Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • 新标点和合本 - 主耶和华说:“到那日, 我必使日头在午间落下, 使地在白昼黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “到那日, 我要使太阳在正午落下, 使这地在白昼黑暗。” 这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “到那日, 我要使太阳在正午落下, 使这地在白昼黑暗。” 这是主耶和华说的。
  • 当代译本 - 主耶和华说: “到那日,我要使太阳中午落下, 使大地在白天一片黑暗。
  • 圣经新译本 - “到那日,这是耶和华的宣告: 我必使太阳在正午落下, 在白昼使地变成昏暗。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华说:“到那日, 我必使日头在午间落下, 使地在白昼黑暗。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华说:“到那日, 我必使日头在午间落下, 使地在白昼黑暗。
  • New International Version - “In that day,” declares the Sovereign Lord, “I will make the sun go down at noon and darken the earth in broad daylight.
  • New International Reader's Version - The Lord and King announces, “At that time I will make the sun go down at noon. The earth will become dark in the middle of the day.
  • English Standard Version - “And on that day,” declares the Lord God, “I will make the sun go down at noon and darken the earth in broad daylight.
  • New Living Translation - “In that day,” says the Sovereign Lord, “I will make the sun go down at noon and darken the earth while it is still day.
  • The Message - “On Judgment Day, watch out!” These are the words of God, my Master. “I’ll turn off the sun at noon. In the middle of the day the earth will go black. I’ll turn your parties into funerals and make every song you sing a dirge. Everyone will walk around in rags, with sunken eyes and bald heads. Think of the worst that could happen —your only son, say, murdered. That’s a hint of Judgment Day —that and much more.
  • Christian Standard Bible - And in that day — this is the declaration of the Lord God — I will make the sun go down at noon; I will darken the land in the daytime.
  • New American Standard Bible - And it will come about on that day,” declares the Lord God, “That I will make the sun go down at noon, And make the earth dark in broad daylight.
  • New King James Version - “And it shall come to pass in that day,” says the Lord God, “That I will make the sun go down at noon, And I will darken the earth in broad daylight;
  • Amplified Bible - It shall come about in that day,” says the Lord God, “That I shall cause the sun to go down at noon, And I shall darken the earth in broad daylight.
  • American Standard Version - And it shall come to pass in that day, saith the Lord Jehovah, that I will cause the sun to go down at noon, and I will darken the earth in the clear day.
  • King James Version - And it shall come to pass in that day, saith the Lord God, that I will cause the sun to go down at noon, and I will darken the earth in the clear day:
  • New English Translation - In that day,” says the sovereign Lord, “I will make the sun set at noon, and make the earth dark in the middle of the day.
  • World English Bible - It will happen in that day,” says the Lord Yahweh, “that I will cause the sun to go down at noon, and I will darken the earth in the clear day.
  • 新標點和合本 - 主耶和華說:到那日, 我必使日頭在午間落下, 使地在白晝黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「到那日, 我要使太陽在正午落下, 使這地在白晝黑暗。」 這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「到那日, 我要使太陽在正午落下, 使這地在白晝黑暗。」 這是主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 主耶和華說: 「到那日,我要使太陽中午落下, 使大地在白天一片黑暗。
  • 聖經新譯本 - “到那日,這是耶和華的宣告: 我必使太陽在正午落下, 在白晝使地變成昏暗。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主發神諭說: 『當那日 我必使日、中午就落, 使地在大白日天竟黑暗。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華說:「到那日, 我必使日頭在午間落下, 使地在白晝黑暗。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、是日也、我將使日沈於亭午、使地晦於白晝、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當斯時也、我必於亭午、使日沉西、白晝晦冥、遍地不見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、當是日我將使日沒於午間、將於白晝使地晦冥、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel día —afirma el Señor omnipotente—, »haré que el sol se ponga al mediodía, y que en pleno día la tierra se oscurezca.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 말씀하신다. “그 날에 내가 해를 정오에 지게 하여 대낮에 땅을 캄캄하게 하며
  • Новый Русский Перевод - В тот день, – возвещает Владыка Господь, – Я сделаю так, что солнце закатится в полдень и накрою землю мраком средь ясного дня.
  • Восточный перевод - В тот день, – возвещает Владыка Вечный, – Я сделаю так, что солнце закатится в полдень, и накрою землю мраком средь ясного дня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день, – возвещает Владыка Вечный, – Я сделаю так, что солнце закатится в полдень, и накрою землю мраком средь ясного дня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день, – возвещает Владыка Вечный, – Я сделаю так, что солнце закатится в полдень, и накрою землю мраком средь ясного дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là – c’est là ce que déclare ╵le Seigneur, l’Eternel – je ferai coucher le soleil ╵à l’heure de midi, et, en plein jour, ╵je couvrirai la terre de ténèbres.
  • リビングバイブル - その時、わたしは真昼に太陽を沈ませ、 日中に地上を暗闇にする。
  • Nova Versão Internacional - “Naquele dia”, declara o Senhor, o Soberano: “Farei o sol se pôr ao meio-dia e em plena luz do dia escurecerei a terra.
