逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sau lễ Vượt Qua, chúng tôi xuống tàu tại Phi-líp, xứ Ma-xê-đoan và năm ngày sau đến Trô-ách, chúng tôi ở lại đây bảy ngày.
- 新标点和合本 - 过了除酵的日子,我们从腓立比开船,五天到了特罗亚,和他们相会,在那里住了七天。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 过了除酵节的日子,我们从腓立比开船,五天以后到了特罗亚,和他们相会,在那里住了七天。
- 和合本2010(神版-简体) - 过了除酵节的日子,我们从腓立比开船,五天以后到了特罗亚,和他们相会,在那里住了七天。
- 当代译本 - 除酵节过后,我们从腓立比启航,五天后在特罗亚和他们会合,大家同住了七天。
- 圣经新译本 - 至于我们,过了除酵节才从腓立比开船,五天后到特罗亚他们那里,逗留了七天。
- 中文标准译本 - 过了除酵节的日子,我们从腓立比起航,五天后到了特罗阿斯港见他们,在那里住了七天。
- 现代标点和合本 - 过了除酵的日子,我们从腓立比开船,五天到了特罗亚,和他们相会,在那里住了七天。
- 和合本(拼音版) - 过了除酵的日子,我们从腓立比开船,五天到了特罗亚,和他们相会,在那里住了七天。
- New International Version - But we sailed from Philippi after the Festival of Unleavened Bread, and five days later joined the others at Troas, where we stayed seven days.
- New International Reader's Version - But we sailed from Philippi after the Feast of Unleavened Bread. Five days later we joined the others at Troas. We stayed there for seven days.
- English Standard Version - but we sailed away from Philippi after the days of Unleavened Bread, and in five days we came to them at Troas, where we stayed for seven days.
- New Living Translation - After the Passover ended, we boarded a ship at Philippi in Macedonia and five days later joined them in Troas, where we stayed a week.
- Christian Standard Bible - but we sailed away from Philippi after the Festival of Unleavened Bread. In five days we reached them at Troas, where we spent seven days.
- New American Standard Bible - We sailed from Philippi after the days of Unleavened Bread, and reached them at Troas within five days; and we stayed there for seven days.
- New King James Version - But we sailed away from Philippi after the Days of Unleavened Bread, and in five days joined them at Troas, where we stayed seven days.
- Amplified Bible - We sailed from Philippi after the days of Unleavened Bread (Passover week), and within five days we reached them at Troas, where we stayed for seven days.
- American Standard Version - And we sailed away from Philippi after the days of unleavened bread, and came unto them to Troas in five days; where we tarried seven days.
- King James Version - And we sailed away from Philippi after the days of unleavened bread, and came unto them to Troas in five days; where we abode seven days.
- New English Translation - We sailed away from Philippi after the days of Unleavened Bread, and within five days we came to the others in Troas, where we stayed for seven days.
- World English Bible - We sailed away from Philippi after the days of Unleavened Bread, and came to them at Troas in five days, where we stayed seven days.
- 新標點和合本 - 過了除酵的日子,我們從腓立比開船,五天到了特羅亞,和他們相會,在那裏住了七天。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了除酵節的日子,我們從腓立比開船,五天以後到了特羅亞,和他們相會,在那裏住了七天。
- 和合本2010(神版-繁體) - 過了除酵節的日子,我們從腓立比開船,五天以後到了特羅亞,和他們相會,在那裏住了七天。
- 當代譯本 - 除酵節過後,我們從腓立比啟航,五天後在特羅亞和他們會合,大家同住了七天。
- 聖經新譯本 - 至於我們,過了除酵節才從腓立比開船,五天後到特羅亞他們那裡,逗留了七天。
- 呂振中譯本 - 我們呢、過了除酵節的日子,才從 腓立比 啓航,過五天就到 特羅亞 去找他們,在那裏逗留了七天。
- 中文標準譯本 - 過了除酵節的日子,我們從腓立比起航,五天後到了特羅阿斯港見他們,在那裡住了七天。
- 現代標點和合本 - 過了除酵的日子,我們從腓立比開船,五天到了特羅亞,和他們相會,在那裡住了七天。
- 文理和合譯本 - 除酵節後、我儕由腓立比航海、五日至特羅亞、與之相會、居七日焉、○
- 文理委辦譯本 - 無酵節後、我儕由腓立比航海、五日至特羅亞、與之相會、居七日、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 除酵節後、我儕由 腓立比 舟行、五日至 特羅亞 、與之相會、居彼七日、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 除酵日後、吾儕自 斐力比 起椗、五日至 特羅亞 、與彼等相會、勾留七日。
- Nueva Versión Internacional - Pero nosotros zarpamos de Filipos después de la fiesta de los Panes sin levadura, y a los cinco días nos reunimos con los otros en Troas, donde pasamos siete días.
