Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
33:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi, A-sy-ri không sinh sản gì, chỉ toàn cỏ khô và rơm rạ. Hơi thở ngươi sẽ biến thành ngọn lửa và thiêu hủy ngươi.
  • 新标点和合本 - 你们要怀的是糠秕, 要生的是碎秸; 你们的气就是吞灭自己的火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们怀的是糠秕,生的是碎秸; 你们的气息如火吞灭自己。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们怀的是糠秕,生的是碎秸; 你们的气息如火吞灭自己。
  • 当代译本 - 你们怀的是糠秕, 生的是碎秸, 你们的气息是烧灭自己的火。
  • 圣经新译本 - 你们所怀的是糠秕,所生的是碎秸; 我的气息必像火一般吞灭你们。
  • 中文标准译本 - 你们所怀的是干草, 所生的是麦秸; 你们的鼻息是吞噬自己的火。
  • 现代标点和合本 - 你们要怀的是糠秕, 要生的是碎秸, 你们的气就是吞灭自己的火。
  • 和合本(拼音版) - 你们要怀的是糠秕, 要生的是碎秸, 你们的气就是吞灭自己的火。
  • New International Version - You conceive chaff, you give birth to straw; your breath is a fire that consumes you.
  • New International Reader's Version - Assyria, your plans and actions are like straw. Your anger is a fire that will destroy you.
  • English Standard Version - You conceive chaff; you give birth to stubble; your breath is a fire that will consume you.
  • New Living Translation - You Assyrians produce nothing but dry grass and stubble. Your own breath will turn to fire and consume you.
  • Christian Standard Bible - You will conceive chaff; you will give birth to stubble. Your breath is fire that will consume you.
  • New American Standard Bible - You have conceived chaff, you will give birth to stubble; My breath will consume you like a fire.
  • New King James Version - You shall conceive chaff, You shall bring forth stubble; Your breath, as fire, shall devour you.
  • Amplified Bible - You have conceived dried grass, you will give birth to stubble; My breath is a fire that will consume you.
  • American Standard Version - Ye shall conceive chaff, ye shall bring forth stubble: your breath is a fire that shall devour you.
  • King James Version - Ye shall conceive chaff, ye shall bring forth stubble: your breath, as fire, shall devour you.
  • New English Translation - You conceive straw, you give birth to chaff; your breath is a fire that destroys you.
  • World English Bible - You will conceive chaff. You will give birth to stubble. Your breath is a fire that will devour you.
  • 新標點和合本 - 你們要懷的是糠粃, 要生的是碎稭; 你們的氣就是吞滅自己的火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們懷的是糠粃,生的是碎稭; 你們的氣息如火吞滅自己。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們懷的是糠粃,生的是碎稭; 你們的氣息如火吞滅自己。
  • 當代譯本 - 你們懷的是糠秕, 生的是碎稭, 你們的氣息是燒滅自己的火。
  • 聖經新譯本 - 你們所懷的是糠秕,所生的是碎稭; 我的氣息必像火一般吞滅你們。
  • 呂振中譯本 - 你們孕懷着乾草,產生了碎稭; 你們的氣就是火、是那吞滅你們自己的。
  • 中文標準譯本 - 你們所懷的是乾草, 所生的是麥稭; 你們的鼻息是吞噬自己的火。
  • 現代標點和合本 - 你們要懷的是糠秕, 要生的是碎秸, 你們的氣就是吞滅自己的火。
  • 文理和合譯本 - 爾將孕秕穅、產草芥、爾氣乃火、焚燬己身、
  • 文理委辦譯本 - 敵之氣燄、如火之烈、災及其身、譬彼懷妊、所孕者秕糠、所產者草芥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾如懷孕、所孕者秕糠、所產者草芥、爾氣如火、將爾焚燬、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes conciben cizaña y dan a luz paja; ¡pero el fuego de mi aliento los consumirá!
  • 현대인의 성경 - 너희 앗시리아 사람들은 아무리 계획을 세우고 애써도 얻는 것이 아무것도 없을 것이며 내 호흡이 불이 되어 너희를 삼킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы, ассирийцы, зачали мякину и родите солому; дыхание ваше – огонь, пожирающий вас.
  • Восточный перевод - Что вы придумываете – мякина, что получается – солома, а ваше дыхание станет огнём, который вас же и пожрёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что вы придумываете – мякина, что получается – солома, а ваше дыхание станет огнём, который вас же и пожрёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что вы придумываете – мякина, что получается – солома, а ваше дыхание станет огнём, который вас же и пожрёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne concevez que du foin, vous n’enfantez que de la paille, votre souffle est le feu ╵qui vous consumera.
