Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • 新标点和合本 - 耶和华指着雅各的荣耀起誓说: “他们的一切行为,我必永远不忘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华指着雅各的骄傲起誓说: “他们这一切的行为,我必永远不忘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华指着雅各的骄傲起誓说: “他们这一切的行为,我必永远不忘。
  • 当代译本 - 耶和华凭雅各的骄傲起誓: “我决不会忘记你们的所作所为。
  • 圣经新译本 - 耶和华指着雅各所夸耀的起誓说: “我必永远记着他们所作的一切;
  • 现代标点和合本 - 耶和华指着雅各的荣耀起誓说: “他们的一切行为,我必永远不忘。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华指着雅各的荣耀起誓说: “他们的一切行为,我必永远不忘。
  • New International Version - The Lord has sworn by himself, the Pride of Jacob: “I will never forget anything they have done.
  • New International Reader's Version - People of Jacob, you are proud that the Lord is your God. But he has made a promise in his own name. He says, “I will never forget anything Israel has done.
  • English Standard Version - The Lord has sworn by the pride of Jacob: “Surely I will never forget any of their deeds.
  • New Living Translation - Now the Lord has sworn this oath by his own name, the Pride of Israel : “I will never forget the wicked things you have done!
  • The Message - God swears against the arrogance of Jacob: “I’m keeping track of their every last sin.” God’s oath will shake earth’s foundations, dissolve the whole world into tears. God’s oath will sweep in like a river that rises, flooding houses and lands, And then recedes, leaving behind a sea of mud.
  • Christian Standard Bible - The Lord has sworn by the Pride of Jacob: I will never forget all their deeds.
  • New American Standard Bible - The Lord has sworn by the pride of Jacob, “Indeed, I will never forget any of their deeds.
  • New King James Version - The Lord has sworn by the pride of Jacob: “Surely I will never forget any of their works.
  • Amplified Bible - The Lord has sworn [an oath] by the pride of Jacob, “Surely I shall never forget [nor leave unpunished] any of their [rebellious] acts.
  • American Standard Version - Jehovah hath sworn by the excellency of Jacob, Surely I will never forget any of their works.
  • King James Version - The Lord hath sworn by the excellency of Jacob, Surely I will never forget any of their works.
  • New English Translation - The Lord confirms this oath by the arrogance of Jacob: “I swear I will never forget all you have done!
  • World English Bible - Yahweh has sworn by the pride of Jacob, “Surely I will never forget any of their works.
  • 新標點和合本 - 耶和華指着雅各的榮耀起誓說: 他們的一切行為,我必永遠不忘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華指着雅各的驕傲起誓說: 「他們這一切的行為,我必永遠不忘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華指着雅各的驕傲起誓說: 「他們這一切的行為,我必永遠不忘。
  • 當代譯本 - 耶和華憑雅各的驕傲起誓: 「我決不會忘記你們的所作所為。
  • 聖經新譯本 - 耶和華指著雅各所誇耀的起誓說: “我必永遠記著他們所作的一切;
  • 呂振中譯本 - 永恆主指着 雅各 的狂傲來起誓、 說 : 『他們所作的一切事 我都永久不會忘記。
  • 現代標點和合本 - 耶和華指著雅各的榮耀起誓說: 「他們的一切行為,我必永遠不忘。
  • 文理和合譯本 - 耶和華指雅各之榮而誓曰、彼之所為、我永不忘、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華指雅各之顯榮而誓云、彼之所為、我永弗忘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主指 雅各 之顯榮而誓 或作雅各有榮之主指己而誓 云、彼之所為、我永不忘、
  • Nueva Versión Internacional - Jura el Señor por el orgullo de Jacob: «Jamás olvidaré nada de lo que han hecho.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 자랑이신 여호와께서 맹세하며 이렇게 말씀하셨다. “그들이 행한 일을 내가 절대로 잊지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Гордостью Иакова поклялся Господь: – Никогда не забуду ничего из их дел.
  • Восточный перевод - Гордостью потомков Якуба поклялся Вечный: – Никогда не забуду ничего из их дел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гордостью потомков Якуба поклялся Вечный: – Никогда не забуду ничего из их дел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гордостью потомков Якуба поклялся Вечный: – Никогда не забуду ничего из их дел.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel l’a juré : ╵Aussi vrai que Jacob ╵est orgueilleux , jamais, je n’oublierai ╵aucune de leurs œuvres.
  • リビングバイブル - イスラエルの誇りである主は誓います。 「おまえたちの行いは忘れない。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor jurou contra o orgulho de Jacó: “Jamais esquecerei coisa alguma do que eles fizeram.
