逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đất nước này sẽ run rẩy vì việc làm của các ngươi và mọi người sẽ than khóc. Cả xứ sẽ dâng lên như Sông Nin vào mùa lụt; cuồn cuộn chảy, rồi cùng nhau chìm xuống.”
- 新标点和合本 - 地岂不因这事震动? 其上的居民不也悲哀吗? 地必全然像尼罗河涨起, 如同埃及河涌上落下。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 地岂不因这事震动? 其中的居民岂不悲哀吗? 全地必如尼罗河涨起, 如埃及的尼罗河涌起退落。
- 和合本2010(神版-简体) - 地岂不因这事震动? 其中的居民岂不悲哀吗? 全地必如尼罗河涨起, 如埃及的尼罗河涌起退落。
- 当代译本 - 这片土地要因此而震动, 所有的居民都要悲哀。 大地要像尼罗河一样涨起,如埃及的河流翻腾退落。”
- 圣经新译本 - “这地不应为此震动, 所有住在地上的不应悲哀吗? 这地必像尼罗河高涨翻腾, 像埃及的大河退落。
- 现代标点和合本 - 地岂不因这事震动, 其上的居民不也悲哀吗? 地必全然像尼罗河涨起, 如同埃及河涌上落下。”
- 和合本(拼音版) - 地岂不因这事震动? 其上的居民不也悲哀吗? 地必全然像尼罗河涨起, 如同埃及河涌上落下。”
- New International Version - “Will not the land tremble for this, and all who live in it mourn? The whole land will rise like the Nile; it will be stirred up and then sink like the river of Egypt.
- New International Reader's Version - “The land will tremble because of what will happen. Everyone who lives in it will mourn. So the whole land will rise like the Nile River. It will be stirred up. Then it will settle back down again like that river in Egypt.”
- English Standard Version - Shall not the land tremble on this account, and everyone mourn who dwells in it, and all of it rise like the Nile, and be tossed about and sink again, like the Nile of Egypt?”
- New Living Translation - The earth will tremble for your deeds, and everyone will mourn. The ground will rise like the Nile River at floodtime; it will heave up, then sink again.
- Christian Standard Bible - Because of this, won’t the land quake and all who dwell in it mourn? All of it will rise like the Nile; it will surge and then subside like the Nile in Egypt.
- New American Standard Bible - Because of this will the land not quake, And everyone who lives in it mourn? Indeed, all of it will rise up like the Nile, And it will be tossed about And subside like the Nile of Egypt.
- New King James Version - Shall the land not tremble for this, And everyone mourn who dwells in it? All of it shall swell like the River, Heave and subside Like the River of Egypt.
- Amplified Bible - Because of this [coming judgment] will the land not quake And everyone mourn who dwells in it? Indeed, all of it shall rise up like the Nile, And it will be tossed around [from the impact of judgment] And [afterward] subside again like the Nile of Egypt.
- American Standard Version - Shall not the land tremble for this, and every one mourn that dwelleth therein? yea, it shall rise up wholly like the River; and it shall be troubled and sink again, like the River of Egypt.
- King James Version - Shall not the land tremble for this, and every one mourn that dwelleth therein? and it shall rise up wholly as a flood; and it shall be cast out and drowned, as by the flood of Egypt.
- New English Translation - Because of this the earth will quake, and all who live in it will mourn. The whole earth will rise like the River Nile, it will surge upward and then grow calm, like the Nile in Egypt.
- World English Bible - Won’t the land tremble for this, and everyone mourn who dwells in it? Yes, it will rise up wholly like the River; and it will be stirred up and sink again, like the River of Egypt.
- 新標點和合本 - 地豈不因這事震動? 其上的居民不也悲哀嗎? 地必全然像尼羅河漲起, 如同埃及河湧上落下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 地豈不因這事震動? 其中的居民豈不悲哀嗎? 全地必如尼羅河漲起, 如埃及的尼羅河湧起退落。
- 和合本2010(神版-繁體) - 地豈不因這事震動? 其中的居民豈不悲哀嗎? 全地必如尼羅河漲起, 如埃及的尼羅河湧起退落。
- 當代譯本 - 這片土地要因此而震動, 所有的居民都要悲哀。 大地要像尼羅河一樣漲起,如埃及的河流翻騰退落。」
- 聖經新譯本 - “這地不應為此震動, 所有住在地上的不應悲哀嗎? 這地必像尼羅河高漲翻騰, 像埃及的大河退落。
- 呂振中譯本 - 地哪能不因這事而震動, 而上頭的居民不悲哀呢? 地哪能不全然漲起像 尼羅 河 , 而湧上又退落如 埃及 河呢?』
- 現代標點和合本 - 地豈不因這事震動, 其上的居民不也悲哀嗎? 地必全然像尼羅河漲起, 如同埃及河湧上落下。」
- 文理和合譯本 - 斯地豈不因此而震動、居其中者豈不悲哀乎、斯地將墳起、如大河之漲、搖撼而復下陷、如埃及之河焉、
- 文理委辦譯本 - 地必震動、民必哀號、土壤墳起、忽復下陷、若埃及之河、漲而復退。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣此事、地不當震動乎、其中居民、不當哀痛乎、全地不當墳起、如河 之翻騰 乎、不當攪起復又下陷、如 伊及 之河 漲而復退 乎、
- Nueva Versión Internacional - »¿Y con todo esto no temblará la tierra? ¿No se enlutarán sus habitantes? Subirá la tierra entera como el Nilo; se agitará y bajará, como el río de Egipto.