  • リビングバイブル - おまえたちアッシリヤ人は、どれほどがんばっても、 何一つ手に入れることはできない。 かえって自分の息の炎で焼き殺されるだけだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês concebem palha e dão à luz restolho; seu sopro é um fogo que o consome.
  • Hoffnung für alle - Eure Pläne sind nutzlos wie dürres Stroh, und was dabei herauskommt, ist nicht mehr wert als Stoppeln. Voller Wut speit ihr Feuer, aber es wird euch selbst verzehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าตั้งท้องแกลบ ให้กำเนิดฟาง ลมหายใจของเจ้าเป็นไฟเผาผลาญเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​คิด​ของ​พวก​เจ้า​เป็น​เพียง​แกลบ และ​พวก​เจ้า​ผลิต​ได้​ก็​เพียง​ฟาง ลม​หายใจ​ของ​เจ้า​เป็น​ไฟ​ที่​จะ​เผา​ไหม้​ตัว​เจ้า​เอง
交叉引用
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
  • Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
  • Y-sai 29:7 - Tất cả quân đội các nước vây đánh nghịch cùng Giê-ru-sa-lem sẽ tan biến như một giấc mơ! Những kẻ tấn công tường thành ngươi sẽ biến mất như một khải tượng ban đêm.
  • Y-sai 29:8 - Như người đói nằm mơ thấy được ăn nhưng khi tỉnh dậy vẫn đói. Như người khát nằm mơ thấy uống nước nhưng vẫn khô cổ và kiệt sức khi trời sáng. Đoàn quân các nước tấn công Núi Si-ôn cũng sẽ như vậy.”
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Gióp 15:35 - Chúng cưu mang tội ác và sinh điều tàn bạo, Lòng dạ chúng bày kế gian tà.”
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
  • Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
  • Thi Thiên 83:12 - vì họ nói: “Chúng ta hãy chiếm đất cỏ xanh của Đức Chúa Trời làm tài sản của chúng ta.”
  • Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các ngươi, A-sy-ri không sinh sản gì, chỉ toàn cỏ khô và rơm rạ. Hơi thở ngươi sẽ biến thành ngọn lửa và thiêu hủy ngươi.
  • 新标点和合本 - 你们要怀的是糠秕, 要生的是碎秸; 你们的气就是吞灭自己的火。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们怀的是糠秕,生的是碎秸; 你们的气息如火吞灭自己。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们怀的是糠秕,生的是碎秸; 你们的气息如火吞灭自己。
  • 当代译本 - 你们怀的是糠秕, 生的是碎秸, 你们的气息是烧灭自己的火。
  • 圣经新译本 - 你们所怀的是糠秕,所生的是碎秸; 我的气息必像火一般吞灭你们。
  • 中文标准译本 - 你们所怀的是干草, 所生的是麦秸; 你们的鼻息是吞噬自己的火。
  • 现代标点和合本 - 你们要怀的是糠秕, 要生的是碎秸, 你们的气就是吞灭自己的火。
  • 和合本(拼音版) - 你们要怀的是糠秕, 要生的是碎秸, 你们的气就是吞灭自己的火。
  • New International Version - You conceive chaff, you give birth to straw; your breath is a fire that consumes you.
  • New International Reader's Version - Assyria, your plans and actions are like straw. Your anger is a fire that will destroy you.
  • English Standard Version - You conceive chaff; you give birth to stubble; your breath is a fire that will consume you.
  • New Living Translation - You Assyrians produce nothing but dry grass and stubble. Your own breath will turn to fire and consume you.
  • Christian Standard Bible - You will conceive chaff; you will give birth to stubble. Your breath is fire that will consume you.
  • New American Standard Bible - You have conceived chaff, you will give birth to stubble; My breath will consume you like a fire.
  • New King James Version - You shall conceive chaff, You shall bring forth stubble; Your breath, as fire, shall devour you.
  • Amplified Bible - You have conceived dried grass, you will give birth to stubble; My breath is a fire that will consume you.
  • American Standard Version - Ye shall conceive chaff, ye shall bring forth stubble: your breath is a fire that shall devour you.
  • King James Version - Ye shall conceive chaff, ye shall bring forth stubble: your breath, as fire, shall devour you.
  • New English Translation - You conceive straw, you give birth to chaff; your breath is a fire that destroys you.
  • World English Bible - You will conceive chaff. You will give birth to stubble. Your breath is a fire that will devour you.