  • Hoffnung für alle - Der Herr aber, dessen Namen ihr so stolz im Mund führt, hat sich geschworen: »Niemals werde ich vergessen, was sie getan haben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปฏิญาณโดยอ้างองค์ศักดิ์สิริแห่งยาโคบว่า “เราจะไม่มีวันลืมสิ่งที่เขาทำแม้แต่อย่างเดียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ปฏิญาณ​ด้วย​ความ​ภูมิใจ​ของ​ยาโคบ ​ดังนี้​ว่า “เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​ลืม​การ​กระทำ​ของ​พวก​เขา​อย่าง​แน่นอน
交叉引用
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”
  • Thi Thiên 47:4 - Ngài chọn Đất Hứa cho cơ nghiệp đời đời của chúng ta, con cháu Gia-cốp hãnh diện vì được Ngài yêu mến.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
  • 新标点和合本 - 耶和华指着雅各的荣耀起誓说: “他们的一切行为,我必永远不忘。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华指着雅各的骄傲起誓说: “他们这一切的行为,我必永远不忘。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华指着雅各的骄傲起誓说: “他们这一切的行为,我必永远不忘。
  • 当代译本 - 耶和华凭雅各的骄傲起誓: “我决不会忘记你们的所作所为。
  • 圣经新译本 - 耶和华指着雅各所夸耀的起誓说: “我必永远记着他们所作的一切;
  • 现代标点和合本 - 耶和华指着雅各的荣耀起誓说: “他们的一切行为,我必永远不忘。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华指着雅各的荣耀起誓说: “他们的一切行为,我必永远不忘。
  • New International Version - The Lord has sworn by himself, the Pride of Jacob: “I will never forget anything they have done.
  • New International Reader's Version - People of Jacob, you are proud that the Lord is your God. But he has made a promise in his own name. He says, “I will never forget anything Israel has done.
  • English Standard Version - The Lord has sworn by the pride of Jacob: “Surely I will never forget any of their deeds.
  • New Living Translation - Now the Lord has sworn this oath by his own name, the Pride of Israel : “I will never forget the wicked things you have done!
  • The Message - God swears against the arrogance of Jacob: “I’m keeping track of their every last sin.” God’s oath will shake earth’s foundations, dissolve the whole world into tears. God’s oath will sweep in like a river that rises, flooding houses and lands, And then recedes, leaving behind a sea of mud.
  • Christian Standard Bible - The Lord has sworn by the Pride of Jacob: I will never forget all their deeds.
  • New American Standard Bible - The Lord has sworn by the pride of Jacob, “Indeed, I will never forget any of their deeds.
  • New King James Version - The Lord has sworn by the pride of Jacob: “Surely I will never forget any of their works.
  • Amplified Bible - The Lord has sworn [an oath] by the pride of Jacob, “Surely I shall never forget [nor leave unpunished] any of their [rebellious] acts.
  • American Standard Version - Jehovah hath sworn by the excellency of Jacob, Surely I will never forget any of their works.
  • King James Version - The Lord hath sworn by the excellency of Jacob, Surely I will never forget any of their works.
  • New English Translation - The Lord confirms this oath by the arrogance of Jacob: “I swear I will never forget all you have done!
  • World English Bible - Yahweh has sworn by the pride of Jacob, “Surely I will never forget any of their works.
  • 新標點和合本 - 耶和華指着雅各的榮耀起誓說: 他們的一切行為,我必永遠不忘。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華指着雅各的驕傲起誓說: 「他們這一切的行為,我必永遠不忘。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華指着雅各的驕傲起誓說: 「他們這一切的行為,我必永遠不忘。
  • 當代譯本 - 耶和華憑雅各的驕傲起誓: 「我決不會忘記你們的所作所為。
  • 聖經新譯本 - 耶和華指著雅各所誇耀的起誓說: “我必永遠記著他們所作的一切;
  • 呂振中譯本 - 永恆主指着 雅各 的狂傲來起誓、 說 : 『他們所作的一切事 我都永久不會忘記。
  • 現代標點和合本 - 耶和華指著雅各的榮耀起誓說: 「他們的一切行為,我必永遠不忘。
  • 文理和合譯本 - 耶和華指雅各之榮而誓曰、彼之所為、我永不忘、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華指雅各之顯榮而誓云、彼之所為、我永弗忘、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主指 雅各 之顯榮而誓 或作雅各有榮之主指己而誓 云、彼之所為、我永不忘、
  • Nueva Versión Internacional - Jura el Señor por el orgullo de Jacob: «Jamás olvidaré nada de lo que han hecho.
