Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt các ngươi sẽ thấy vua trong oai nghi, và nhìn thấy một vùng đất xa xôi mở rộng trước mặt.
  • 新标点和合本 - 你的眼必见王的荣美, 必见辽阔之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必亲眼看见君王的荣美, 看见辽阔之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必亲眼看见君王的荣美, 看见辽阔之地。
  • 当代译本 - 你们必目睹君王的荣美, 看到辽阔的土地。
  • 圣经新译本 - 你必亲眼看见王的荣美, 必看见辽阔之地。
  • 中文标准译本 - 你的眼睛必仰视荣美中的王, 必看见辽阔之地。
  • 现代标点和合本 - 你的眼必见王的荣美, 必见辽阔之地。
  • 和合本(拼音版) - 你的眼必见王的荣美, 必见辽阔之地。
  • New International Version - Your eyes will see the king in his beauty and view a land that stretches afar.
  • New International Reader's Version - People of Judah, you will see the king in all his glory and majesty. You will view his kingdom spreading far and wide.
  • English Standard Version - Your eyes will behold the king in his beauty; they will see a land that stretches afar.
  • New Living Translation - Your eyes will see the king in all his splendor, and you will see a land that stretches into the distance.
  • The Message - Oh, you’ll see the king—a beautiful sight! And you’ll take in the wide vistas of land. In your mind you’ll go over the old terrors: “What happened to that Assyrian inspector who condemned and confiscated? And the one who gouged us of taxes? And that cheating moneychanger?” Gone! Out of sight forever! Their insolence nothing now but a fading stain on the carpet! No more putting up with a language you can’t understand, no more sounds of gibberish in your ears.
  • Christian Standard Bible - Your eyes will see the King in his beauty; you will see a vast land.
  • New American Standard Bible - Your eyes will see the King in His beauty; They will see a distant land.
  • New King James Version - Your eyes will see the King in His beauty; They will see the land that is very far off.
  • Amplified Bible - Your eyes will see the King in His beauty; They will see a far-distant land.
  • American Standard Version - Thine eyes shall see the king in his beauty: they shall behold a land that reacheth afar.
  • King James Version - Thine eyes shall see the king in his beauty: they shall behold the land that is very far off.
  • New English Translation - You will see a king in his splendor; you will see a wide land.
  • World English Bible - Your eyes will see the king in his beauty. They will see a distant land.
  • 新標點和合本 - 你的眼必見王的榮美, 必見遼闊之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必親眼看見君王的榮美, 看見遼闊之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必親眼看見君王的榮美, 看見遼闊之地。
  • 當代譯本 - 你們必目睹君王的榮美, 看到遼闊的土地。
  • 聖經新譯本 - 你必親眼看見王的榮美, 必看見遼闊之地。
  • 呂振中譯本 - 你必親眼瞻仰一個王帶着他的榮美; 你的眼必看見遼闊之地。
  • 中文標準譯本 - 你的眼睛必仰視榮美中的王, 必看見遼闊之地。
  • 現代標點和合本 - 你的眼必見王的榮美, 必見遼闊之地。
  • 文理和合譯本 - 君王之榮、爾將目睹、疆域之廣、爾必見之、
  • 文理委辦譯本 - 王衣朝服、得覲君顏、四境綏安、彼得遨遊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾目必得見王顯威嚴、必得見疆宇廣闊、
  • Nueva Versión Internacional - Tus ojos verán al rey en su esplendor y contemplarán una tierra que se extiende hasta muy lejos.
  • 현대인의 성경 - 너희는 다시 영광스러운 왕을 볼 것이며 멀리 광활한 땅을 바라보게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Глаза твои увидят Царя в Его красоте, увидят землю, простершуюся вдаль.
  • Восточный перевод - Глаза твои увидят Царя в Его красоте, увидят землю, простёршуюся вдаль.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глаза твои увидят Царя в Его красоте, увидят землю, простёршуюся вдаль.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глаза твои увидят Царя в Его красоте, увидят землю, простёршуюся вдаль.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tes yeux contempleront ╵le roi dans sa beauté, et ils verront ╵toute l’étendue du pays.