- 현대인의 성경 - 우리는 누룩 넣지 않은 빵을 먹는 명절이 지난 후에 빌립보에서 배를 타고 닷새 만에 드로아에 가서 그들을 만나 거기서 7일 동안 머물렀다.
- Новый Русский Перевод - Мы же после праздника Пресных хлебов отплыли из Филипп и через пять дней присоединились к ним в Троаде. Там мы пробыли семь дней.
- Восточный перевод - Мы же после праздника Пресных хлебов отплыли из Филипп и через пять дней присоединились к ним в Троаде. Там мы пробыли семь дней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мы же после праздника Пресных хлебов отплыли из Филипп и через пять дней присоединились к ним в Троаде. Там мы пробыли семь дней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мы же после праздника Пресных хлебов отплыли из Филипп и через пять дней присоединились к ним в Троаде. Там мы пробыли семь дней.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à nous, nous nous sommes embarqués à Philippes après la fête des Pains sans levain et, après une traversée de cinq jours, nous les avons rejoints à Troas où nous avons passé une semaine.
- リビングバイブル - 過越の祭りが終わるとすぐ、私たちはマケドニヤのピリピから船出し、五日後にはトロアスに着いて、一週間そこで過ごしました。
- Nestle Aland 28 - ἡμεῖς δὲ ἐξεπλεύσαμεν μετὰ τὰς ἡμέρας τῶν ἀζύμων ἀπὸ Φιλίππων καὶ ἤλθομεν πρὸς αὐτοὺς εἰς τὴν Τρῳάδα ἄχρι ἡμερῶν πέντε, ὅπου διετρίψαμεν ἡμέρας ἑπτά.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἡμεῖς δὲ ἐξεπλεύσαμεν μετὰ τὰς ἡμέρας τῶν Ἀζύμων ἀπὸ Φιλίππων, καὶ ἤλθομεν πρὸς αὐτοὺς εἰς τὴν Τρῳάδα ἄχρι ἡμερῶν πέντε, οὗ διετρίψαμεν ἡμέρας ἑπτά.
- Nova Versão Internacional - Navegamos de Filipos, após a festa dos pães sem fermento, e cinco dias depois nos reunimos com os outros em Trôade, onde ficamos sete dias.
- Hoffnung für alle - Wir anderen verließen nach dem Fest der ungesäuerten Brote Philippi mit einem Schiff und trafen nach fünftägiger Fahrt in Troas wieder mit ihnen zusammen. Dort blieben wir eine Woche.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่หลังจากผ่านเทศกาลขนมปังไม่ใส่เชื้อไปแล้ว เราก็ลงเรือจากเมืองฟิลิปปี และอีกห้าวันก็มาสมทบกับพวกเขาที่เมืองโตรอัส เราอยู่ที่นั่นเจ็ดวัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราได้ลงเรือมาจากเมืองฟีลิปปีหลังจากเทศกาลขนมปังไร้เชื้อ และ 5 วันต่อมาก็ร่วมทางไปกับพวกเขาที่โตรอัส และเราพักอยู่ที่นั่นได้ 7 วัน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:14 - Các anh chị em tín hữu tại đây mời chúng tôi ở lại một tuần lễ. Sau đó chúng tôi đến La Mã.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:8 - Hôm sau, chúng tôi tiếp tục lên đường. Về đến Sê-sa-rê, chúng tôi trọ tại nhà Phi-líp, một trong bảy vị chấp sự đang truyền giảng Đạo Chúa.