  • 현대인의 성경 - 이스라엘의 자랑이신 여호와께서 맹세하며 이렇게 말씀하셨다. “그들이 행한 일을 내가 절대로 잊지 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Гордостью Иакова поклялся Господь: – Никогда не забуду ничего из их дел.
  • Восточный перевод - Гордостью потомков Якуба поклялся Вечный: – Никогда не забуду ничего из их дел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гордостью потомков Якуба поклялся Вечный: – Никогда не забуду ничего из их дел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гордостью потомков Якуба поклялся Вечный: – Никогда не забуду ничего из их дел.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel l’a juré : ╵Aussi vrai que Jacob ╵est orgueilleux , jamais, je n’oublierai ╵aucune de leurs œuvres.
  • リビングバイブル - イスラエルの誇りである主は誓います。 「おまえたちの行いは忘れない。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor jurou contra o orgulho de Jacó: “Jamais esquecerei coisa alguma do que eles fizeram.
  • Hoffnung für alle - Der Herr aber, dessen Namen ihr so stolz im Mund führt, hat sich geschworen: »Niemals werde ich vergessen, was sie getan haben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปฏิญาณโดยอ้างองค์ศักดิ์สิริแห่งยาโคบว่า “เราจะไม่มีวันลืมสิ่งที่เขาทำแม้แต่อย่างเดียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ปฏิญาณ​ด้วย​ความ​ภูมิใจ​ของ​ยาโคบ ​ดังนี้​ว่า “เรา​จะ​ไม่​มี​วัน​ลืม​การ​กระทำ​ของ​พวก​เขา​อย่าง​แน่นอน
  • Lu-ca 2:32 - Ngài là ánh sáng rọi đường cho các dân tộc, là vinh quang cho người Ít-ra-ên, dân Ngài!”
  • Xuất Ai Cập 17:16 - Ông nói: “Giương cao ngọn cờ của Chúa Hằng Hữu lên! Vì Chúa Hằng Hữu sẽ đánh A-ma-léc từ đời này sang đời khác.”
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • 1 Sa-mu-ên 15:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân công bố: Ta sẽ trừng phạt A-ma-léc vì đã cản đường Ít-ra-ên khi họ rời Ai Cập.
  • 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”
  • Thi Thiên 47:4 - Ngài chọn Đất Hứa cho cơ nghiệp đời đời của chúng ta, con cháu Gia-cốp hãnh diện vì được Ngài yêu mến.
  • Y-sai 43:25 - Ta—phải, chỉ một mình Ta—sẽ xóa tội lỗi của các con vì chính Ta và sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi của các con nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:26 - “Nào có ai như Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Uy nghi ngự các tầng trời, sẵn sàng cứu giúp khi ngươi kêu cầu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
  • Giê-rê-mi 17:1 - “Tội lỗi của Giu-đa, tức tấm lòng cứng cỏi của chúng— phải khắc bằng mũi kim cương trên bia lòng của chúng và trên các sừng bàn thờ tà thần.
  • Thi Thiên 68:34 - Hãy rao ra quyền năng của Đức Chúa Trời. Oai nghi Ngài tỏa sáng trên Ít-ra-ên; sức mạnh Chúa uy nghi trên các tầng trời.
  • Ô-sê 7:2 - Thế mà dân chúng không nhận ra rằng Ta đang canh chừng chúng. Tội ác của chúng vây chặt chúng lại, tất cả đều phơi bày trước mặt Ta.
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Ô-sê 9:9 - Dân tôi làm những điều thối nát đồi bại như họ đã làm trong thời Ghi-bê-a ngày xưa. Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ quên. Chắc chắn Ngài sẽ trừng phạt họ vì tội ác họ đã phạm.
  • Ô-sê 8:13 - Người Ít-ra-ên yêu thích các nghi thức tế lễ của chúng, nhưng đối với Ta, tất cả sinh tế của chúng đều vô nghĩa. Bây giờ Chúa nhớ lại sự gian ác chúng, và Ta sẽ hình phạt tội lỗi chúng. Chúng lại quay về Ai Cập.
  • A-mốt 6:8 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao lấy chính Danh Ngài mà thề, và đây là điều Ngài, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân, phán: “Ta ghê tởm sự kiêu ngạo của nhà Gia-cốp, và Ta ghét những đền đài nguy nga của chúng. Ta sẽ nộp thành này và mọi thứ trong thành cho quân thù của chúng.”
圣经
资源
计划
奉献