  • 新標點和合本 - 你們要懷的是糠粃, 要生的是碎稭; 你們的氣就是吞滅自己的火。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們懷的是糠粃,生的是碎稭; 你們的氣息如火吞滅自己。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們懷的是糠粃,生的是碎稭; 你們的氣息如火吞滅自己。
  • 當代譯本 - 你們懷的是糠秕, 生的是碎稭, 你們的氣息是燒滅自己的火。
  • 聖經新譯本 - 你們所懷的是糠秕,所生的是碎稭; 我的氣息必像火一般吞滅你們。
  • 呂振中譯本 - 你們孕懷着乾草,產生了碎稭; 你們的氣就是火、是那吞滅你們自己的。
  • 中文標準譯本 - 你們所懷的是乾草, 所生的是麥稭; 你們的鼻息是吞噬自己的火。
  • 現代標點和合本 - 你們要懷的是糠秕, 要生的是碎秸, 你們的氣就是吞滅自己的火。
  • 文理和合譯本 - 爾將孕秕穅、產草芥、爾氣乃火、焚燬己身、
  • 文理委辦譯本 - 敵之氣燄、如火之烈、災及其身、譬彼懷妊、所孕者秕糠、所產者草芥、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾如懷孕、所孕者秕糠、所產者草芥、爾氣如火、將爾焚燬、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes conciben cizaña y dan a luz paja; ¡pero el fuego de mi aliento los consumirá!
  • 현대인의 성경 - 너희 앗시리아 사람들은 아무리 계획을 세우고 애써도 얻는 것이 아무것도 없을 것이며 내 호흡이 불이 되어 너희를 삼킬 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Вы, ассирийцы, зачали мякину и родите солому; дыхание ваше – огонь, пожирающий вас.
  • Восточный перевод - Что вы придумываете – мякина, что получается – солома, а ваше дыхание станет огнём, который вас же и пожрёт.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Что вы придумываете – мякина, что получается – солома, а ваше дыхание станет огнём, который вас же и пожрёт.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Что вы придумываете – мякина, что получается – солома, а ваше дыхание станет огнём, который вас же и пожрёт.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous ne concevez que du foin, vous n’enfantez que de la paille, votre souffle est le feu ╵qui vous consumera.
  • リビングバイブル - おまえたちアッシリヤ人は、どれほどがんばっても、 何一つ手に入れることはできない。 かえって自分の息の炎で焼き殺されるだけだ。
  • Nova Versão Internacional - Vocês concebem palha e dão à luz restolho; seu sopro é um fogo que o consome.
  • Hoffnung für alle - Eure Pläne sind nutzlos wie dürres Stroh, und was dabei herauskommt, ist nicht mehr wert als Stoppeln. Voller Wut speit ihr Feuer, aber es wird euch selbst verzehren.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าตั้งท้องแกลบ ให้กำเนิดฟาง ลมหายใจของเจ้าเป็นไฟเผาผลาญเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​คิด​ของ​พวก​เจ้า​เป็น​เพียง​แกลบ และ​พวก​เจ้า​ผลิต​ได้​ก็​เพียง​ฟาง ลม​หายใจ​ของ​เจ้า​เป็น​ไฟ​ที่​จะ​เผา​ไหม้​ตัว​เจ้า​เอง
  • Thi Thiên 2:1 - Sao muôn dân cuồng loạn? Sao các nước toan tính chuyện hão huyền?
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Y-sai 37:25 - Ta đã đào giếng tốt trong nhiều vùng đất ngoại quốc và làm thỏa mãn ta bằng nguồn nước của họ. Chỉ với bàn chân của ta, ta đã làm khô cạn sông ngòi của Ai Cập!’
  • Y-sai 37:26 - Nhưng ngươi không nghe sao? Ta đã quyết định điều này từ lâu. Từ xưa, Ta đã hoạch định rồi và bây giờ Ta đem ra thực hiện. Ta hoạch định cho ngươi phá các thành lũy kiên cố thành đống đổ nát điêu tàn.
  • Y-sai 37:27 - Đó là tại sao dân của chúng chỉ còn chút sức lực, vô cùng hoảng sợ và rối loạn. Họ yếu như cọng cỏ, dễ bị giẫm đạp như chồi non xanh. Họ như rêu trên mái nhà, chưa trổ mà đã héo.