- 현대인의 성경 - 그러므로 땅이 떨 것이며 그 가운데 사는 모든 사람이 슬퍼할 것이다. 나일강이 범람할 때처럼 온 땅이 솟아올라 진동하다가 다시 낮아질 것이다.”
- Новый Русский Перевод - – Разве не содрогнется от этого земля, и не заплачет всякий живущий на ней? Вся земля поднимется, как Нил, будет вздыматься и убывать, как река Египта.
- Восточный перевод - – Разве не содрогнётся от этого земля, и не заплачет всякий живущий на ней? Вся земля поднимется, как Нил, будет вздыматься и убывать, как река Египта.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Разве не содрогнётся от этого земля, и не заплачет всякий живущий на ней? Вся земля поднимется, как Нил, будет вздыматься и убывать, как река Египта.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Разве не содрогнётся от этого земля, и не заплачет всякий живущий на ней? Вся земля поднимется, как Нил, будет вздыматься и убывать, как река Египта.
- La Bible du Semeur 2015 - A cause de cela, ╵le pays tremblera et tous ses habitants ╵seront en deuil. Le pays se soulèvera ╵dans sa totalité comme le Nil en crue, il sera agité, ╵et puis s’affaissera ╵comme le fleuve de l’Egypte.
- リビングバイブル - この地は、滅びを目前にして震えおののき、 だれもが嘆き悲しむ。 この地は、増水したナイル川のように盛り上がり、 激しく揺れ動き、再び沈む。
- Nova Versão Internacional - “Acaso não tremerá a terra por causa disso, e não chorarão todos os que nela vivem? Toda esta terra se levantará como o Nilo; será agitada e depois afundará como o ribeiro do Egito.
- Hoffnung für alle - Ja, ihretwegen soll die Erde beben, sie wird sich heben und senken wie der Nil in Ägypten , und die Menschen werden alle miteinander um ihre Toten trauern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ด้วยเหตุนี้แผ่นดินจะไม่สั่นสะท้าน และผู้คนในนั้นจะไม่ไว้ทุกข์หรือ? ทั่วทั้งแผ่นดินจะเอ่อท้นขึ้นเหมือนแม่น้ำไนล์ ถูกกวนให้เกิดความปั่นป่วน แล้วก็จมลงเหมือนแม่น้ำอียิปต์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่นดินจะไม่สั่นสะเทือนเพราะเหตุนี้หรือ ทุกคนที่อาศัยอยู่ในแผ่นดินจะไม่ร้องคร่ำครวญหรือ ทั้งแผ่นดินจะเอ่อขึ้นอย่างแม่น้ำไนล์ และจะถูกซัดและจมดิ่งลงอีกอย่างแม่น้ำของอียิปต์”
交叉引用
- Mi-ca 1:3 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang đến! Ngài rời ngai Ngài từ trời và đạp lên các đỉnh cao của đất.
- Mi-ca 1:4 - Núi tan chảy dưới chân Ngài và thung lũng tan ra như sáp gặp lửa, thảy như nước đổ xuống sườn đồi.
- Mi-ca 1:5 - Vì sao vậy? Vì sự phản nghịch của Ít-ra-ên— phải, và vì tội lỗi của cả dân tộc. Ai gây cho Ít-ra-ên phản nghịch? Chính Sa-ma-ri, kinh đô xứ ấy! Còn trung tâm thờ tà thần của Giu-đa là đâu? Chẳng phải là Giê-ru-sa-lem ư!
- Ma-thi-ơ 24:30 - Khi ấy, dấu hiệu Con Người trở lại địa cầu sẽ xuất hiện trên trời, khắp thế giới sẽ than khóc. Mọi dân tộc sẽ trông thấy Con Người giáng xuống trong mây trời với vinh quang và uy quyền tuyệt đối.
- Y-sai 8:7 - Vậy nên, Chúa sẽ khiến lũ lụt khủng khiếp từ Sông Ơ-phơ-rát đến trên họ—tức vua A-sy-ri và quân đội của ông. Cơn lũ này sẽ tràn ngập tàn phá tất cả sông, suối và
- Y-sai 8:8 - khắp lãnh thổ của Giu-đa cho đến khi nước ngập tận cổ. Cánh của nó sẽ dang ra, che kín cả xứ, hỡi Em-ma-nu-ên.