  • リビングバイブル - あなたの目は美しく着飾った王を見、 はるかかなたの御国を見ます。
  • Nova Versão Internacional - Seus olhos verão o rei em seu esplendor e vislumbrarão o território em toda a sua extensão.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet euren König sehen in seiner Majestät und Schönheit. Ihr blickt über ein weites Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาของท่านจะเห็นกษัตริย์ผู้ทรงงามสง่า และเห็นดินแดนซึ่งแผ่ไพศาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวงตา​ของ​ท่าน​จะ​เห็น​ความ​งาม​ของ​องค์​กษัตริย์ เขา​ทั้ง​หลาย​จะ​เห็น​แผ่นดิน​ที่​แผ่​กว้าง​ออก​ไป​ไกล
交叉引用
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Nhã Ca 5:10 - Người yêu em ngăm đen và rạng rỡ, đẹp nhất trong muôn người!
  • Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 26:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã khiến vương quốc chúng con vĩ đại; phải, Ngài đã cho chúng con gia tăng dân số. Ngài mở rộng bờ cõi chúng con, và chúng con xin dâng vinh quang lên Chúa!
  • Y-sai 37:1 - Vua Ê-xê-chia vừa nghe xong các lời báo, vua liền xé áo mình và mặc áo vải gai rồi đi vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mắt các ngươi sẽ thấy vua trong oai nghi, và nhìn thấy một vùng đất xa xôi mở rộng trước mặt.
  • 新标点和合本 - 你的眼必见王的荣美, 必见辽阔之地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你必亲眼看见君王的荣美, 看见辽阔之地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你必亲眼看见君王的荣美, 看见辽阔之地。
  • 当代译本 - 你们必目睹君王的荣美, 看到辽阔的土地。
  • 圣经新译本 - 你必亲眼看见王的荣美, 必看见辽阔之地。
  • 中文标准译本 - 你的眼睛必仰视荣美中的王, 必看见辽阔之地。
  • 现代标点和合本 - 你的眼必见王的荣美, 必见辽阔之地。
  • 和合本(拼音版) - 你的眼必见王的荣美, 必见辽阔之地。
  • New International Version - Your eyes will see the king in his beauty and view a land that stretches afar.
  • New International Reader's Version - People of Judah, you will see the king in all his glory and majesty. You will view his kingdom spreading far and wide.
  • English Standard Version - Your eyes will behold the king in his beauty; they will see a land that stretches afar.
  • New Living Translation - Your eyes will see the king in all his splendor, and you will see a land that stretches into the distance.
  • The Message - Oh, you’ll see the king—a beautiful sight! And you’ll take in the wide vistas of land. In your mind you’ll go over the old terrors: “What happened to that Assyrian inspector who condemned and confiscated? And the one who gouged us of taxes? And that cheating moneychanger?” Gone! Out of sight forever! Their insolence nothing now but a fading stain on the carpet! No more putting up with a language you can’t understand, no more sounds of gibberish in your ears.
  • Christian Standard Bible - Your eyes will see the King in his beauty; you will see a vast land.
  • New American Standard Bible - Your eyes will see the King in His beauty; They will see a distant land.
  • New King James Version - Your eyes will see the King in His beauty; They will see the land that is very far off.
  • Amplified Bible - Your eyes will see the King in His beauty; They will see a far-distant land.
  • American Standard Version - Thine eyes shall see the king in his beauty: they shall behold a land that reacheth afar.
  • King James Version - Thine eyes shall see the king in his beauty: they shall behold the land that is very far off.
  • New English Translation - You will see a king in his splendor; you will see a wide land.
  • World English Bible - Your eyes will see the king in his beauty. They will see a distant land.
  • 新標點和合本 - 你的眼必見王的榮美, 必見遼闊之地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你必親眼看見君王的榮美, 看見遼闊之地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你必親眼看見君王的榮美, 看見遼闊之地。
  • 當代譯本 - 你們必目睹君王的榮美, 看到遼闊的土地。
  • 聖經新譯本 - 你必親眼看見王的榮美, 必看見遼闊之地。
  • 呂振中譯本 - 你必親眼瞻仰一個王帶着他的榮美; 你的眼必看見遼闊之地。
  • 中文標準譯本 - 你的眼睛必仰視榮美中的王, 必看見遼闊之地。
  • 現代標點和合本 - 你的眼必見王的榮美, 必見遼闊之地。
  • 文理和合譯本 - 君王之榮、爾將目睹、疆域之廣、爾必見之、
  • 文理委辦譯本 - 王衣朝服、得覲君顏、四境綏安、彼得遨遊、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾目必得見王顯威嚴、必得見疆宇廣闊、
  • Nueva Versión Internacional - Tus ojos verán al rey en su esplendor y contemplarán una tierra que se extiende hasta muy lejos.