- 2 Ti-mô-thê 4:13 - Khi đi, con nhớ đem chiếc áo choàng ta để tại nhà Ca-bút, thành Trô-ách, và sách vở của ta, nhất là các quyển sách da.
- Phi-líp 1:1 - Đây là thư của Phao-lô và Ti-mô-thê, đầy tớ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu thánh thiện và các cấp lãnh đạo Hội Thánh tại thành phố Phi-líp.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:2 - Dù chịu tra tấn, sỉ nhục tại thành phố Phi-líp như anh chị em đã biết, chúng tôi vẫn nhờ cậy Đức Chúa Trời, can đảm công bố Phúc Âm cho anh chị em giữa lúc bị chống đối dữ dội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:4 - Chúng tôi lên bờ tìm gặp anh em tín hữu địa phương, và ở lại với họ bảy ngày. Được Chúa Thánh Linh báo trước, anh em khuyên Phao-lô không nên lên Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:8 - nên họ vượt qua xứ My-si-a xuống thành Trô-ách.
- Xuất Ai Cập 34:18 - Phải giữ lễ Bánh Không Men trong bảy ngày như Ta đã dạy con, vào những ngày đã định trong tháng giêng, là tháng Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 12:18 - Các ngươi chỉ ăn bánh không men từ tối ngày mười bốn cho đến tối ngày hai mươi mốt tháng giêng.
- Xuất Ai Cập 12:19 - Trong bảy ngày ấy, không ai được giữ bánh có men trong nhà, vì nếu ai ăn bánh có men, dù là người Ít-ra-ên hay người ngoại kiều, sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Xuất Ai Cập 12:20 - Vậy, nhớ ăn bánh không men, đừng đụng đến vật gì có men cả.”
- Xuất Ai Cập 13:6 - Trong bảy ngày, anh em sẽ ăn bánh không men; đến ngày thứ bảy, phải tổ chức ngày lễ cho Chúa Hằng Hữu.
- Xuất Ai Cập 13:7 - Trong bảy ngày, phải ăn bánh không men. Bánh có men, hoặc men sẽ không được xuất hiện ở bất cứ nơi nào trên khắp lãnh thổ.
- 1 Cô-rinh-tô 5:7 - Hãy loại bỏ người tội lỗi đó—chẳng khác gì tẩy sạch men cũ—để anh chị em được tinh sạch như bánh không men. Vì Chúa Cứu Thế là Chiên Con của Đức Chúa Trời đã bị giết thay chúng ta rồi.
- 1 Cô-rinh-tô 5:8 - Vậy hãy ăn lễ Vượt Qua với bánh không men—là lòng thành thật, chân chính—và loại bỏ men cũ gian trá, độc ác.
- Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
- Xuất Ai Cập 12:15 - Thời gian hành lễ là bảy ngày. Trong suốt bảy ngày đó, phải ăn bánh không men. Ai ăn bánh có men sẽ bị trục xuất khỏi cộng đồng Ít-ra-ên.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:12 - rồi đến Phi-líp, thành phố của tỉnh Ma-xê-đoan, thuộc địa La Mã Chúng tôi ở lại đây nhiều ngày.
- Xuất Ai Cập 23:15 - Phải giữ Lễ Bánh Không Men vào tháng giêng, kỷ niệm ngày các ngươi thoát khỏi Ai Cập. Phải ăn bánh không men trong bảy ngày như Ta đã dặn. Mỗi người phải mang một lễ vật dâng cho Ta.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:3 - Thấy người Do Thái hài lòng, Hê-rốt lại sai bắt Phi-e-rơ. (Khi ấy nhằm vào lễ Vượt Qua.)