- A-gai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Chẳng bao lâu nữa Ta sẽ lay động trời và đất, biển và đất khô.
- A-gai 2:7 - Ta sẽ làm xáo động các nước trên đất, và kho tàng của mọi quốc gia sẽ đổ về Đền Thờ. Ta sẽ làm cho nơi này huy hoàng lộng lẫy, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
- Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
- Na-hum 1:5 - Trước mặt Chúa, các núi rúng động, và các đồi tan chảy; mặt đất dậy lên, và dân cư trên đất đều bị tiêu diệt.
- Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
- Giê-rê-mi 12:4 - Đất nước này sẽ còn khóc than đến bao lâu? Ngay cả cây cỏ đồng nội phải khô héo. Các thú rừng và chim chóc bị quét sạch vì sự gian ác lan tràn trong xứ. Thế mà chúng vẫn nói: “Chúa Hằng Hữu sẽ không thấy kết cuộc của chúng ta!”
- Ô-sê 10:5 - Người Sa-ma-ri run sợ cho các tượng bò con ở Bết-a-ven. Dân chúng buồn rầu và các thầy tế lễ than khóc, vì vinh quang thần tượng không còn nữa.
- A-mốt 8:10 - Ta sẽ biến các ngày lễ hội của các ngươi thành những ngày tang chế và biến những bài hát thành điệu ai ca. Các ngươi sẽ mặc áo tang và cạo đầu trong sầu khổ— như khi đứa con một của các ngươi chết. Thật là ngày cay đắng dường nào!”
- Y-sai 24:19 - Trái đất bị vỡ nát. Nó sụp đổ hoàn toàn; bị rúng động dữ dội.
- Y-sai 24:20 - Đất lảo đảo như người say. Tan tác như túp lều trước cơn bão. Nó ngã quỵ và sẽ không chỗi dậy nữa, vì tội lỗi nó quá nặng nề.
- Thi Thiên 60:2 - Chúa làm đất chấn động, mặt đất nứt ra. Xin hàn gắn lại vì đất đổ vỡ.
- Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
- Thi Thiên 114:3 - Biển chợt thấy, liền chạy trốn! Sông Giô-đan nước chảy ngược dòng.
- Thi Thiên 114:4 - Núi cao run rẩy chạy như dê, đồi xanh nhảy nhót như chiên con.
- Thi Thiên 114:5 - Biển Đỏ, vì sao ngươi chạy trốn Giô-đan chảy xiết, sao lùi lại?
- Thi Thiên 114:6 - Núi lớn, vì sao mà run rẩy? Đồi xanh sao lại nhảy như chiên con?
- Thi Thiên 114:7 - Trái đất hỡi, hãy run sợ trước thánh nhan Chúa, tại nơi Đức Chúa Trời nhà Gia-cốp hiện diện.
- Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
- Ha-ba-cúc 3:5 - Ôn dịch hủy diệt đi trước Ngài; chân Ngài bắn ra tên lửa.
- Ha-ba-cúc 3:6 - Chúa đứng lên đo đạc mặt đất. Một cái nhìn của Chúa đủ đảo lộn các dân tộc. Các núi vạn cổ chạy tản mác, các đồi thiên thu bị san bằng. Đường lối Chúa vẫn như thuở xa xưa!
- Ha-ba-cúc 3:7 - Tôi thấy các trại Cúc-san tan tành, các trướng màn Ma-đi-an rúng động.
- Ha-ba-cúc 3:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Ngài giận các dòng sông? Cơn thịnh nộ Ngài đổ trên sông dài, biển rộng, khi Ngài cưỡi ngựa và chiến xa cứu rỗi.
- Y-sai 5:25 - Đó là tại sao cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu sẽ thiêu đốt dân Ngài. Chúa đã nâng tay đánh chúng. Núi non rúng động, và thây người như rác rưởi trên đường phố. Dù thế, cơn thịnh nộ Ngài chưa dứt. Tay Ngài vẫn còn trừng phạt chúng!
- Thi Thiên 18:7 - Bỗng nhiên đất động và rung chuyển. Nền các núi cũng rúng động; vì Chúa nổi giận.
- Giê-rê-mi 46:8 - Đó là quân Ai Cập, tràn vào khắp đất, khoác lác rằng nó sẽ phủ đầy mặt đất như nước lũ, đánh tan các thành và tiêu diệt dân cư.
- Ô-sê 4:3 - Vì thế đất đai than khóc, cư dân chết dần chết mòn. Ngay cả các thú đồng, chim trời, và đến cá biển cũng đều biến mất.
- A-mốt 9:5 - Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, chạm đến mặt đất thì nó chảy tan, khiến dân cư trên đất phải than khóc. Cả đất đai lẫn dân cư sẽ tràn lên như Sông Nin, rồi cùng nhau chìm xuống.