  • 현대인의 성경 - 너희는 다시 영광스러운 왕을 볼 것이며 멀리 광활한 땅을 바라보게 될 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Глаза твои увидят Царя в Его красоте, увидят землю, простершуюся вдаль.
  • Восточный перевод - Глаза твои увидят Царя в Его красоте, увидят землю, простёршуюся вдаль.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Глаза твои увидят Царя в Его красоте, увидят землю, простёршуюся вдаль.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Глаза твои увидят Царя в Его красоте, увидят землю, простёршуюся вдаль.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tes yeux contempleront ╵le roi dans sa beauté, et ils verront ╵toute l’étendue du pays.
  • リビングバイブル - あなたの目は美しく着飾った王を見、 はるかかなたの御国を見ます。
  • Nova Versão Internacional - Seus olhos verão o rei em seu esplendor e vislumbrarão o território em toda a sua extensão.
  • Hoffnung für alle - Ihr werdet euren König sehen in seiner Majestät und Schönheit. Ihr blickt über ein weites Land.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตาของท่านจะเห็นกษัตริย์ผู้ทรงงามสง่า และเห็นดินแดนซึ่งแผ่ไพศาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวงตา​ของ​ท่าน​จะ​เห็น​ความ​งาม​ของ​องค์​กษัตริย์ เขา​ทั้ง​หลาย​จะ​เห็น​แผ่นดิน​ที่​แผ่​กว้าง​ออก​ไป​ไกล
  • Thi Thiên 45:2 - Vua là người cao quý nhất, môi miệng đầy ân huệ đượm nhuần; Đức Chúa Trời ban phước cho người mãi mãi.
  • Ma-thi-ơ 17:2 - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
  • Giăng 14:21 - Ai vâng giữ mệnh lệnh Ta là người yêu thương Ta. Người yêu thương Ta sẽ được Cha Ta yêu thương. Ta cũng yêu thương và cho người ấy biết Ta.”
  • Nhã Ca 5:10 - Người yêu em ngăm đen và rạng rỡ, đẹp nhất trong muôn người!
  • Thi Thiên 31:8 - Chúa không giao nạp con vào tay kẻ địch, nhưng đặt chân con lên chốn an toàn.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:18 - Chúng ta chẳng tìm tòi những điều thấy được, nhưng chú tâm vào những điều không thấy được; vì điều thấy được chỉ là tạm thời, còn điều không thấy được là trường tồn, bất diệt.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Y-sai 32:1 - Kìa, một vị vua công chính đang đến! Và các vương hầu trung thực sẽ cai trị dưới Ngài.
  • Y-sai 32:2 - Mỗi người sẽ như lều núp gió và trại che bão tố, như những suối nước giữa sa mạc và bóng mát của vầng đá lớn giữa vùng đất khô hạn.
  • Y-sai 26:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài đã khiến vương quốc chúng con vĩ đại; phải, Ngài đã cho chúng con gia tăng dân số. Ngài mở rộng bờ cõi chúng con, và chúng con xin dâng vinh quang lên Chúa!
  • Y-sai 37:1 - Vua Ê-xê-chia vừa nghe xong các lời báo, vua liền xé áo mình và mặc áo vải gai rồi đi vào Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Giăng 3:2 - Anh chị em thân yêu, hiện nay chúng ta đã là con cái Đức Chúa Trời. Mặc dù chưa biết hết tương lai nhưng chúng ta biết chắc khi Chúa trở lại, chúng ta sẽ giống như Ngài vì chúng ta sẽ thấy chính Ngài.
  • 2 Sử Ký 32:23 - Từ ngày đó, nhiều người trong các dân tộc dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem và đem nhiều tặng phẩm quý giá cho Vua Ê-xê-chia. Tất cả các dân tộc lân bang đều tôn trọng Vua Ê-xê-chia.
  • Xa-cha-ri 9:17 - Ngày ấy mọi sự sẽ tốt lành đẹp đẽ biết bao! Thóc lúa, rượu nho nuôi dưỡng thanh niên nam nữ nên người tuấn tú.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
圣经
资源
计划
奉献