有违抗, 也没有后退。
  • 中文标准译本 - 主耶和华开通了我的耳朵; 我没有悖逆, 也没有向后退缩。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华开通我的耳朵, 我并没有违背,也没有退后。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华开通我的耳朵, 我并没有违背,也没有退后。
  • New International Version - The Sovereign Lord has opened my ears; I have not been rebellious, I have not turned away.
  • New International Reader's Version - The Lord and King has unplugged my ears. I’ve always obeyed him. I haven’t turned away from him.
  • English Standard Version - The Lord God has opened my ear, and I was not rebellious; I turned not backward.
  • New Living Translation - The Sovereign Lord has spoken to me, and I have listened. I have not rebelled or turned away.
  • Christian Standard Bible - The Lord God has opened my ear, and I was not rebellious; I did not turn back.
  • New American Standard Bible - The Lord God has opened My ear, And I was not disobedient, Nor did I turn back.
  • New King James Version - The Lord God has opened My ear; And I was not rebellious, Nor did I turn away.
  • Amplified Bible - The Lord God has opened My ear, And I have not been rebellious Nor have I turned back.
  • American Standard Version - The Lord Jehovah hath opened mine ear, and I was not rebellious, neither turned away backward.
  • King James Version - The Lord God hath opened mine ear, and I was not rebellious, neither turned away back.
  • New English Translation - The sovereign Lord has spoken to me clearly; I have not rebelled, I have not turned back.
  • World English Bible - The Lord Yahweh has opened my ear. I was not rebellious. I have not turned back.
  • 新標點和合本 - 主耶和華開通我的耳朵; 我並沒有違背,也沒有退後。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華開啟我的耳朵, 我並未違背,也未退後。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華開啟我的耳朵, 我並未違背,也未退後。
  • 當代譯本 - 主耶和華開了我的耳朵, 我沒有悖逆,也沒有退縮。
  • 聖經新譯本 - 主耶和華開啟了我的耳朵, 我並沒有違抗, 也沒有後退。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主開啓我的耳朵, 我並沒有違背,也沒有退後。
  • 中文標準譯本 - 主耶和華開通了我的耳朵; 我沒有悖逆, 也沒有向後退縮。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華開通我的耳朵, 我並沒有違背,也沒有退後。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華啟迪我耳、我未違逆、亦未退避、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華使我耳聰而不違。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主啟我耳、我不違背、不退後、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor omnipotente me ha abierto los oídos, y no he sido rebelde ni me he vuelto atrás.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 깨닫는 마음을 주셨으므로 나는 거역하거나 뒤로 물러가지 않았으며
  • Новый Русский Перевод - Владыка Господь открыл Мне уши, Я не противился, назад Я не повернул.
  • Восточный перевод - Владыка Вечный открыл Мне уши, Я не противился, назад Я не повернул.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка Вечный открыл Мне уши, Я не противился, назад Я не повернул.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка Вечный открыл Мне уши, Я не противился, назад Я не повернул.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur, l’Eternel, ╵a ouvert mon oreille, et moi, de mon côté, ╵je n’ai pas résisté, je ne me suis pas éclipsé.
  • リビングバイブル - 主のことばを、私は耳をすまして聞きます。 逆らったり、顔を背けたりしません。
  • Nova Versão Internacional - O Soberano, o Senhor, abriu os meus ouvidos, e eu não tenho sido rebelde; eu não me afastei.
  • Hoffnung für alle - Ja, Gott, der Herr, hat mich bereitgemacht, auf ihn zu hören. Ich habe mich nicht gesträubt und bin meiner Aufgabe nicht ausgewichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตทรงเปิดหูของข้าพเจ้า และข้าพเจ้าไม่ได้ขัดขืน หรือถอยหนี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ได้​ทำให้​ข้าพเจ้า​เรียน​รู้ และ​ข้าพเจ้า​ไม่​ดึงดัน ข้าพเจ้า​ไม่​หัน​หลัง​กลับ​ไป
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:31 - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán với tôi, và tôi lắng nghe. Tôi không hề chống lại hay bỏ chạy.
  • 新标点和合本 - 主耶和华开通我的耳朵; 我并没有违背,也没有退后。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主耶和华开启我的耳朵, 我并未违背,也未退后。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主耶和华开启我的耳朵, 我并未违背,也未退后。
  • 当代译本 - 主耶和华开了我的耳朵, 我没有悖逆,也没有退缩。
  • 圣经新译本 - 主耶和华开启了我的耳朵, 我并没有违抗, 也没有后退。
  • 中文标准译本 - 主耶和华开通了我的耳朵; 我没有悖逆, 也没有向后退缩。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华开通我的耳朵, 我并没有违背,也没有退后。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华开通我的耳朵, 我并没有违背,也没有退后。
  • New International Version - The Sovereign Lord has opened my ears; I have not been rebellious, I have not turned away.
  • New International Reader's Version - The Lord and King has unplugged my ears. I’ve always obeyed him. I haven’t turned away from him.
  • English Standard Version - The Lord God has opened my ear, and I was not rebellious; I turned not backward.
  • New Living Translation - The Sovereign Lord has spoken to me, and I have listened. I have not rebelled or turned away.
  • Christian Standard Bible - The Lord God has opened my ear, and I was not rebellious; I did not turn back.
  • New American Standard Bible - The Lord God has opened My ear, And I was not disobedient, Nor did I turn back.
  • New King James Version - The Lord God has opened My ear; And I was not rebellious, Nor did I turn away.
  • Amplified Bible - The Lord God has opened My ear, And I have not been rebellious Nor have I turned back.
  • American Standard Version - The Lord Jehovah hath opened mine ear, and I was not rebellious, neither turned away backward.