  • Y-sai 37:28 - Nhưng Ta biết rõ ngươi— nơi ngươi ở và khi ngươi đến và đi. Ta biết cả khi ngươi nổi giận nghịch cùng Ta.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Y-sai 5:24 - Vì thế, như ngọn lửa thiêu đốt rơm rạ và cỏ khô chìm sâu trong ngọn lửa, vậy gốc rễ của chúng sẽ mục nát và bông trái chúng sẽ tiêu tan Vì chúng đã bỏ luật pháp Chúa Hằng Hữu Vạn Quân; chúng khinh lờn lời Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • Y-sai 29:5 - Nhưng bất chợt, bao kẻ thù ngươi sẽ bị nghiền nát như những hạt bụi nhỏ li ti. Những bọn cường bạo sẽ bị đuổi đi như trấu rác trước cơn gió thổi. Việc ấy xảy ra thình lình, trong khoảnh khắc.
  • Y-sai 29:6 - Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ ra tay dùng sấm sét, động đất, và tiếng ồn lớn, với gió bão, cơn lốc, và lửa để tiêu diệt chúng.
  • Y-sai 29:7 - Tất cả quân đội các nước vây đánh nghịch cùng Giê-ru-sa-lem sẽ tan biến như một giấc mơ! Những kẻ tấn công tường thành ngươi sẽ biến mất như một khải tượng ban đêm.
  • Y-sai 29:8 - Như người đói nằm mơ thấy được ăn nhưng khi tỉnh dậy vẫn đói. Như người khát nằm mơ thấy uống nước nhưng vẫn khô cổ và kiệt sức khi trời sáng. Đoàn quân các nước tấn công Núi Si-ôn cũng sẽ như vậy.”
  • Y-sai 10:7 - Tuy nhiên, vua A-sy-ri sẽ không hiểu nó là dụng cụ của Ta; trí của nó cũng không hiểu như vậy. Chương trình của nó chỉ đơn giản là tiêu diệt, chia cắt nhiều quốc gia.
  • Y-sai 10:8 - Nó sẽ nói: ‘Mỗi tướng lãnh của ta sẽ là một vị vua.
  • Y-sai 10:9 - Chúng ta sẽ tiêu diệt Canh-nô như Cát-kê-mít. Ha-mát sẽ sụp đổ trước chúng ta như Ác-bác. Và chúng ta sẽ đánh tan Sa-ma-ri như đã diệt Đa-mách.
  • Y-sai 10:10 - Phải, chúng ta đã chiến thắng nhiều quốc gia, thần của chúng còn lớn hơn các thần của Giê-ru-sa-lem và Sa-ma-ri.
  • Y-sai 10:11 - Vì thế, chúng ta sẽ đánh bại Giê-ru-sa-lem và thần tượng của nó, như chúng ta đã hủy diệt Sa-ma-ri cùng thần của nó.’ ”
  • Y-sai 10:12 - Sau khi Chúa dùng vua A-sy-ri để hoàn tất ý định của Ngài trên Núi Si-ôn và Giê-ru-sa-lem, Chúa sẽ trở lại chống nghịch vua A-sy-ri và hình phạt vua—vì vua đã kiêu căng và ngạo mạn.
  • Y-sai 10:13 - Vua ấy đã khoác lác: “Bằng sức mạnh của tay ta đã làm những việc này. Với khôn ngoan của mình, ta đã lên kế hoạch. Ta đã dời đổi biên giới các nước, cướp phá các kho tàng. Ta đã đánh hạ vua của chúng như một dũng sĩ.
  • Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
  • Gióp 15:35 - Chúng cưu mang tội ác và sinh điều tàn bạo, Lòng dạ chúng bày kế gian tà.”
  • Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Na-hum 1:7 - Chúa Hằng Hữu thật tốt lành, Ngài là nơi trú ẩn vững vàng lúc hoạn nạn. Ngài gần gũi những người tin cậy Ngài.
  • Na-hum 1:8 - Nhưng đối với người nghịch thù, Ngài sẽ giáng lụt lội tràn lan quét sạch chỗ họ ở và rượt đuổi họ vào bóng tối.
  • Na-hum 1:9 - Tại sao các ngươi âm mưu chống lại Chúa Hằng Hữu? Chúa sẽ tận diệt ngươi chỉ trong một trận; không cần đến trận thứ hai!
  • Na-hum 1:10 - Vì chúng vướng vào gai nhọn, say sưa như lũ nghiện rượu, nên sẽ bị thiêu hủy như rơm khô.
  • Y-sai 31:8 - “Người A-sy-ri sẽ bị tiêu diệt, nhưng không phải bởi gươm của loài người. Chính gươm của Đức Chúa Trời sẽ đánh tan chúng, khiến chúng hoảng sợ và trốn chạy. Và trai tráng của A-sy-ri sẽ bị bắt làm nô dịch.
