逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dân của ngươi sẽ bị thiêu cháy hoàn toàn, như bụi gai bị chặt xuống và đốt trong lửa.
- 新标点和合本 - 列邦必像已烧的石灰, 像已割的荆棘在火中焚烧。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万民必像烧着的石灰, 又如斩断的荆棘,在火里燃烧。”
- 和合本2010(神版-简体) - 万民必像烧着的石灰, 又如斩断的荆棘,在火里燃烧。”
- 当代译本 - 列邦必被烧成灰烬, 好像割下的荆棘被火焚烧。”
- 圣经新译本 - 众民必像燃烧的石灰, 又像被割下的荆棘,在火中焚烧。
- 中文标准译本 - 众民必被烧成灰烬 , 好像砍下的荆棘在火中烧掉。
- 现代标点和合本 - 列邦必像已烧的石灰, 像已割的荆棘,在火中焚烧。
- 和合本(拼音版) - 列邦必像已烧的石灰, 像已割的荆棘在火中焚烧。”
- New International Version - The peoples will be burned to ashes; like cut thornbushes they will be set ablaze.”
- New International Reader's Version - The nations will be burned to ashes. They will be like bushes that are cut down and set on fire.
- English Standard Version - And the peoples will be as if burned to lime, like thorns cut down, that are burned in the fire.”
- New Living Translation - Your people will be burned up completely, like thornbushes cut down and tossed in a fire.
- Christian Standard Bible - The peoples will be burned to ashes, like thorns cut down and burned in a fire.
- New American Standard Bible - The peoples will be burned to lime, Like cut thorns which are burned in the fire.
- New King James Version - And the people shall be like the burnings of lime; Like thorns cut up they shall be burned in the fire.
- Amplified Bible - The peoples will be burned to lime, Like thorns cut down which are burned in the fire.
- American Standard Version - And the peoples shall be as the burnings of lime, as thorns cut down, that are burned in the fire.
- King James Version - And the people shall be as the burnings of lime: as thorns cut up shall they be burned in the fire.
- New English Translation - The nations will be burned to ashes; like thorn bushes that have been cut down, they will be set on fire.
- World English Bible - The peoples will be like the burning of lime, like thorns that are cut down and burned in the fire.
- 新標點和合本 - 列邦必像已燒的石灰, 像已割的荊棘在火中焚燒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬民必像燒着的石灰, 又如斬斷的荊棘,在火裏燃燒。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬民必像燒着的石灰, 又如斬斷的荊棘,在火裏燃燒。」
- 當代譯本 - 列邦必被燒成灰燼, 好像割下的荊棘被火焚燒。」
- 聖經新譯本 - 眾民必像燃燒的石灰, 又像被割下的荊棘,在火中焚燒。
- 呂振中譯本 - 萬族之民必 像 石灰之焚燒, 像割斷的荊條,在火中燒燬掉。』
- 中文標準譯本 - 眾民必被燒成灰燼 , 好像砍下的荊棘在火中燒掉。
- 現代標點和合本 - 列邦必像已燒的石灰, 像已割的荊棘,在火中焚燒。
- 文理和合譯本 - 列邦如被焚之灰、猶已刈之荊棘、見燬於火、○
- 文理委辦譯本 - 我燬其軍旅、若陶人之煮灰、猶刈荊棘、焚之以火、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 列民見焚、如焚石為灰、亦如已刈之荊棘、為火所焚、○
- Nueva Versión Internacional - Los pueblos serán calcinados, como espinos cortados arderán en el fuego».
- 현대인의 성경 - 너희 군대는 불에 타서 석회처럼 될 것이며 잘라서 불에 집어 넣는 가시나무처럼 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Народы перегорят, словно известь; словно срубленный терновник, преданы будут огню.
- Восточный перевод - Народы перегорят, словно известь; словно срубленный терновник, преданы будут огню.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Народы перегорят, словно известь; словно срубленный терновник, преданы будут огню.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Народы перегорят, словно известь; словно срубленный терновник, преданы будут огню.
- La Bible du Semeur 2015 - Les peuples seront brûlés à la chaux, comme des épines coupées quand on y met le feu.
- リビングバイブル - 自慢の軍隊は、いばらが切り払われ、火に投げ込まれるように、 焼かれて石灰になる。
- Nova Versão Internacional - Os povos serão queimados como se faz com a cal; como espinheiros cortados, serão postos no fogo.
- Hoffnung für alle - Ja, die feindlichen Völker sollen verbrannt werden, bis nur noch feine, weiße Asche von ihnen übrig bleibt. Es wird ihnen gehen wie dürrem Dornengestrüpp, das man ins prasselnde Feuer wirft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าประชากรจะถูกเผาราวกับเป็นหินปูน จะลุกเป็นไฟเหมือนเผาพุ่มหนามที่ถูกตัด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และบรรดาชนชาติก็จะเหมือนถูกเผาจนเป็นปูน เหมือนพุ่มไม้หนามที่ถูกตัดทิ้ง แล้วถูกไฟเผา
交叉引用
- Y-sai 10:17 - Chúa, Nguồn Sáng của Ít-ra-ên, sẽ là lửa; Đấng Thánh sẽ như ngọn lửa. Chúa sẽ tiêu diệt gai gốc và bụi gai bằng lửa, thiêu đốt chúng chỉ trong một đêm.
- A-mốt 2:1 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Mô-áp phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã đào mả các vua của Ê-đôm rồi đốt thành tro.
- Y-sai 37:36 - Ngay đêm ấy, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đến các đồn trại A-sy-ri giết 185.000 người A-sy-ri. Sáng hôm sau, khi người A-sy-ri thức dậy, chúng thấy xác chết nằm ngổn ngang khắp nơi.
- Y-sai 9:18 - Sự bạo tàn sẽ cháy lên như ngọn lửa. Thiêu đốt không chỉ bụi cây và gai gốc, mà khiến cả khu rừng bốc cháy. Khói của nó sẽ bốc lên nghi ngút tận mây.
- 2 Sa-mu-ên 23:6 - Trái lại, kẻ vô đạo sẽ bị vứt bỏ, như gai gốc, chẳng ai muốn động tay sờ mó.
- 2 Sa-mu-ên 23:7 - Như đồ sắt rỉ hoặc cán thương, bị nhặt hết và đốt tan trong lửa hừng.”
- Y-sai 27:4 - Cơn giận Ta sẽ không còn. Nếu Ta tìm thấy cỏ hoang và gai góc, Ta sẽ tiến đánh chúng; Ta sẽ thiêu chúng trong lửa—