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, kündige euch an: An jenem Tag lasse ich die Sonne schon am Mittag untergehen, und die Dunkelheit bricht am helllichten Tag über das Land herein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศว่า “ในวันนั้น เราจะทำให้ดวงอาทิตย์ตกตอนเที่ยงวัน และโลกมืดมิดทั้งๆ ที่ยังกลางวันแสกๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนี้ “ใน​วัน​นั้น เรา​จะ​ทำ​ให้​ดวง​อาทิตย์​ตก​เวลา​เที่ยง​วัน และ​ทำ​ให้​โลก​มืด​ลง​ใน​เวลา​กลาง​วัน
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
  • Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
  • Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Giê-rê-mi 15:9 - Người mẹ có bảy đứa con kiệt sức như gần trút hơi; mặt trời của người đã lặn giữa ban ngày. Bây giờ, người ngồi đó không con, hổ thẹn và nhục nhã. Ta sẽ giao những người còn sống cho gươm của quân thù. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.
  • 新标点和合本 - 主耶和华说:“到那日, 我必使日头在午间落下, 使地在白昼黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “到那日, 我要使太阳在正午落下, 使这地在白昼黑暗。” 这是主耶和华说的。
  • 和合本2010(神版-简体) - “到那日, 我要使太阳在正午落下, 使这地在白昼黑暗。” 这是主耶和华说的。
  • 当代译本 - 主耶和华说: “到那日,我要使太阳中午落下, 使大地在白天一片黑暗。
  • 圣经新译本 - “到那日,这是耶和华的宣告: 我必使太阳在正午落下, 在白昼使地变成昏暗。
  • 现代标点和合本 - 主耶和华说:“到那日, 我必使日头在午间落下, 使地在白昼黑暗。
  • 和合本(拼音版) - 主耶和华说:“到那日, 我必使日头在午间落下, 使地在白昼黑暗。
  • New International Version - “In that day,” declares the Sovereign Lord, “I will make the sun go down at noon and darken the earth in broad daylight.
  • New International Reader's Version - The Lord and King announces, “At that time I will make the sun go down at noon. The earth will become dark in the middle of the day.
  • English Standard Version - “And on that day,” declares the Lord God, “I will make the sun go down at noon and darken the earth in broad daylight.
  • New Living Translation - “In that day,” says the Sovereign Lord, “I will make the sun go down at noon and darken the earth while it is still day.
  • The Message - “On Judgment Day, watch out!” These are the words of God, my Master. “I’ll turn off the sun at noon. In the middle of the day the earth will go black. I’ll turn your parties into funerals and make every song you sing a dirge. Everyone will walk around in rags, with sunken eyes and bald heads. Think of the worst that could happen —your only son, say, murdered. That’s a hint of Judgment Day —that and much more.
  • Christian Standard Bible - And in that day — this is the declaration of the Lord God — I will make the sun go down at noon; I will darken the land in the daytime.
  • New American Standard Bible - And it will come about on that day,” declares the Lord God, “That I will make the sun go down at noon, And make the earth dark in broad daylight.
  • New King James Version - “And it shall come to pass in that day,” says the Lord God, “That I will make the sun go down at noon, And I will darken the earth in broad daylight;
  • Amplified Bible - It shall come about in that day,” says the Lord God, “That I shall cause the sun to go down at noon, And I shall darken the earth in broad daylight.
  • American Standard Version - And it shall come to pass in that day, saith the Lord Jehovah, that I will cause the sun to go down at noon, and I will darken the earth in the clear day.
  • King James Version - And it shall come to pass in that day, saith the Lord God, that I will cause the sun to go down at noon, and I will darken the earth in the clear day:
  • New English Translation - In that day,” says the sovereign Lord, “I will make the sun set at noon, and make the earth dark in the middle of the day.
  • World English Bible - It will happen in that day,” says the Lord Yahweh, “that I will cause the sun to go down at noon, and I will darken the earth in the clear day.
  • 新標點和合本 - 主耶和華說:到那日, 我必使日頭在午間落下, 使地在白晝黑暗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「到那日, 我要使太陽在正午落下, 使這地在白晝黑暗。」 這是主耶和華說的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「到那日, 我要使太陽在正午落下, 使這地在白晝黑暗。」 這是主耶和華說的。
  • 當代譯本 - 主耶和華說: 「到那日,我要使太陽中午落下, 使大地在白天一片黑暗。
  • 聖經新譯本 - “到那日,這是耶和華的宣告: 我必使太陽在正午落下, 在白晝使地變成昏暗。
  • 呂振中譯本 - 主永恆主發神諭說: 『當那日 我必使日、中午就落, 使地在大白日天竟黑暗。
  • 現代標點和合本 - 主耶和華說:「到那日, 我必使日頭在午間落下, 使地在白晝黑暗。
  • 文理和合譯本 - 主耶和華曰、是日也、我將使日沈於亭午、使地晦於白晝、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華曰、當斯時也、我必於亭午、使日沉西、白晝晦冥、遍地不見、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主天主曰、當是日我將使日沒於午間、將於白晝使地晦冥、
  • Nueva Versión Internacional - »En aquel día —afirma el Señor omnipotente—, »haré que el sol se ponga al mediodía, y que en pleno día la tierra se oscurezca.