  • Y-sai 31:9 - Ngay cả vương tướng cũng sụm xuống vì kinh hoàng, và các hoàng tử sẽ trốn chạy khi chúng thấy cờ chiến của các ngươi.” Đây là lời phán của Chúa Hằng Hữu, lửa của Ngài thiêu đốt tại Si-ôn, và ngọn lửa của Ngài cháy bừng từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 17:13 - Dù quân các nước tiến công như vũ bão, như sóng thần, Đức Chúa Trời sẽ khiến chúng lặng im và chúng sẽ bỏ chạy. Chúng sẽ trốn chạy như đống rơm bị gió đánh tan tác, như đám bụi bị bão cuốn đi.
  • Y-sai 26:18 - Chúng con cũng thai nghén, quằn quại nhưng chỉ sinh ra gió. Chúng con chẳng giải cứu được trái đất, cũng chẳng sinh được người nào trong thế gian.
  • Y-sai 1:31 - Những người mạnh sẽ như vỏ khô, công việc của người ấy như mồi lửa. Cả hai sẽ cùng cháy, và không ai còn dập tắt được nữa.
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Thi Thiên 83:10 - Là đoàn quân bị tiêu diệt tại Ên-đô-rơ, và trở thành như phân trên đất.
  • Thi Thiên 83:11 - Xin đối xử với các quý tộc của họ như Ô-rép và Xê-ép. Xin cho vua quan họ chết như Xê-ba và Xanh-mu-na,
  • Thi Thiên 83:12 - vì họ nói: “Chúng ta hãy chiếm đất cỏ xanh của Đức Chúa Trời làm tài sản của chúng ta.”
  • Thi Thiên 83:13 - Lạy Đức Chúa Trời, xin làm họ như cỏ rác, như trấu bị gió cuốn tung bay!
  • Thi Thiên 83:14 - Như lửa đốt trụi rừng và đốt cháy núi thể nào,
  • Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
  • Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
  • Thi Thiên 83:17 - Nguyện họ bị hổ thẹn và kinh hoàng mãi mãi. Xin cho họ chết giữa cảnh nhục nhằn.
  • Thi Thiên 83:18 - Xin cho họ học biết chỉ có Ngài là Chúa Hằng Hữu, chỉ có Ngài là Đấng Tối Cao, cai trị trên khắp đất.
  • Y-sai 30:30 - Chúa Hằng Hữu sẽ cất lên tiếng nói uy nghiêm của Ngài. Chúa sẽ bày tỏ sức mạnh cánh tay uy quyền của Ngài. Trong cơn phẫn nộ với lửa hừng thiêu đốt, với mây đen, bão tố, và mưa đá hãi hùng,
  • Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
  • Y-sai 30:32 - Và như khi Chúa Hằng Hữu hình phạt chúng với cây gậy của Ngài, dân Ngài sẽ tán dương với tiếng trống và đàn hạc. Chúa sẽ đưa tay quyền năng của Ngài lên, Ngài sẽ đánh phạt A-sy-ri.
  • Y-sai 30:33 - Tô-phết—là nơi thiêu đốt— được chuẩn bị từ xa xưa cho vua A-sy-ri; là giàn thiêu có cọc cao chất đầy củi. Hơi thở Chúa Hằng Hữu, như luồng lửa diêm sinh, sẽ làm nó bốc cháy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Y-sai 8:9 - Hãy tụ họp lại, hỡi các dân, hãy kinh sợ. Hãy lắng nghe, hỡi những vùng đất xa xôi. Hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan! Phải, hãy chuẩn bị chiến đấu, nhưng các ngươi sẽ bị đập tan!
  • Y-sai 8:10 - Hãy triệu tập tham mưu, nhưng chúng sẽ không ra gì. Hãy thảo luận chiến lược, nhưng sẽ không thành công. Vì Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta!”
  • Gia-cơ 1:15 - Tư tưởng xấu xa sẽ biến thành hành động tội lỗi; tội lỗi phát triển đem lại cái chết.
  • Thi Thiên 7:14 - Người gian ác cưu mang độc kế; nên bày ra đủ thế gạt lường.
  • Y-sai 59:4 - Không còn ai quan tâm về công lý và sự chân thật. Tất cả đều tin vào việc hư không, lời dối trá. Chúng cưu mang điều ác, và đẻ ra tội trọng.
圣经
资源
计划
奉献