逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - những người này sẽ ngự ở trên cao. Đá của núi sẽ là pháo đài của họ. Họ sẽ có thức ăn dư dật, và họ sẽ có nguồn nước dồi dào.
- 新标点和合本 - 他必居高处; 他的保障是磐石的坚垒; 他的粮必不缺乏(原文作“赐给”); 他的水必不断绝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这人必居高处, 他的保障是磐石的堡垒, 必有粮食赐给他, 饮水也不致断绝。
- 和合本2010(神版-简体) - 这人必居高处, 他的保障是磐石的堡垒, 必有粮食赐给他, 饮水也不致断绝。
- 当代译本 - 必住在高处, 他们的堡垒是坚固的磐石, 他们必不会绝粮断水。
- 圣经新译本 - 这样的人必居住在高处, 他的保障必在坚固的磐石上, 他的粮食必有供应, 他的水源永不断绝。
- 中文标准译本 - 这人必居于高处, 他的庇护所是坚固的磐石; 他的粮必被供应, 他的水必不断绝。
- 现代标点和合本 - 他必居高处, 他的保障是磐石的坚垒, 他的粮必不缺乏 , 他的水必不断绝。
- 和合本(拼音版) - 他必居高处; 他的保障是磐石的坚垒, 他的粮必不缺乏 , 他的水必不断绝。
- New International Version - they are the ones who will dwell on the heights, whose refuge will be the mountain fortress. Their bread will be supplied, and water will not fail them.
- New International Reader's Version - People like that will be kept safe. It will be as if they were living on high mountains. It will be as if they were living in a mountain fort. They will have all the food they need. And they will never run out of water.”
- English Standard Version - he will dwell on the heights; his place of defense will be the fortresses of rocks; his bread will be given him; his water will be sure.
- New Living Translation - these are the ones who will dwell on high. The rocks of the mountains will be their fortress. Food will be supplied to them, and they will have water in abundance.
- Christian Standard Bible - he will dwell on the heights; his refuge will be the rocky fortresses, his food provided, his water assured.
- New American Standard Bible - He will dwell on the heights, His refuge will be the impregnable rock; His bread will be given him, His water will be sure.
- New King James Version - He will dwell on high; His place of defense will be the fortress of rocks; Bread will be given him, His water will be sure.
- Amplified Bible - He will dwell on the heights, His place of defense will be the fortress of rocks, His bread will be given him; His water will be permanent.
- American Standard Version - He shall dwell on high; his place of defence shall be the munitions of rocks; his bread shall be given him; his waters shall be sure.
- King James Version - He shall dwell on high: his place of defence shall be the munitions of rocks: bread shall be given him; his waters shall be sure.
- New English Translation - This is the person who will live in a secure place; he will find safety in the rocky, mountain strongholds; he will have food and a constant supply of water.
- World English Bible - he will dwell on high. His place of defense will be the fortress of rocks. His bread will be supplied. His waters will be sure.
- 新標點和合本 - 他必居高處; 他的保障是磐石的堅壘; 他的糧必不缺乏(原文是賜給); 他的水必不斷絕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這人必居高處, 他的保障是磐石的堡壘, 必有糧食賜給他, 飲水也不致斷絕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這人必居高處, 他的保障是磐石的堡壘, 必有糧食賜給他, 飲水也不致斷絕。
- 當代譯本 - 必住在高處, 他們的堡壘是堅固的磐石, 他們必不會絕糧斷水。
- 聖經新譯本 - 這樣的人必居住在高處, 他的保障必在堅固的磐石上, 他的糧食必有供應, 他的水源永不斷絕。
- 呂振中譯本 - 這樣的人必居於高處; 磐石之山寨必做他的高壘; 他的糧食必長有供應; 他的水 源 永久可靠。
- 中文標準譯本 - 這人必居於高處, 他的庇護所是堅固的磐石; 他的糧必被供應, 他的水必不斷絕。
- 現代標點和合本 - 他必居高處, 他的保障是磐石的堅壘, 他的糧必不缺乏 , 他的水必不斷絕。
- 文理和合譯本 - 其人必居崇高、磐石之固、為其保障、其糧不絕、其水不乏、○
- 文理委辦譯本 - 彼居高巖險隘、以得範衛、餱糧不缺其供、水泉無虞其乏、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 若是之人、必得居高處、磐巖為其保障、食則其糧必得供給、飲則其水必不枯涸、
- Nueva Versión Internacional - Ese tal morará en las alturas; tendrá como refugio una fortaleza de rocas, se le proveerá de pan, y no le faltará el agua.
- 현대인의 성경 - 이런 자들은 다 하나님의 심판의 불 앞에서도 살아 남을 수 있을 것이다. 그들은 튼튼한 요새 안에 있는 것처럼 안전한 보호를 받을 것이며 먹을 것과 마실 것이 그들에게서 떨어지지 않을 것이다.