  • 현대인의 성경 - 주 여호와께서 말씀하신다. “그 날에 내가 해를 정오에 지게 하여 대낮에 땅을 캄캄하게 하며
  • Новый Русский Перевод - В тот день, – возвещает Владыка Господь, – Я сделаю так, что солнце закатится в полдень и накрою землю мраком средь ясного дня.
  • Восточный перевод - В тот день, – возвещает Владыка Вечный, – Я сделаю так, что солнце закатится в полдень, и накрою землю мраком средь ясного дня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день, – возвещает Владыка Вечный, – Я сделаю так, что солнце закатится в полдень, и накрою землю мраком средь ясного дня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день, – возвещает Владыка Вечный, – Я сделаю так, что солнце закатится в полдень, и накрою землю мраком средь ясного дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce jour-là – c’est là ce que déclare ╵le Seigneur, l’Eternel – je ferai coucher le soleil ╵à l’heure de midi, et, en plein jour, ╵je couvrirai la terre de ténèbres.
  • リビングバイブル - その時、わたしは真昼に太陽を沈ませ、 日中に地上を暗闇にする。
  • Nova Versão Internacional - “Naquele dia”, declara o Senhor, o Soberano: “Farei o sol se pôr ao meio-dia e em plena luz do dia escurecerei a terra.
  • Hoffnung für alle - Ich, Gott, der Herr, kündige euch an: An jenem Tag lasse ich die Sonne schon am Mittag untergehen, und die Dunkelheit bricht am helllichten Tag über das Land herein.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิตประกาศว่า “ในวันนั้น เราจะทำให้ดวงอาทิตย์ตกตอนเที่ยงวัน และโลกมืดมิดทั้งๆ ที่ยังกลางวันแสกๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ผู้​ยิ่ง​ใหญ่​ประกาศ​ดังนี้ “ใน​วัน​นั้น เรา​จะ​ทำ​ให้​ดวง​อาทิตย์​ตก​เวลา​เที่ยง​วัน และ​ทำ​ให้​โลก​มืด​ลง​ใน​เวลา​กลาง​วัน
  • Xuất Ai Cập 10:21 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Đưa tay con lên trời, Ai Cập sẽ tối tăm.”
  • Xuất Ai Cập 10:22 - Môi-se đưa tay lên, bóng tối dày đặc phủ khắp Ai Cập suốt ba ngày.
  • Xuất Ai Cập 10:23 - Trong ba ngày ấy, người Ai Cập không đi đâu được cả. Nhưng nơi người Ít-ra-ên ở vẫn có ánh sáng như thường.
  • Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
  • Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
  • Y-sai 29:9 - Ngươi ngạc nhiên và hoài nghi sao? Ngươi không tin tưởng điều ấy sao? Vậy cứ đi như bị mù. Ngươi dại dột, nhưng không vì rượu! Ngươi lảo đảo, nhưng không vì rượu mạnh!
  • Y-sai 29:10 - Vì Chúa Hằng Hữu đã làm cho ngươi ngủ mê. Ngài bịt mắt các tiên tri và trùm đầu các tiên kiến.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
  • Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
  • Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.
  • Y-sai 59:10 - Chúng ta sờ soạng như người mù mò theo tường, cảm nhận đường đi của mình như người không mắt. Dù giữa trưa chói sáng, chúng ta vấp ngã như đi trong đem tối. Giữa những người sống mà chúng ta như người chết.
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Mi-ca 3:6 - Vì thế, suốt đêm các ngươi chẳng thấy khải tượng. Các ngươi tự giam mình trong bóng tối mà chẳng nói được một lời thần cảm. Mặt trời sẽ lặn trên các tiên tri, và quanh họ ban ngày cũng biến thành đêm tối.
  • A-mốt 5:8 - Đó chính là Chúa Hằng Hữu, Đấng dựng nên các chòm sao, chòm Bắc Đẩu và chòm Thần Nông, Đổi bóng tối dày đặc ra bình minh và biến ban ngày thành đêm thẳm, Ngài rút nước lên từ biển cả và đổ xuống như mưa trên khắp đất. Danh Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Ma-thi-ơ 24:29 - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
  • Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
  • Giê-rê-mi 15:9 - Người mẹ có bảy đứa con kiệt sức như gần trút hơi; mặt trời của người đã lặn giữa ban ngày. Bây giờ, người ngồi đó không con, hổ thẹn và nhục nhã. Ta sẽ giao những người còn sống cho gươm của quân thù. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Mác 15:33 - Lúc giữa trưa, khắp đất đều tối đen như mực cho đến ba giờ chiều.
圣经
资源
计划
奉献