  • King James Version - The Lord God hath opened mine ear, and I was not rebellious, neither turned away back.
  • New English Translation - The sovereign Lord has spoken to me clearly; I have not rebelled, I have not turned back.
  • World English Bible - The Lord Yahweh has opened my ear. I was not rebellious. I have not turned back.
  • 新標點和合本 - 主耶和華開通我的耳朵; 我並沒有違背,也沒有退後。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主耶和華開啟我的耳朵, 我並未違背,也未退後。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主耶和華開啟我的耳朵, 我並未違背,也未退後。
  • 當代譯本 - 主耶和華開了我的耳朵, 我沒有悖逆,也沒有退縮。
  • 聖經新譯本 - 主耶和華開啟了我的耳朵, 我並沒有違抗, 也沒有後退。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主開啓我的耳朵, 我並沒有違背,也沒有退後。
  • 中文標準譯本 - 主耶和華開通了我的耳朵; 我沒有悖逆, 也沒有向後退縮。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華開通我的耳朵, 我並沒有違背,也沒有退後。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華啟迪我耳、我未違逆、亦未退避、
  • 文理委辦譯本 - 主耶和華使我耳聰而不違。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主啟我耳、我不違背、不退後、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor omnipotente me ha abierto los oídos, y no he sido rebelde ni me he vuelto atrás.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 나에게 깨닫는 마음을 주셨으므로 나는 거역하거나 뒤로 물러가지 않았으며
  • Новый Русский Перевод - Владыка Господь открыл Мне уши, Я не противился, назад Я не повернул.
  • Восточный перевод - Владыка Вечный открыл Мне уши, Я не противился, назад Я не повернул.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка Вечный открыл Мне уши, Я не противился, назад Я не повернул.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка Вечный открыл Мне уши, Я не противился, назад Я не повернул.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur, l’Eternel, ╵a ouvert mon oreille, et moi, de mon côté, ╵je n’ai pas résisté, je ne me suis pas éclipsé.
  • リビングバイブル - 主のことばを、私は耳をすまして聞きます。 逆らったり、顔を背けたりしません。
  • Nova Versão Internacional - O Soberano, o Senhor, abriu os meus ouvidos, e eu não tenho sido rebelde; eu não me afastei.
  • Hoffnung für alle - Ja, Gott, der Herr, hat mich bereitgemacht, auf ihn zu hören. Ich habe mich nicht gesträubt und bin meiner Aufgabe nicht ausgewichen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตทรงเปิดหูของข้าพเจ้า และข้าพเจ้าไม่ได้ขัดขืน หรือถอยหนี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ได้​ทำให้​ข้าพเจ้า​เรียน​รู้ และ​ข้าพเจ้า​ไม่​ดึงดัน ข้าพเจ้า​ไม่​หัน​หลัง​กลับ​ไป
  • Hê-bơ-rơ 10:5 - Bởi thế, khi xuống trần gian, Chúa Cứu Thế đã tuyên bố: “Đức Chúa Trời chẳng muốn sinh tế hay lễ vật. Nên Ngài chuẩn bị một thân thể cho tôi.
  • Hê-bơ-rơ 10:6 - Ngài cũng không hài lòng tế lễ thiêu hay tế lễ chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 10:7 - Bấy giờ, tôi nói: ‘Này tôi đến để thi hành ý muốn Chúa, ôi Đức Chúa Trời— đúng theo mọi điều Thánh Kinh đã chép về tôi.’ ”
  • Hê-bơ-rơ 10:8 - Trước hết, Chúa Cứu Thế xác nhận: “Đức Chúa Trời chẳng muốn, cũng chẳng hài lòng sinh tế hay lễ vật, tế lễ thiêu hay chuộc tội” (mặc dù luật pháp Môi-se đã quy định rõ ràng).
  • Hê-bơ-rơ 10:9 - Sau đó, Chúa tiếp: “Này, tôi đến để thi hành ý muốn Chúa.” Vậy Chúa Cứu Thế đã bãi bỏ lệ dâng hiến cũ để lập thể thức dâng hiến mới.
  • Y-sai 48:8 - Phải, Ta sẽ cho các con biết những việc mới hoàn toàn, những điều các con chưa từng nghe. Vì Ta biết rõ các con phản nghịch thế nào. Các con đã được gọi như vậy từ khi sinh ra.
  • Thi Thiên 40:6 - Chúa chẳng thích lễ vật, sinh tế. Ngài chỉ muốn con nhất mực vâng lời, Chúa không đòi lễ thiêu chuộc tội.
  • Thi Thiên 40:7 - Con xin xác nhận: “Này, con đến. Trong Kinh Sách đã chép về con.
  • Thi Thiên 40:8 - Lạy Đức Chúa Trời, con hoan hỉ làm theo ý Chúa, luật pháp Ngài ghi khắc tận tâm can.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
  • Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”
  • Giăng 15:10 - Khi các con vâng giữ mệnh lệnh Ta là các con tiếp tục sống trong tình yêu của Ta, cũng như Ta vâng giữ mệnh lệnh Cha và sống mãi trong tình yêu của Ngài.
  • Giăng 8:29 - Đấng sai Ta vẫn ở với Ta, không bao giờ để Ta cô đơn, vì Ta luôn luôn làm vui lòng Ngài.”
  • Phi-líp 2:8 - hạ mình xuống, vâng phục Đức Chúa Trời, và chịu chết như một tội nhân trên thập tự giá.
  • Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
  • Giăng 14:31 - nhưng nhân loại phải biết Ta yêu Cha Ta và làm mọi điều Cha truyền bảo. Này, chúng ta hãy đi nơi khác.”
圣经
资源
计划
奉献