- Новый Русский Перевод - такой человек будет жить на высотах, убежищем ему будет горная крепость. Хлеб ему будет дан, и вода у него не иссякнет.
- Восточный перевод - такой человек будет жить на высотах, убежищем ему будет горная крепость. Хлеба у него будет вволю, и вода у него не иссякнет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - такой человек будет жить на высотах, убежищем ему будет горная крепость. Хлеба у него будет вволю, и вода у него не иссякнет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - такой человек будет жить на высотах, убежищем ему будет горная крепость. Хлеба у него будет вволю, и вода у него не иссякнет.
- La Bible du Semeur 2015 - cet homme habitera ╵dans des lieux élevés ; des rochers fortifiés ╵lui serviront d’abri, son pain lui sera assuré, et l’eau ne lui manquera pas.
- リビングバイブル - このような者は高い所に住む。 山の岩が、彼らを守る頑丈なとりでとなる。 食べ物は十分にあてがわれ、 欲しいだけの水が補給される。」
- Nova Versão Internacional - é esse o homem que habitará nas alturas; seu refúgio será a fortaleza das rochas; terá suprimento de pão e água não lhe faltará.
- Hoffnung für alle - Ein solcher Mensch wird ruhig und sicher leben wie auf einer hohen Burg, die von schützenden Mauern umgeben ist. Er hat immer genug zu essen, und auch an Wasser fehlt es ihm nie.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเช่นนี้จะอาศัยอยู่บนที่สูง ป้อมปราการบนภูเขาจะเป็นที่ลี้ภัยของเขา จะมีอาหารและน้ำ อำนวยแก่เขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจะอยู่ในที่สูง ป้อมปราการหินจะเป็นที่ป้องกันของเขา เขาจะได้รับอาหาร และน้ำที่เตรียมพร้อมไว้ให้แล้ว
交叉引用
- Y-sai 26:1 - Trong ngày ấy, mọi người trong đất Giu-đa sẽ hát bài ca này: Chúng ta có một thành mạnh mẽ! Sự cứu rỗi của Đức Chúa Trời là tường lũy của chúng ta.
- Y-sai 26:2 - Hãy mở các cổng thành cho những ai công chính và những người giữ vững đức tin vào thành.
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Y-sai 26:5 - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Thi Thiên 18:33 - Chân con nhanh nhẹn như chân nai, đứng trên đỉnh núi cao an toàn.
- Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
- Thi Thiên 90:1 - Lạy Chúa, từ thế hệ này sang thế hệ khác, Chúa là nơi chúng con cư trú!
- Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
- Thi Thiên 91:1 - Ai trú ẩn nơi bí mật của Đấng Chí Cao sẽ được an nghỉ dưới bóng của Đấng Toàn Năng.
- Thi Thiên 91:2 - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
- Thi Thiên 91:3 - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
- Thi Thiên 91:4 - Chúa phủ lông cánh Ngài che cho ngươi. Và dưới cánh Ngài là chỗ ngươi nương náu. Đức thành tín Ngài làm thuẫn mộc đỡ che ngươi.
- Thi Thiên 91:5 - Ngươi sẽ không sợ sự khủng khiếp ban đêm, cũng không lo mũi tên bay ban ngày.
- Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
- Thi Thiên 91:7 - Hàng nghìn người sẽ ngã gục bên ngươi, và vạn người nằm xuống ngay bên hữu ngươi, nhưng tai họa sẽ chẳng đến gần ngươi.
- Thi Thiên 91:8 - Ngươi chỉ cần quan sát, và sẽ thấy tận mắt cảnh trừng phạt người gian ác.
- Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
- Thi Thiên 91:10 - thì tai họa chẳng đến với ngươi, không có việc tàn hại nào đến gần nhà ngươi.
- Châm Ngôn 1:33 - Nhưng ai nghe ta sẽ sống bình an, không lo tai họa.”
- Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
- Y-sai 25:4 - Lạy Chúa, Chúa là nơi ẩn náu cho người nghèo, là nơi che chở cho người thiếu thốn trong lúc gian nguy, nơi cư trú trong cơn bão tố, và là bóng mát giữa cơn nóng thiêu. Vì kẻ tàn bạo thổi hơi ra như bão đập vào bức tường,
- Thi Thiên 111:5 - Chúa nuôi dưỡng những người tin kính; và nhớ giao ước Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 107:41 - Nhưng Ngài giải cứu người nghèo khổ khỏi hoạn nạn và cho con cháu họ thêm đông như bầy chiên.
- Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
- Thi Thiên 91:14 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ giải cứu những ai yêu kính Ta Ta sẽ bảo vệ những ai tôn trọng Danh Ta.
- Thi Thiên 15:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, ai có thể thờ phượng trong đền thánh Chúa? Ai có thể bước vào sự hiện diện trên núi thánh Ngài?
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Y-sai 32:18 - Dân tôi sẽ ở nơi bình an, trong nhà yên tĩnh. Họ sẽ được nơi an nghỉ.
- Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
- Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
- Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.